Thứ Ba, 27 tháng 5, 2014

Tuyển sinh các đề thi vào lớp 10 chuyên


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tuyển sinh các đề thi vào lớp 10 chuyên": http://123doc.vn/document/566962-tuyen-sinh-cac-de-thi-vao-lop-10-chuyen.htm


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TỈNH BẮC NINH
* Môn thi : Toán * Thời gian : 150 phút * Khóa thi : 2002 -
2003
Bài 1 : (2,5 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên x ; y thỏa mãn : x
2
+ 3
y
= 3026.
2) Tìm các số nguyên x ; y thỏa mãn :
Bài 2 : (3,5 điểm)
1) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
đều lớn hơn m : x2 + x + m = 0.
2) Tìm các giá trị của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt : 4x.|
x| + (a - 7)x + 1 = 0.
3) Tìm x thỏa mãn :
Bài 3 : (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây AB cố định trương cung
120
o
. Lấy C thay đổi trên cung lớn AB (C không trùng A và B) ; M
trên cung nhỏ AB (M không trùng A và B). Hạ ME, MF thứ tự vuông
góc với AC và BC.
1) Cho M cố định, hãy chứng minh EF luôn đi qua điểm cố định khi C
thay đổi.
2) Cho M cố định, hãy chứng minh giá trị không thay đổi khi C thay
đổi.
3) Khi M thay đổi, hạ MK vuông góc với AB. Hãy xác định vị trí của
M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 : (1 điểm)
Cho tam giác đều ABC. Lấy điểm M ngoài tam giác sao cho MA = ;
MB = 2 (cùng đơn vị đo độ dài với cạnh tam giác) ; góc AMC = 15
o

(tia CM nằm giữa hai tia CA và CB). Tính độ dài CM và số đo góc
BMC.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TINH BẮC GIANG
* Môn thi : Toán * Thời gian : 150 phút * Khóa thi : 2002 - 2003
Câu 1 : (4 điểm)
a) Tìm phân số tối giản lớn nhất mà khi chia các phân số
cho phân số ấy ta được kết quả là các số tự nhiên.
b) Cho a là một số nguyên có dạng : a = 3b + 7. Hỏi a có thể nhận
những giá trị nào trong các giá trị sau ? Tại sao ? a = 11 ; a = 2002 ; a
= 2003 ; a = 11570 ; a = 22789 ; a = 29563 ; a = 299537.
Câu 2 : (6 điểm)
1) Cho : A = 1 - 2 + 3 - 4 + + 99 - 100.
a) Tính A.
b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
c) A có bao nhiêu ước tự nhiên ? Bao nhiêu ước nguyên ?
2) Cho A = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ + 2
2001
+ 2
2002
và B = 2
2003
. So sánh
A và B.
3) Tìm số nguyên tố P để P + 6 ; P + 8 ; P + 12 ; P + 14 đều là các số
nguyên tố.
Câu 3 : (4 điểm)
Có 3 bình, nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi rót hết lượng nước
đó vào 2 bình còn lại, ta thấy : Nếu bình thứ hai đầy thì bình thứ ba
chỉ được 1/3 dung tích. Nếu bình thứ ba đầy thì bình thứ hai chỉ được
1/2 dung tích. Tính dung tích của mỗi bình, biết rằng tổng dung tích
ba bình là 180 lít.
Câu 4 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = 5,5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB
sao cho CM = 3 cm.
a) Tính độ dài BM.
b) Biết Đ BAM = 80
0
, Đ BAC = 60
0

c) Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1 cm.
Câu 5 : (2 điểm)
Cho a = 1 + 2 + 3 + + n và b = 2n + 1 (với n thuộc N, n > 1).
Chứng minh : a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2002 - 2003
I. Lí thuyết : (2 điểm) Chọn một trong hai câu sau :
1) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn số.
áp dụng : Viết công thức nghiệm tổng quát của các phương trình sau :
a) 3x - y = 2
b) 2x + 0y = 6
2) Phát biểu và chứng minh định lí về sự liên hệ giữa số đo góc nội
tiếp trong một đường tròn với số đo của cung bị chắn (chỉ chứng minh
trường hợp tâm của đường tròn nằm trên một cạnh của góc nội tiếp).
II. Các bài toán : (8 điểm)Bắt buộc
Bài 1 : (1 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình :
a) 4x4 - 5x2 - 9 = 0
b)
Bài 2 : (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số : y = - x
2
/4 (P) và đường thẳng (D) : y = 2x + 3 trên
cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D)
bằng phép tính.
Bài 3 : (1 điểm) Tuổi nghề của 25 công nhân được cho như sau :
7 2 5 9 7 4 3 8 10 4
2 4 4 5 6 7 7 5 4 1
9 4 14 2 8
Hãy sắp xếp số liệu đó dưới dạng bảng phân phối thực nghiệm gồm 3
cột : giá trị biến lượng, tần số, tần suất.
Bài 4 : (1 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau :
Bài 5 : (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có bán kính R và một điểm S ở ngoài đường tròn
(O). Từ S vẽ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) (A, B là hai
tiếp điểm). Vẽ đường thẳng a đi qua S cắt đường tròn (O) tại hai điểm
M, N với M nằm giữa hai điểm S và N (đường thẳng a không đi qua
tâm O).
a) Chứng minh SO vuông góc với AB.
b) Gọi H là giao điểm của SO và AB, gọi I là trung điểm của MN. Hai
đường thẳng OI và AB cắt nhau tại điểm E. Chứng minh IHSE là một
tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh OI.OE = R
2
.
d) Cho biết SO = 2R và MN = Tính diện tích tam giác ESM theo
R.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
THỊ XÃ HÀ ĐÔNG, HÀ TÂY
* Môn thi : Toán * Thời gian : 120 phút * Khóa thi : 2002 - 2003
Bài 1 : (5 điểm)
Thực hiện phép tính :
Bài 2 : (3 điểm)
a) Cho a/b = c/d , chứng minh rằng : ab/cd = (a + b)
2
/(c + d)
2

b) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số
của nó tỉ lệ với 1 ; 2 ; 3.
Bài 3 : (5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức : A = |x - 1| + |x - 2| ; (x thuộc Q)
b) Tìm giá trị nguyên của y để biểu thức B = (42 - y)/(y - 15) có giá trị
nguyên nhỏ nhất.
Bài 4 : (5 điểm)
Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC), tia phân giác của các góc B
và C cắt AC và AB lần lượt tại E và D.
a) Chứng minh rằng : BE = CD và AD = AE.
b) Gọi I là giao điểm của BE và CD, AI cắt BC ở M. Chứng minh
rằng các tam giác MAB, MAC là các tam giác cân.
c) Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE, các đường này
cắt BC lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng : KH = KC.
Bài 5 : (2 điểm)
Cho DABC có AB > AC và Đ A = α . Đường thẳng đi qua A vuông
góc với phân giác góc A cắt đường thẳng BC tại M sao cho BM = BA
+ AC. Tính số đo Đ B và Đ C ?
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 BC ĐH SƯ PHẠM
TP. HẢI PHÒNG
* Môn thi : Toán * Thời gian : 150 phút * Khóa thi : 2003 -
2004
Bài 1 : (2 điểm) Cho hệ phương trình :
1) Giải hệ phương trình (1) khi a = 2.
2) Với giá trị nào của a thì hệ (1) có nghiệm duy nhất.
Bài 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức :
với x > 0 và x ≠ 1.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Chứng minh rằng 0 < A < 2.
Bài 3 : (2 điểm)
Cho phương trình : (m - 1)x
2
+ 2mx + m - 2 = 0. (*)
1) Giải phương trình (*) khi m = 1.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt.
Bài 4 : (3 điểm)
Từ điểm M ngoài đường tròn tâm O bán kính R vẽ hai tiếp tuyến MA,
MB (A, B là tiếp điểm) và một đường thẳng qua M cắt đường tròn tại
C và D. Goi I là trung điểm của CD. Goi E, F, K lần lượt là giao của
đường thẳng AB với các đường thẳng MO, MD, OI.
1) Chứng minh rằng R
2
= OE.OM = OI.OK.
2) Chứng minh rằng 5 điểm M, A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn.
3) Khi cung CAD nhỏ hơn cung CBD. Chứng minh rằng số đo góc
DEC bằng 2 lần góc DBC.
Bài 5 : (2 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1.
Chứng minh rằng : 3/(xy + yz + zx) + 2/( x
2
+ y
2
+ z
2
) > 14.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
* Môn : Toán * Thời gian : 120 phút * Khóa thi : 2002 - 2003
A. Lí thuyết (2 điểm)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau :
Đề 1. Phát biểu và viết dạng tổng quát của quy tắc khai phương một
tích.
áp dụng tính :
Đề 2. Định nghĩa đường tròn. Chứng minh rằng đường kính là dây
cung lớn nhất của đường tròn.
B. Bài tập bắt buộc (8 điểm)
Bài 1 : (2,5 điểm)
Cho biểu thức :
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P = -1.
c) Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có :
Bài 2 : (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất
định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã
vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành
vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo
kế hoạch ?
Bài 3 : (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O), một đường kính AB cố định, một điểm I nằm
giữa A và O sao cho AI = 2/3AO . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại
I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN, sao cho C không trùng với
M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong đường tròn.
b) Chứng minh ΔAME đồng dạng với ΔACM và AM
2
= AE.AC.
c) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI
2
.
d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất.
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
* Môn : Toán * Thời gian : 150 phút * Khóa thi : 2003 - 2004
Bài 1 : (2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 3/2.x
2

1) Hãy tính :
2) Các điểm :
có thuộc đồ thị của hàm số không ?
Bài 2 : (2,5 điểm)
Giải các phương trình :
1) 1/(x - 4) + 1/(x + 4) = 1/3
2) (2x - 1)(x + 4) = (x + 1)(x - 4)
Bài 3 : (1,0 điểm)
Cho phương trình 2x
2
- 5x + 1 = 0.
Tính :
(x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình).
Bài 4 : (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung
với hai đường tròn (O
1
) và (O
2
) về phía nửa mặt phẳng bờ O
1
O
2
chứa
điểm B, có tiếp điểm thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song song
với EF cắt đường tròn (O
1
), (O
2
) thứ tự tại C, D. Đường thẳng CE và
đường thẳng DF cắt nhau tại I.
1) Chứng minh IA vuông góc với CD.
2) Chứng minh tứ giác IEBF là tứ giác nội tiếp.
3) Chứng minh đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF.
Bài 5 : (1,0 điểm)
Tìm số nguyên m để:
là số hữu tỉ.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THCS TỈNH BẮC GIANG
* Môn thi : Toán * Thời gian : 120 phút * Khóa thi : 2002 - 2003
A. Lí thuyết : (2 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau :
Đề 1 : Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
áp dụng tính :
Đề 2 : Chứng minh định lí : “Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn
cắt nhau tại một điểm thì giao điểm này cách đều hai tiếp điểm và tia
kẻ từ giao điểm đó qua tâm đường tròn là tia phân giác của góc tạo
bởi hai tiếp tuyến”.
B. Bài tập : (8 điểm) Bắt buộc
Bài 1 : (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính :
b) Giải hệ phương trình :
Bài 2 : (2 điểm)
Hai ôtô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120
km. Mỗi giờ ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai là 10 km nên
đến B trước ôtô thứ hai là 2/5 giờ. Tính vận tốc của mỗi ôtô ?
Bài 3 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa
mặt phẳng bờ BC chứa A vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB
tại E và nửa đường tròn đường kính CH cắt AC tại F. Chứng minh
rằng :
a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường kính BH và CH.
c) Tứ giác BCFE nội tiếp.
Bài 4 : (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BẮC GIANG
* Môn thi : Toán * Thời gian : 150 phút * Khóa thi : 2003 -
2004
Bài 1 : (2 điểm)
a) Tính :

(Hình học 9 - Chường II: Đường tròn) Bài giảng: Vị trí tương đối của hai đường tròn


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "(Hình học 9 - Chường II: Đường tròn) Bài giảng: Vị trí tương đối của hai đường tròn ": http://123doc.vn/document/567142-hinh-hoc-9-chuong-ii-duong-tron-bai-giang-vi-tri-tuong-doi-cua-hai-duong-tron.htm


Bài toán: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O', r) với r < R cắt nhau tại A và B.
Hãy dựng tiếp tuyến chung của hai đờng tròn đó, biết OO' = d.
Giải
Phân tích: Giả sử đã dựng đợc tiếp tuyến chung của hai
đờng tròn và M, M' theo thứ tự là tiếp điểm của tiếp tuyến
chung với (O; R) và (O', r). Gọi A là điểm đồng quy của
hai tiếp tuyến với OO', ta có:
AO
'AO
=
OM
'M'O
=
R
r
AO' = (AO' + O'O).
R
r

AO' =
rR
rd

xác định đợc vị trí của điểm A.
Khi đó:
Tiếp điểm M' là giao điểm của (O') và đờng tròn đờng kính AO'.
Tiếp điểm M là giao điểm của đờng thẳng AM' và đờng tròn (O).
Cách dựng: Ta thực hiện:
Xác định điểm A trên tia OO' sao cho AO' =
rR
rd

.
Dựng đờng tròn đờng kính AO', đờng tròn này cắt (O') tại M'.
Dựng đờng thẳng AM', đó chính là tiếp tuyến chung cần dựng.
Chứng minh: Ta có ngay:
'O'MA

= 90
0
AM' là tiếp tuyến của đờng tròn (O).
Ngoài ra, ta cũng có:
AO
'AO
=
O'O'AO
'AO
+
=
d
rR
rd
rR
rd
+


=
R
r
=
OM
'M'O

OM // O'M' OM AM AM' là tiếp tuyến của đờng tròn (O').
Biện luận: Bài toán có hai nghiệm hình (tức là tồn tại hai tiếp tuyến chung của (O)
và (O')).
b. Hai đờng tròn chỉ có một điểm chung
Cho hai đờng tròn (O; R) và (O, r) với R > r và d = OO. Trờng hợp này gọi là hai
đờng tròn tiếp xúc nhau, và điểm chung duy nhất đợc gọi là tiếp điểm.
Ta có hai khả năng tiếp xúc:
Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong
d = R + r
d = R r
5
O
O'
d
R
A
r
O
O'
d
A
r
O
O'
A
M'
M
N'
N
Thí dụ 4: (HĐ 2.b/tr 118 sgk): Quan sát hình 86, hãy dự đoán vị trí của
điểm A đối với đờng nối tâm OO'.
Giải
Dễ thấy A thuộc đờng thẳng OO.
Nhận xét:
Hai đờng tiếp xúc ngoài với nhau có ba tiếp tuyến chung.
Hai đờng tiếp xúc trong với nhau có một tiếp tuyến chung.
Hai đờng tiếp xúc với nhau mà cần vẽ đờng phụ, ta thờng vẽ thêm
tiếp tuyến chung của chúng.
c. Hai đờng tròn không có điểm chung
Cho hai đờng tròn (O; R) và (O, r) với R > r và d = OO. Trờng hợp này gọi là
hai đờng tròn không giao nhau.
Ta có hai khả năng:
Ngoài nhau Trong nhau
d > R + r
d < R r
Chú ý:
a. Hai đờng tròn phân biệt cùng tâm (d = 0) gọi là hai đờng tròn
đồng
tâm
.
b. Hai đờng tròn ngoài nhau có bốn tiếp tuyến chung, trong đó:
Có hai tiếp tuyến chung cắt đoạn OO'.
Có hai tiếp tuyến chung không đoạn cắt OO'.
c. Hai đờng tròn ở trong nhau không có tiếp tuyến chung
6
O
O'
d
R
r
O
O'
d
A
r
O
O'
A
M
O
O'
A
O
O'
B
A
2. tính chất đờng nối tâm
Tính chất 1: Đờng nối tâm là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đờng tròn.
Tính chất 2: Nếu hai đờng tròn cắt nhau thì dây cung
vuông góc với đờng nối tâm và bị đờng này
chia làm hai phần bằng nhau.
Cụ thể, theo hình vẽ ta có:
OO' AB và IA = IB.
Tính chất 3: Nếu hai đờng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đờng nối
tâm.
Cụ thể, theo hình vẽ sau ta có O, O', A thẳng hàng.
Thí dụ 5: (HĐ 3/tr 119 sgk): Cho hình 88.
a. Hãy xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn (O) và (O').
b. Chứng minh rằng BC // OO' và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Giải
a. Từ hình vẽ ta thấy ngay (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B.
b. Gọi I là giao điểm của OO' với AB, ta lần lợt:
Trong ABC, ta có:
OI là đờng trung bình
OI // BC OO' // BC. (1)
Trong ABD, ta có:
O'I là đờng trung bình O'I // BD OO' // BD. (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm C, B, D thẳng hàng (vì cùng thuộc đờng thẳng qua
B song song với OO').
Nhận xét: Trong lời giải của ví dụ trên chúng ta đã tận dụng đầy đủ tính
chất của hai đờng tròn cắt nhau.
3. tổng kết
Ta có bảng sau:
Vị trí tơng đối của hai đờng
tròn (O; R) và (O; r) (R r)
Số điểm
chung
Hệ thức giữa OO'
với R và r.
Số
Ttc
Hai đờng tròn cắt nhau 2
R r < OO' < R + r
2
Hai đờng tròn tiếp xúc nhau:
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1
OO' = R r > 0
OO' = R + r
1
3
7
O
O'
A
B
I
O
O'
A
O
O'
A
O
O'
I
B
A
C
D
Hai đờng tròn không giao nhau:
(O) chứa (O')
(O) ngoài nhau (O')
Đặc biệt (O) và (O') đồng tâm
0
OO' < R r
OO' > R + r
OO' = 0
0
4

Thí dụ 6: (Bài 40/tr 123 sgk): Đố: Trên các hình 99a, 99b, 99c, các bánh xe
tròn có răng ca đợc khớp với nhau. Trên hình nào hệ thống bánh
răng chuyển động đợc ? Trên hình nào hệ thống bánh răng không
chuyển động đợc ?
Hớng dẫn:
Giải

Sử dụng hình vẽ 99a, 99b, 99c/tr 123

Sgk
Ta thấy ngay:
Hệ thống bánh răng trong hình 99a chuyển động đợc.
Hệ thống bánh răng trong hình 99b không chuyển động đợc.
Hệ thống bánh răng trong hình 99c không chuyển động đợc.
bài tập lần 1
Bài tập 1: Cho đờng (O) đờng kính AB. Vẽ đờng tròn (B; BO), cắt đờng tròn
(O) ở C, D.
a. Xác định dạng tứ giác OCDB.
b. Xác định dạng tam giác ACD.
Bài tập 2: Cho hai đờng tròn (O; 20cm) và (O; 15cm) cắt nhau tại A và B. Tính
đoạn nối tâm OO, biết rằng AB = 24cm.
Bài tập 3: Chứng minh rằng nếu một đờng tròn đi qua một điểm bên trong và
một điểm bên ngoài một đờng tròn khác thì hai đờng tròn cắt nhau
tại hai điểm.
Bài tập 4: Cho hình vuông ABCD. Vẽ đờng tròn (D; DC) và đờng tròn đờng
kính BC, chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai là E. Tia CE cắt AB
tại M, tia BE cắt AD tại N. Chứng minh rằng M là trung điểm của
AB, N là trung điểm của AD.
Bài tập 5: Cho đờng tròn tâm O bán kính OA và đờng tròn đờng kính OA.
a. Hãy xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn.
b. Dây AD của đờng tròn lớn cắt đờng tròn nhỏ ở C. Chứng minh
rằng AC = CD.
Bài tập 6: Cho đờng tròn (O; OA), điểm I thuộc bán kính OA sao cho
1
AI OA
3
=
. Vẽ đờng tròn (I; IA).
a. Xác định vị trí của các đờng tròn (O) và (I).
b. Kẻ một đờng thẳng qua A, cắt các đờng tròn (I) và (O) theo thứ
tự ở B và C. Tính tỉ số
AB
AC
.
8
Bài tập 7: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O, r) tiếp xúc với nhau tại A. Vẽ một
cát tiếp qua A cắt hai đờng tròn tại B và C. Chứng minh rằng các
tiếp tuyến tại B và C song song với nhau.
Bài tập 8: Cho ba đờng tròn tâm O
1
, O
2
, O
3
cùng có bán kính R và tiếp xúc
ngoài với nhau đôi một. Tính diện tích tam giác có ba đỉnh là ba
tiếp điểm.
Bài tập 9: Cho đờng tròn (O) và đờng thẳng a không giao nhau. Gọi H là hình
chiếu của O trên a. Tia đối của tia OH cắt đờng tròn tại A. Vẽ đờng
thẳng b a tại điểm B trên đờng thẳng a. Đoạn thẳng AB cắt đờng
tròn tại C. Tia OC cắt b tại I. Chứng minh rằng đờng tròn (I; IB)
tiếp xúc với đờng thẳng a và đờng tròn (O).
Bài tập 10: Cho hai đờng tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến
chung ngoài BC, B (O) , C (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A
cắt BC ở I.
a. Chứng minh rằng
ã
0
BAC 90 .=
b. Tính số đo góc OIO'.
c. Tính độ dài BC, biết OA = 9cm, O'A = 4cm.
Bài tập 11: Cho đờng tròn (O) và một điểm A ở trên đờng tròn đó. Vẽ đờng tròn
(I) đi qua O và tiếp xúc trong với đờng tròn (O) tại A. Qua A vẽ tiếp
tuyến chung xy với hai đờng tròn. Dây AC của đờng tròn (O) cắt đờng
tròn (I) tại M. Tia CO cắt đờng tròn tâm I tại N. Đờng thẳng OM cắt
xy và tia AN lần lợt tại B và D. Chứng minh rằng:
a. MA = MC. b. Tứ giác ABCD là hình thoi.
Bài tập 12: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O, r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A.
Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC (B thuộc đờng tròn (O), C thuộc đờng
tròn (O).
a. Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b. Tính số đo góc
'OMO

.
c. Tính diện tích tứ giác BCOO theo R và r.
d. Gọi I là trung điểm của OO. Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến
của đờng (I, IM).
Bài tập 13: Cho đoạn thẳng AB và một điểm M không trùng với A, B. Vẽ các đ-
ờng tròn (A, AM) và (B, BM). Hãy xác định vị trí tơng đối của hai đ-
ờng tròn này, từ đó suy ra số tiếp tuyến chung của chúng.
Bài tập 14: Cho đoạn thẳng AB cố định. Vẽ đờng tròn (O) tiếp xúc với AB tại
A, vẽ đờng tròn O tiếp xúc với AB tại B, hai đờng tròn này luôn
luôn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và luôn tiếp xúc ngoài
với nhau. Tìm quỹ tích tiếp điểm M của hai đờng tròn.
Bài tập 15: Cho hai đờng tròn đồng tâm O. Dây AB của đờng tròn lớn cắt đờng
tròn nhỏ ở C và D. Chứng minh rằng AC = BD.
9
bài giảng nâng cao
B. phơng pháp giải toán
Ví dụ 1: Cho đờng (O) đờng kính AB. Vẽ đờng tròn (B; BO), cắt đờng tròn
(O) ở C, D.
a. Xác định dạng tứ giác OCDB.
b. Xác định dạng tam giác ACD.
Hớng dẫn: Với giả thiết, ta khẳng định đợc hai đờng
tròn là bằng nhau, từ đó:
Với câu a), ta nhận đợc một tứ giác với bốn cạnh bằng nhau nên
nó là hình thoi.
Với câu b), cần đi chứng minh ABC vuông bằng việc sử dụng
tính chất đờng trung tuyến, tiếp đó tính đợc số đo góc BAC và
DAC để dẫn tới khẳng định ACD đều.
Giải
a. Ta có ngay:
OC = OD = OB và BC = BD = BO OC = CB = BD = DO
OCDB là hình thoi.
b. Trong ABC, ta có:
Trung tuyến CO và
1
CO AB
2
=
ABC vuông tại C.
BC =
2
1
AB BÂC = 30
0
CÂD = 60
0
ACD đều.
Ví dụ 2: (Bài 34/tr 119 sgk): Cho hai đờng tròn (O; 20cm) và (O; 15cm) cắt
nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO, biết rằng AB = 24cm.
Hớng dẫn: Xét hai trờng hợp: O và O' nằm khác phía đối với AB; O và O' nằm
cùng phía đối với AB. Và sử dụng định lí Pytago cho các tam giác
vuông tơng ứng, bởi:
OO = OI + IO, với I là trung điểm của AB.
Giải
Gọi I là giao điểm của AB và OO' thì IA = IB = 12cm, xét hai trờng hợp:
Trờng hợp 1: Khi O và O' nằm khác phía đối với AB, ta lần lợt:
Trong OAI, ta có:
IO
2
= OA
2
IA
2
= 20
2
12
2
= 256
IO = 16cm.
Trong O'AI, ta có:
O'I
2
= O'A
2
IA
2
= 15
2
12
2
= 81 IO = 9cm.
10
O
O'
I
B
A
D
B
A
C
H
O
Khi đó:
OO' = IO + IO' = 16 + 9 = 25cm.
Trờng hợp 2: Khi O và O' nằm cùng phía đối với AB.
Độ dài IO và IO' đợc tính đúng nh trong trờng hợp 1.
Khi đó:
OO' = IO IO' = 16 9 = 7cm.
Chú ý: Bài toán ngợc là cho biết độ dài của OO và yêu cầu tính AB:
Bài 1: Cho hai đờng tròn (O. 17cm) và (O; 10cm) cắt nhau tại A
và B. Biết OO = 21cm. Tính AB.
Giải
Gọi I là giao điểm của AB và OO', suy ra:
AB = 2AI và AI OO'.
Trong OAO', ta có:
S

OAO'
=
p(p a)(p b)(p c)
=
1
2
AI.OO'
AI =
2 p(p a)(p b)(p c)
OO'

=
2 24.3.14.7
21
= 8cm.
Vậy, ta đợc AB = 16cm.
Bài 2: Hai đờng tròn (O) và (O) cắt nhau tai A và B, trong đó OA là
tiếp tuyến của đờng tròn (O). Tính dây cung AB biết OA = 20cm,
OA = 15cm.
Giải
Gọi I là trung điểm của AB, suy ra:
AB = 2AI và AI OO'.
Trong OAO' vuông tại A, ta có:
S

OAO'
=
1
2
OA.O'A =
1
2
AI.OO' =
1
2
AI.
2 2
OA O'A+
AI =
2 2
OA.O'A
OA O'A+
=
2 2
20.15
20 15+
= 12cm.
Vậy, ta đợc AB = 24cm.
Ví dụ 3: Chứng minh rằng nếu một đờng tròn đi qua một điểm bên trong và
một điểm bên ngoài một đờng tròn khác thì hai đờng tròn cắt nhau
tại hai điểm.
Hớng dẫn: Sử dụng các kiến thức:
Vị trí tơng đối của một điểm với đờng tròn.
Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác.
Để từ đó nhận đợc bất đẳng thức |R r| < OO' < R + r.
11
O
O'
I
B
A
O
O'
I
B
A
O
O'
I
B
A
Giải
Giả sử đờng (O) đi qua A và B, trong đó A ở bên ngoài (O), B ở bên trong (O).
Gọi R, r theo thứ tự là bán kính của các đờng tròn (O), (O).
Ta có:
OA = OB = R, OA > r và OB < r.
Xét OOB ta có:
OO OB + OB < R + r . (1)
Nếu R r thì trong OOB, ta có:
OO OB OB > R r. (2)
Nếu r R thì trong OOA, ta có:
OO OA OA > r R (3).
Từ đó ta đợc:
R r < OO' < R + r Hai đờng tròn (O) và (O') cắt nhau.
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD. Vẽ đờng tròn (D; DC) và đờng tròn đờng
kính BC, chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai là E. Tia CE cắt AB
tại M, tia BE cắt AD tại N. Chứng minh rằng M là trung điểm của
AB, N là trung điểm của AD.
Hớng dẫn: Trớc tiên, các em cần đọc kĩ đầu bài để thực hiện đúng việc vẽ hình.
Tiếp theo, ta sử dụng suy luận ngợc:
M là trung điểm AB
1
BM AB
2
=
1
BC
2
=
= CI, I là trung điểm BC
CDI = BCM, điều này đúng theo g.c.g.
Nh vậy, chỉ cần trình bày theo chiều ngợc lại ta có đợc lời giải trong
việc chứng minh M là trung điểm của AB. Tơng tự ta có cách chứng
minh N là trung điểm của AD.
Giải
Gọi I là trung điểm của BC.
Xét hai tam giác vuông CDI và BCM, ta có:
CD = BC, vì hai cạnh hình vuông
ã
CDI
=
ã
BCM
, góc có cạnh tơng ứng vuông góc
do đó:
CDI = BCM (cạnh góc vuông và góc nhọn)
BM = CI =
1
2
BC =
1
2
AB M là trung điểm AB.
Chứng minh tơng tự, ta cũng có:
ABN = BCM (cạnh góc vuông và góc nhọn)
12
O
O'
d
R
B
A
D
M
B
A
C
N
E
I
AN = BM =
1
2
AD N là trung điểm AD.
Chú ý: Ví dụ tiếp theo sẽ minh hoạ việc sử dụng tính chất của hai đờng
tròn tiếp xúc với nhau.
Ví dụ 5: (Bài 36/tr 123 sgk): Cho đờng tròn tâm O bán kính OA và đờng
tròn đờng kính OA.
a. Hãy xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn.
b. Dây AD của đờng tròn lớn cắt đờng tròn nhỏ ở C. Chứng minh
rằng AC = CD.
Hớng dẫn: Sử dụng tính chất của hai đờng tròn tiếp xúc
với nhau.
Giải
a. Gọi O' là trung điểm của OA, nhận xét rằng:
OO' = OA O'A = R r
Hai đờng tròn tiếp xúc trong với nhau.
b. Trong OAD, ta có:
O'C
OD
=
r
R
=
O'A
OA
O'C // OD O'C là đờng trung bình
C là trung điểm AD AC = CD.
Ví dụ 6: Cho đờng tròn (O; OA), điểm I thuộc bán kính OA sao cho
1
AI OA
3
=
. Vẽ đờng tròn (I; IA).
a. Xác định vị trí của các đờng tròn (O) và (I).
b. Kẻ một đờng thẳng qua A, cắt các đờng tròn (I) và (O) theo thứ tự ở B
và C. Tính tỉ số
AB
AC
.
Hớng dẫn: Tham khảo ví dụ 6.
Giải
a. Ta có:
OI = OA IA (O) và (I, IA) tiếp xúc trong với nhau.
b. Kẻ OH vuông góc với CD, ta đợc CH = AH
Mặt khác, ta có:

ABD
= 90
0
BD AB BD // OH

AB AD 2
AH AO 3
= =

AB 2
2AH 2.3
=

AB 1
AC 3
=
.
13
O
O'
A
D
C
O
A
I
B
C
H
D
Ví dụ 7: (Mở rộng bài 33/tr 119 Sgk): Cho hai đờng tròn (O; R) và (O, r)
tiếp xúc với nhau tại A. Vẽ một cát tiếp qua A cắt hai đờng tròn tại B
và C. Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại B và C song song với nhau.
Hớng dẫn: Tham khảo ví dụ 6. Tuy nhiên, trong bài toán này chúng ta cần xét hai
trờng hợp tiếp xúc của (O) và (O').
Giải
Xét hai khả năng tiếp xúc của (O; R) và (O', r).
Trờng hợp 1: Nếu (O; R) và (O', r) tiếp xúc trong với nhau
Trong OAC, ta có:
O'B
OC
=
r
R
=
O'A
OA
O'B // OC.
Nên các tiếp tuyến tại B và C song song với nhau vì chúng vuông góc với O'B và
vuông góc với OC.
Trờng hợp 2: Nếu (O; R) và (O', r) tiếp xúc ngoài với nhau
Ta có:
O'B
OC
=
r
R
=
O'A
OA
O'B // OC.
Nên các tiếp tuyến tại B và C song song với nhau vì chúng vuông góc với O'B và
vuông góc với OC.
Ví dụ 8: Cho ba đờng tròn tâm O
1
, O
2
, O
3
cùng có bán kính R và tiếp xúc
ngoài với nhau đôi một. Tính diện tích tam giác có ba đỉnh là ba
tiếp điểm.
Hớng dẫn: Sử dụng tính chất tiếp xúc ngoài của hai đờng tròn để khẳng định đợc
rằng O
1
O
2
O
3
đều với cạnh 2R, từ đó suy ra diện tích của nó.
Giải
Xét O
1
O
2
O
3
, ta có:
O
1
O
2
= O
2
O
3
= O
3
O
1
= 2R
O
1
O
2
O
3
đều và có cạnh bằng 2R
do đó:
1 2 3
O O O
S

=
2
(2R) 3
4
= R
2
3
.
Ví dụ 9: Cho đờng tròn (O) và đờng thẳng a không giao nhau. Gọi H là hình
chiếu của O trên a. Tia đối của tia OH cắt đờng tròn tại A. Vẽ đờng
thẳng b a tại điểm B trên đờng thẳng a. Đoạn thẳng AB cắt đờng
tròn tại C. Tia OC cắt b tại I. Chứng minh rằng đờng tròn (I; IB)
tiếp xúc với đờng thẳng a và đờng tròn (O).
14
O
O'
A
B
O
O'
A
C
B
O
1
O
2
O
3
R
R R
R
R
R

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG 11(TRỌN BỘ) NĂM 2009


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG 11(TRỌN BỘ) NĂM 2009": http://123doc.vn/document/567317-giao-an-boi-duong-11-tron-bo-nam-2009.htm


Đ/s :
m
Muối = 2,389 gam .
Bài tập 9 .
Một dd A chứa ; Na
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
với V dd A = 200 ml .
Chovào dd A một lợng Ba(OH)
2
d thấy tạo ra 8,6 gam kết tủa .
Cho vào dd A một lợng dd HCl d , thấy tạo ra 0,448 lít (đktc ) .
a,Viết các ptpứ ở dạng ion thu gọn .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd A . Đ/s : C
M
( Na
+
) = 0,4 m . CO
3
2-
= SO
4
2-
= 0,1
M .
c,Tính tổng khối lợng các muói có trong dd A .
m
Muối = 4,96 gam .
Bài tập 10 : ĐH Thái Nguyên 2001 .
Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong pnc nhóm II. Hoà tan hoàn
toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dd HCl, thu đợc khí B . Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi 3 lít dd
Ca(OH)
2
0,015 M , thu đợc 4 gam kết tủa .
Hãy xác định 2 muối và tính % theo khối lợng mỗi muối .
Đ/s : 2 cặp nghiệm .
bài tập về nhà .
Bài tập 1 .
Cho rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na
2
CO
3
. Biện luận các chất có trong dd
thu đợc .
Bài tập 2 .
Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc để đợc 400 ml dd A . Cho từ từ 100 ml dd
HCl 1,5 M vào dd A , thu đợc dd B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho B tác dụng với Ba(OH)
2
d thu đợc
29,55 gam kết tủa .
a,Tính a .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd A ( bỏ qua sự cho nhận proton của các ion HCO
3
-
,
CO
3
2-
với nớc )
c,Ngời ta lại cho từ từ dd A vào bình đựng 100 ml dd HCl 1,5 M . Tính thể tích CO
2
đợc tạo ra .
Đ/s : 1,668 lít

V

2,688 lít
Hoặc V = 2,464 lít .
Bài tập 3 .
75 gam dd A chứa 5,25 gam hỗn hợp 2 muối M
2
CO
3
và M
2
CO
3
( M, M là 2 kim loại kế tiếp
trong cùng một pnc ) . Vừa khuấy bình pứ vứa thêm chậm dd HCl 3,65 % vào dd A . Kết thúc pứ
thu đợc 336 ml khí B (đktc) và dd C . Thêm nớc vôI d vào dd C thu đợc 3 gam kết tủa .
a,Xác định kim loại M, M .
b,Tính % theo khối lợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp .
c,dd C nặng gấp bao nhiêu lần dd A .
Đ/s : Kim loại : Na , K .
% Na
2
CO
3
= 60,57 . m dd C / m dd A =
1,7912 .
Câu III
Hoà tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500 ml dd H
2
SO
4
loãng ta đợc dd A , chất
rắn B và 4,48 lít CO
2
(đktc). Cô cạn dd A thì thu đợc 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung
chất rắn B tới khối lợng không đổi thì thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) và chất rắn B
1
.
a,Tính nồng độ mol dd H
2
SO
4
loãng đã dùng .
b,Tính khối lợng của B và B
1
.
c,Tính khối lợng nguyên tử của R , biết rằng trong hỗn hợp đầu số mol RCO
3
gấp 2,5 lần số mol
của MgCO
3
.
Câu IV
Cho 5,64 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
vào 600 ml dd hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu đợc dd
A (giả sử V
A
= 600 ml ) . Chia dd A thành 3 phần bằng nhau :
a,Cho rất từ từ đến hết 100 ml dd HCl vào phần một thì thu đợc 448 ml khí (đktc) và dd B . Thêm
nớc vôI d vào dd B thấy tạo thành 2,5 gam kết tủa .
b,phần thứ 2 đem trung hoà bằng dd NaOH 0,1 M thì thấy tiêu tốn hết 150 ml .
c,Cho khí HBr (d) đI qua phần 3 , sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan .
1,Viết các ptpứ dạng ion .
2,Tính nồng độ mol của các muối trong dd A và dd HCl đã dùng .

tuần 9
ngày soạn: 28/10/2007
buổi 10 : nitơ và các hợp chất
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của nitơ và pp đ/c .
-Củng cố kiến thức về các hợp chất của nitơ nh : NH
3
, dd NH
3
, muối amoni và pp đ/c .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học các hợp chất , pp đ/c để giải thích và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển
hoá
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
1,N
2
:
-Cấu tạo , tính chất hoá học : Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
N
2
trơ về mặt hoá học, tồn tại nhiều trạng tháI số oxi hoá :
-3 +5 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , N
2
O
3
, NO
2
, N
2
O
5
.
Chú ý : N
2
O
3
, N
2
O
5
không bền dễ bị phân huỷ . N
2
O
3
> NO + NO
2
.
2 N
2
O
5
> 4NO
2
+ O
2
.
-đ/c .
2,NH
3
.
-Cấu tạo .
-Tính chất hoá học : là một chất khử và là một bazơ .
-Đ/c : pp tổng hợp từ N
2
và H
2
(CN ) , PTN ( cho muối amoni + dd kiềm ) .
3,Muối amoni ( (NH
4
)
n
A ) .
-Tính chất hoá học .
+pứ thuỷ phân tạo môi trờng axit : NH
4
+
+ H
2
O > NH
3
+ H
3
O
+
.
+pứ trao đổi : với muối , axit , kiềm .
+pứ nhiệt phân : chú ý muối tạo bởi gốc axit vô cơ không có tính oxi hoá và có tính oxi hoá .
b-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 :
Viết các ptpứ ( dạng phân tử và dạng ion thu gọn ) trong các trờng sau :
a, NO
2
+ dd NaOH > b, NH
3
+ O
2
(Pt, 850
0
C ) > c, NH
3
+ O
2
( t
0
) >
d,Cho dd NH
3
vào dd CuSO
4
> e, Cho dd AgNO
3
vào dd NH
3
>
f,Cho dd NH
4
NO
3
vào dd NaOH > g,Cho khí NH
3
vào dd FeCl
3
>
h,Đun nóng dd bão hoà gồm NaNO
2
và NH
4
Cl .
Bài tập 2 : ĐH Ngoại Th ơng 2000 .
Cho các chất : N
2
, NH
3
, NH
4
+
, HNO
3
.
a,Viết ctct, ct e của các chất và ion trên .
b,Xác định hoá trị , số oxi hoá của nitơ .
c,Chất nào tác dụng với axit, bazơ ? viết ptpứ .
d,Chất nào thể hiện tính oxi hoá, tính khử ? vì sao ? cho VD .
Bài tập 3 .
Hai khí A và B không có màu và mùi tác dụng với nhau, khi có chất xt, tạo thành khí C không có
màu nhng có mùi khai. Khi đốt cháy khí C trong oxi, thu đợc khí A và oxit của B . Nếu khi đốt
cháy C ở nhiệt độ cao và có chất xt , thu đợc đồng thời oxit của A và oxit của B .
Các chất A,B và C là những chất gì ? Viết những ptpứ đã xảy ra .
Bài tập 4 .
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH
4
)
2
CO
3
và NH
4
HCO
3
thu đợc 13,44 lít khí NH
3
và 11,2 lít
khí CO
2
.
a,Viết ptpứ xảy ra .
b,Xác định % theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí đợc đo ở đktc
Bài tập 5 .
Nêu hiện tợng , giảithích và viết các ptpứ xảy ra trong các trờng hợp sau .
a,Cho từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
.
b,Cho từ từ dd NH
3
vào dd ZnSO
4
.
c,Sục khí NH
3
vào dd Fe(NO
3
)
3
.
d,Sục khí NH
3
vào dd CuCl
2
.
Bài tập 6 .
Lấy dd Cu(NO
3
)
2
thổi từ từ khí NH
3
vào dd , lúc đầu tạo thành kết tủa màu xanh A
1
, sau đó kết
tủa tan tạo thành dd A
2
có màu xanh nớc biển . Thổi thêm khí HCl vào dd A
2
thì lại thấy xuất
hiện kết tủa màu xanh A
3
. Tiếp tục cho khí HCl vào thì kết tủa A
3
lại tan hết cho dd A
4
có màu
xanh lam .
a,Viết các ptpứ dới dạng ion thu gọn .
b,So sánh bản chất hoá học của kết tủa A
1
và A
3
.
c,Màu xanh của dd A
2
và A
4
có phải do cùng một chất gây ra không ?
d,Nếu thêm từ từ một lợng dd NaOH vào A
4
thấy xuất hiện kết tủa, lắc dd thấy kết tủa tan.
giảithích Bài tập 7 : HV Quân Y .
Cho Vml dd NH
3
2 M vào 300 ml dd CuCl
2
0,3 M , thu đợc 3,92 gam kết tủa . Tính V ml ?
Bài tập 8 .
Cho sơ đồ pứ sau : X,Y,Z,T tơng ứng với nhóm các chất là :
Khí X + H
2
O dd X A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3

X + H
2
SO
4
Y B NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
t
0
Y + NaOHđặc X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO
3
Z C.NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
,NH
4
NO
3
, N
2
O
t
0
Z T + H
2
O D. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ .
Bài tập 9 .
Viết các ptpứ theo sơ đồ sau : B

+ A (2)
Zn > ZnCl
2

(1) (3)
+ dd NaOH C
(4) (7) +dd HCl
+ dd NaOH + dd HCl
B

> D > ZnCl
2
(5) ( 6 )
Bài tập 10 .
Một hỗn hợp gồm ( 1thể tích N
2
và 3 thể tích H
2
) cho đI qua bột Fe, t
0
= 400
0
C khí tạo thành đợc
hoà tan trong nớc thành 500 gam dd NH
3
5 %.Tính khối lợng N
2
đã dùng, biết hiệu suất pứ là 20
%
Bài tập 11 : ĐH Thuỷ Lợi 2001 .
Một hỗn hợp khí A gồm N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol là 1: 3 . Tạo pứ giữa N
2
và H
2
sinh ra NH
3
. Sau
pứ thu đợc hỗn hợp khí B . dA/B = 0,6 .
a,Tính hiệu suất pứ . (h =80 % )
b,Cho B qua nớc thì thu đợc hỗn hợp khí C . Tính d A/C . (không tính đợc )
Bài tập 12 .
Ngời ta thực hiện thí nghiệm sau : nén hỗn hợp 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản
ứng ở nhiệt độ khoảng trên 400
0
C và có chất xúc tác . Sau pứ thu đợc 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất ) .
a,Tính thể tích khí amoniac thu đợc .
b,Xác định hiệu suất của pứ .
Bài tập 13 .
Trộn 200 ml dd KNO
2
3M với 200 ml dd NH
4
Cl 2M và đun nóng . Xác định thể tích của khí sinh
ra và nồng độ mol/l của các muối trong dd (giả thiết thể tích của dd biến đổi không đáng kể )
bài tập về nhà
Bài tập 1 .
Hoàn thành ptpứ theo chuỗi pứ sau đây .
+ A + dd NH
3
d
Cu > CuCl
2
> D
+ B + dd NaOH , t
0
CuSO
4
> C
Bài tập 2 .
Cho một ít chất chỉ thị màu phenolphtalein vào dd NH
3
loãng đợc dd A . Hỏi dd có màu gì? Màu
dd đổi thế nào trong các thí nghiệm sau :
a,Đun nóng dd hồi lâu .
b,Thêm một số mol HCl bằng số mol NH
3
trong dd .
c,Thêm một ít Na
2
CO
3
.
d,Thêm AlCl
3
tới d .


tuần 10,11,11
Ngày soạn 04 / 11 /2007
buổi 11,12,13 : axit nitric ( hno
3
) (3 buổi )
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của axit HNO
3
.
-Củng cố kiến thức về tính chất của muối nitrat, pp điều chế axit HNO
3
trong PTN và trong CN .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , dự đoán, nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học của axit HNO
3
và muối nitrat để giảI thích hiện tợng , viết các ptpứ
và làm các bài tập tính toán .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án , đề thi TSĐH-CĐ 99-05 .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
i-axit HNO
3
.
1,Tính chất hoá học .
a,Tính axit : do ion H
+
trong phân tử gây ra .
-HNO
3
là một axit mạnh, trong nớc điện li hoàn toàn .
-Có đầy đủ tính chất hoá học của một dd axit .
+Làm đỏ quỳ tím .
+Tác dụng với oxit bazơ, bazơ .
+Tác dụng với muối .
b,Tính oxi hoá : do ion NO
3
-
gây ra .
-oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au , Pt ) không giảI phóng H
2
. Ngoài muối và nớc còn chó các
sản phẩm khử ( NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , NO
2
) tuỳ thuộc vào độ mạnh kim loại và nồng độ axit
và điều kiện tiến hành phản ứng .
-oxi hoá nhiều phi kim, đa mức oxi hoá của phi kim lên mức oxi hoá cao nhất .
-oxi hoá nhiều hợp chất, đa mức oxi hoá nguyên tố từ thấp lên cao .
*Chú ý :
-Axit HNO
3
đặc thờng giảiphóng khí NO
2
.
-Axit HNO
3
loãng đối với các kim loại có tính khử yếu ( đứng sau Cu ) thờng giảI phóng NO ) .
-Kim loại Al , Fe bị thụ động với HNO
3
đặc nguội .
-Au , Pt tan trong nớc cờng thuỷ (nớc cờng toan ) là hỗn hợp dd với tỉ lệ 3V
HCl
và 1V
HNO
.
VD : Au + 3 HCl + HNO
3
> AuCl
3
+ NO + 2H
2
O .
*Đ/C .
2,Muối nitrat .
-Cấu tạo : M(NO
3
)
n
, hoặc NH
4
NO
3
.
-Tính chất .
*Chú ý : ion NO
3
-
thể hiên tính oxi hoá trong môI trờng axit hoặc kiềm .
VD:
2KNO
3
+ 3Cu + 8H
+


3Cu
2+
+ 2NO +2K
+
+ 4H
2
O
NaNO
3
+ 4Zn + 7NaOH

4Na
2
ZnO
2
+ NH
3
+2H
2
O
*Nhận biết ion NO
3
-
.
Cho hỗn hợp ( Cu + H
2
SO
4
đặc ) vào dd muối nitrat , hiện tợng là dd thu đợc có màu xanh và có
khí màu nâu thoát ra .
ptpứ :
3 Cu + 8 H
+
+ 2 NO
3
-


3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O .
2 NO + O
2


2 NO
2
( màu nâu ) .

ii-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 .
Cho 3 miếng kẽm kim loại giống nhau vào 3 cốc đựng dd axit HNO
3
có nồng độ khác nhau :
*ở cốc 1 thấy bay ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí .
*ở cốc 2 thấy bay ra một khí không màu không mùi, không cháy, nhẹ hơn khong khí một ít .
*ở cốc 3 không thấy có khí thoát ra, nhng nếu lấy dd sau khi kẽm tan hết cho tác dụng với dd
NaOH d thấy thoát ra chất khí có mùi khai .
Hãy viết ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn? GiảI thích sự tạo thành các sản phẩm khử khác
nhau
So sánh nồng độ dd HNO
3
ở 3 cốc .
Bài tập 2 .
Axit nitric đặc , nóng pứ đợc với nhóm nào trong các nhóm sau đây :
A. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Pt , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
B. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Ag,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
C.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CO
2
.
D.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Au .
E. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, H
2
SO
4
.
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ xảy ra .
Bài tập 3.
Viết các ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn trong các trờng hợp sau :
t
0
t
0
a,Fe + HNO
3
đ > b, Fe
2
O
3
+ HNO
3
(l) > c, Fe
3
O
4
+ HNO
3
đ >
t
0
d,Fe(OH)
2
+ HNO
3
l > e, S + HNO
3
đ > f, NaHCO
3
+ HNO
3
>
t
0
g,FeCO
3
+ HNO
3
l > h, F
x
O
y
+ HNO
3
đ > k, FeS
2
+ HNO
3
l >
t
0
l,Cu
2
O + HNO
3
đ > m, FeS + HNO
3
đ > n, FeO + HNO
3
l >
Bài 3- ĐH Thuỷ Lợi 1999 .
Hoà tan 4,59 gam Al bằng dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O . Hỗn hợp khí này có tỉ
khối so với hiđro là 16,75 .
a,Viết và cân bằng ptpứ theo pp thăng bằng (e) .
b,Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp khí .
Bài 4
Dùng một kim loại để phân biệt 3 dd : HCl , H
2
SO
4
, HNO
3
. Viết các ptpứ xảy ra .
Bài 4 - CĐ Vĩnh Phúc 2005 ( khối A )
1,Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
, và CuO có số mol bằng nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dd
HNO
3
nồng độ C (M ) , thu đợc 0,224 lít khí NO duy nhất ( đo đktc ) . Tính m và C .
2,Cho a gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
loãng thu đợc dd A chỉ chứa một muối duy
nhất và 0,1792 lít (đktc )hỗn hợp khí NO, N
2
có tỉ khối so với H
2
là 14,25 . Tính a .
Bài 5 - CĐSP TP HCM 2005 ( khối A )
Chia 9 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al làm 3 phần bằng nhau :
Phần 1 : hoà tan bằng dd H
2
SO
4
loãng , d thấy thoát ra 3,136 lít H
2
.
Phần 2 : cho tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
loãng chỉ thu đợc V lít khí NO duy nhất và dd X
(không chứa muối amoni )
a,Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b,Tính V . Biết thể tích các khí đo ở đktc .
Bài 6-CĐSP Quảng Bình 2005 ( khối A )
Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi . Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau : Phần thứ nhất hoà tan hết vào dd HCl d thu đợc 2,128 lít H
2
.
Phần hoà tan hết vào dd HNO
3
d thu đợc duy nhất 1,792 lít khí NO (các khí đo đktc ) .
a,Viết các ptpứ xảy ra .
b,Xác định kim loại M và % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X .
bàI 7 - CĐ Nông Lâm 2005 .
Để một mẩu sắt ngoài không khí sau một thời gian thì thu đợc hỗn hợp A gồm FeO, Fe, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
.
Hoà tan A trong dd HNO
3
loãng , d thì thấy có khí NO bay ra và thu đợc dd B . Thêm dd Ba(OH)
2
d vào B thì thu đợc kết tủa màu nâu . Viết các ptpứ .
Bài 8- CĐ Nông Lâm 2005
Hỗn hợp X dạng bột nặng 65,6 gam chứa ba chất Mg , FeO, Fe
2
O
3
đợc chia làm hai phần bằng
nhau
Phần 1 đợc hoà tan hoàn toàn trong dd HNO
3
đặc, nóng, lấy d thu đợc 8,96 lít khí NO
2
(đo đktc) .
Phần 2 pứ vừa đủ với V ml dd HCl 10% (khối lợng riêng d = 1,05 g/ml ) thu đợc 2,464 lít khí H
2

(đo ở 27,3
0
C , 1at ) và dd B .
a,Tính số mol mỗi chất trong hợp chất X . Tính V .
b,Tính thể tích dd NaOH 1M cần thêm vào dd B để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất .
Bài 9
Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lít dd HNO
3
0,001 M thì vừa đủ . Sau pứ
thu đợc một dd gồm 3 muối .
Tính C
M
của dd sau pứ coi nh pứ không làm thay đổi thể tích .
Bài 10
1,Hoà tan hoàn toàn m gam đồng vào dd HNO
3
thu đợc 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2

(đktc ) .
Khối lợng phân tử trung bình của hỗn hợp khí là 40,66 . Tính m .
2,Viết và cân bằng các ptpứ khi cho kim loại M hoá trị n tác dụng với dd HNO
3
thu đợc các sản
phẩm là muối nitrat, nớc và một trong các sản phẩm khử là NH
4
NO
3
, NO, N
2
O , NO
2
, N
2
,
N
X
O
Y
.
3,Viết ptpứ trong các trờng hợp sau :
Cho các chất Fe, Fe
2
O
3
, FeS, Fe(OH)
2
, Cu , CuO , S , C lần lợt tác dụng với dd : HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4
.
Bài 11
Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe có m = 41,7 gam , đem hoà tan hoàn toàn vào dd HNO
3
d
thu đợc dd 3 muối và 6,72 lit khí NO( đktc) . Cho dd 3 muối tác dụng với dd NaOH d thu đợc
64,2 gam kết tủa . Tính khối lợng mỗi kim loại và khối lợng mỗi muối .
Câu 18
Cho 17,4 gam hỗn hợp (Cu , Fe , Al ) vào dd HNO
3
đặc, nguội (d ) . Kết thúc pứ thu đợc 4,48 lít
khí (đktc) . Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl d thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc)
Hãy xác định thành phần % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 19
Chia m gam hỗn hợp bột (Al và Fe ) thành 2 phần bằng nhau .
phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl ta thu đợc 7,28 lít khí H
2
( đktc)
phần 2 đem tác dụng với dd HNO
3
loãng đến khi tan hết thu đợc 5,6 lít NO duy nhất ở đktc .
Tính m và % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 20
Khi hoà tan 1,86 gam hợp kim gồm Mg và Al trong dd HNO
3
loãng, d thu đợc 560 ml khí N
2
O
( đktc)
Xác định thành phần % của mẫu hợp kim đó .
Câu 21
Muốn tác dụng với 29,4 gam hỗn hợp bột ( Cu, Fe , Al ) cần dùng 17,92 lít khí Cl
2
(đktc) . Cũng
lợng hỗn hợp đó khi tác dụng với axit nitric đặc nguội , d sinh ra 8,96 lít khí màu nâu (đktc)
a,Xác định khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b,Cũng lợng hỗn hợp đó khi tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thì sinh ra bao nhiêu lít khí H
2
(đktc) .
Câu 22
Khi tác dụng với dd HNO
3
60 % (d = 1,365 g/ml ) , 12,8 gam một kim loại hoá trị hai tạo nên
8,96 lít khí màu nâu (đktc) . Hãy xác định tên kim loại hoá trị hai đó và số ml dd HNO
3
đã tác
dụng .
Câu 23
Khi tan trong axit nitric , 6,4 gam một kim loại cha biết tạo nên muối của kim loại hoá trị hai và
4,48 (đktc) lít khí chứa 30,43 % N và 69,57% O .Tỉ khối của khí đó với hiđro là 23 . xác định tên
kim loại đó
Câu 24
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dd HNO
3
d thu đợc 0,224 lít khí nitơ ở đktc
Xác định tên kim loại đó .
Câu XII
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dd HNO
3
loãng đun nóng và
khuấy đều . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc) , dd Z
1
và còn lại
1,46 gam kim loại
1,Viết các ptpứ xảy ra .
2,Tính nồng độ mol/l của dd HNO
3
.
3,Tính khối lợng muối trong dd Z
1
.
Câu
1,Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M ( có hoá trị không đổi ) trong dd HCl d thì thu
đợc 1,008 lít khí (đktc) và dd chứa 4,575 gam muối khan . Tính m .
2,Hoà tan hết cùng lợng hỗn hợp A (ở phần 1) trong dd chứa hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
ở nhiệt
độ thích hợp thì thu đợc 1,8816 lít hỗn hợp 2 khí (ở đktc) có tỉ khối hơI so với hiđro là 25,25 .
Xác định M .
Câu VI
Cho a gam hỗn hợp A gồm Al, Fe , Cu tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng ,d thu đợc 952 ml H
2
. Mặt
khác cho 2a gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH d thấy còn lại 3,52 gam kim loại không tan.
Cho 3a gam hỗn hợp A tác dụng với 400 ml dd HNO
3
1,3 M thấy giảI phóng ra V ml khí NO duy
nhất và đợc dd D . Lợng axit HNO
3
d trong dd D hoà tan vừa hết 1 gam CaCO
3
.
Tính số gam mỗi kim loại trong a gam hỗn hợp A và tính V . Các thể tích khí đo ở đktc .
Câu VII
Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam bột kim loại hoá trị (III) vào 5 lít dd HNO
3
0,5 M (d=1,25g/ml). Sau
khi pứ kết thúc thu đợc 2,8 lít hỗn hợp NO, N
2
(ở O
0
C , 2 atm ). Trộn hỗn hợp khí trên với lợng
oxi vừa đủ, sau pứ thấy thể tích khí thu đợc chỉ bằng 5/6 tổng thể tích hỗn hợp khí ban đầu và thể
tích oxi mới cho vào .
a,Tìm khối lợng nguyên tử và gọi tên kim loại
b,Tính nồng độ % của dd HNO
3
sau pứ .
Câu VIII
Hoà tan hoàn toàn 11,7 g bột kẽm trong dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và hỗn hợp khí B (gồm N
2

và N
2
O ) có thể tích là 0,672 lít (đktc). Thêm NaOH d vào dd A và nung nóng , có khí bay ra , khí
này tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 0,1 M .
1,Viết các ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn .
2,Tính tỉ khối của hỗn hợp khí B so với Heli .
Câu IX
Hoà tan 19,2 gam kim loại M trong H
2
SO
4
đặc d thu đợc khí SO
2
. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn
trong 1 lít dd NaOH 0,7 M , sau pứ đem cô cạn dd thu đợc 41,8 gam chất rắn .
1,Xác định tên kim loại M .
2,Trộn 19,2 gam kim loại M với m gam hỗn hợp CuCO
3
và FeCO
3
rồi hoà tan trong 1 lít dd
HNO
3
3 M thu đợc dd A và 15,68 lít hỗn hợp khí gồm NO , CO
2
. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so
với H
2
là 19
Tính m và thể tích dd Ba(OH)
2
0,4 M cần dùng để trung hoà dd A . (Thể tích khí đo đktc ) .
Câu X
Một hỗn hợp A gồm kim loại R (hoá trị 1) và kim loại X(hoá trị 2) . Hoà tan 3 gam A vào dd có
chứa HNO
3
và H
2
SO
4
thu đợc 2,94 gam hỗn hợp B gồm khí NO
2
và khí D , có thể tích bằng 1,344
lít (đktc).
1,Tính khối lợng muối khan đợc .
2,Nếu tỉ lệ khí NO
2
và khí D thay đổi thì khối lợng muối khan thay đổi trong khoảng giá trị nào ?
Câu XI
Cho 5,22 gam một muối cacbonat kim loại (hợp chất X) tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
. Phản
ứng làm giải phóng ra hỗn hợp khí gồm 0,336 lit khí NO và x lít khí CO
2
. Các thể tích khí đều đ-
ợc đo ở đktc .
1,Hãy xác định muối cacbonat đó và x .
2,Cho a gam hỗn hợp gồm FeS
2
và hợp chất X trên với số mol bằng nhau vào một bình kín chứa l-
ợng d oxi . áp suất trong bình là p
1
at . Đun nóng bình để pứ xảy ra hoàn toàn rồi đa bình về nhiệt
độ ban đầu , áp suất khí trong bình lúc này là p
2
at, khối lợng chất rắn thu đợc là b gam . Biết
rằng thể tích chất rắn trong bình trớc và sau pứ là không đáng kể .Hãy xác định các tỉ số p
1
/ p
2
,
a/b.
bài tập về muối nitrat
Bài 1 2.
Viết ptpứ nhiệt phân các muối sau : KNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
,
Fe(NO
3
)
2
.
Bài 13
a,Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat một kim loại thu đợc 4 gam chất rắn oxit . Xác định
công thức muối đã dùng .
b,Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
thu đợc 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của pứ phân huỷ
Pb(NO
3
)
2

c,Từ 34 tấn NH
3
sản xuất đợc 160 tấn HNO
3
63% . Tính hiệu suất của pứ điều chế HNO
3
.
Bài 14
Nhiệt phân hoà toàn m gam hỗn hợp A ( KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
) . Sau pứ thu đợc 4,48 lít hỗn hợp
khí X màu nâu (đktc) và hỗn hợp chất rắn . Tỉ khối của X so với H
2
là 19,5 .
Tính m và % theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp A .
Bài 15
3,Nhiệt phân 1,7 g muối nitrat của một kim loại hoá trị I , sau pứ thu đợc kim loại tơng ứng và
V
1
lít hỗn hợp khí có màu nâu . Dẫn V
1
lít khí trên vào nớc thu đợc 100 ml dd có pH = 1 và thoát
ra V
2
lít khí (coi oxi không tan trong nớc ) , các khí trên đo ở đktc . Xác định V
1
, V
2
và tên
muối
Bài 16 - ĐH An Ninh .
Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến pứ hoàn toàn . Hỗn hợp khí thoát ra đợc
dẫn vào 82,9 ml nớc ( D =1 g/ml ) thì còn d 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (oxi coi nh không
tan trong nớc ) . Biết rằng các pứ xảy ra hoàn toàn .
a,Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu .
b,Tính nồng độ % của dd sản phẩm thu đợc .
Bài 17
Cho 21,9 gam hỗn hợp ( Al và Cu ) tác dụng hết với một lợng axit HNO
3
loãng, vừa đủ. Kết thúc
pứ thu đợc dd X(không chứa muối amoni ) và 8,96 lít khí không màu bị hoá nâu ngoài không khí
(duy nhất ) .
a, Xác định % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp . Biết khí đo đktc .
b, Cô cạn dd X thu đợc muối khan , sau đó đem nung muối khan đến khi phân huỷ hết thì thu đợc
V lít hỗn hợp khí (đo đktc ) . Tính V.
Bài 18
Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các dd sau : Na
2
SO
4
, NaCl , NaNO
3
. Viết các ptpứ xảy
ra .
Bài 19
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối A, thu đợc 4 gam kim loại và V lít hỗn hợp khí có màu nâu(đktc )
. Cho 4 gam kim loại trên tác dụng hết với lợng dd HNO
3
đặc, d sinh ra 0,448 lít khí (đktc ) .
Xác định tên muối và tính V .
Bài 20
Khi nung hỗn hợp muối Mg(NO
3
)
2
và NaNO
3
. Kết thúc pứ thu đợc 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc) .
Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua dd NaOH d, thấy thoát ra 1,68 lít khí (đktc ) không bị hấp thụ .
Xác định % theo khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp .
Bài 21
Cho 80 lít không khí có lẫn 16,8 % (về thể tích ) nitơ đioxit đi qua 500 ml dd NaOH 1,6 M . Kết
thúc pứ đem cô cạn dd thì thu đợc chất rắn X . Cho biết trong chất rắn X có chứa những chất gì?
khối lợng ?
Bài 22
Oxi đợc điều chế bằng cách nhiệt phân các muỗi sau : KClO
3
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
,
KMnO
4

CaOCl
2
. Viết các ptpứ xảy ra .
Bài 23
Từ khí NH
3
ngời ta có thể điều chế đợc axit HNO
3
qua 3 giai đoạn . Viết ptpứ xảy ra .
Tính khối lợng dd HNO
3
60% điều chế đợc từ 112000 lít khí NH
3
(ở đktc). giả thiết rằng hiệu
suất pứ chuyển hoá chỉ đạt 80% .
Bài 24 - ĐH Kỹ Thuật 2001
Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nớc , chất xúc tác và điều kiện thích hợp, viết ptpứ điều
chế :
NaNO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 25

Giáo án thủ công lớp 1


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giáo án thủ công lớp 1": http://123doc.vn/document/567551-giao-an-thu-cong-lop-1.htm


Giáo án 5
1.Kiểm tra bài cũ :
- Xé dán hình vuông, hình tròn
- KT dụng cụ của HS
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
*HĐ1: Quan sát và nhận xét
- Cho HS xem bài mẫu, nêu đặc điểm,
hình dáng, màu sắc của quả cam
- Hỏi: Em biết quả gì giống quả cam?
* HĐ2: HD mẫu
- GV vừa làm mẫu vừa thao tác theo quy
trình xé hình quả cam
- Vẽ hình vuông, xé với hình vuông; xé
và chỉnh sửa cho giống hình quả cam
Tiết 2:
3. Thực hành
- GV yêu cầu HS lấy giấy màu thực hành
từng thao tác
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm cho HS
- HD xếp từng bộ phận vào vở để dán cho
cân đối
4. Nhận xét, dặn dò:
- Đánh giá sản phẩm
- GV chấm bài 1 số em, nhận xét
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị: xé, dán hình cây đơn giản
- Đặt dụng cụ lên bàn
- Quan sát, nhận xét
- Nêu tên 1 số quả
Hình 1 Hình 3
- HS thực hành xé vào giấy
nháp có kẻ ô
- HS thực hành trên giấy màu
theo từng thao tác
- Sắp xếp hình vào trang vở thủ
công cho cân đối
- Lớp xem vở bạn làm bài đẹp
- Theo dõi và thực hiện
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2007
X Xé, dán
hình cây đơn
giản
I. mục tiêu :
Giúp HS : Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé đợc hình tán lá
II. đồ dùng dạy học :
- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau
Thủ công:Tiết 8,9
SGV: 185
Giáo án 6
- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét chung bài cũ
- KT dụng cụ HS
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
*HĐ1: HDHS quan sát
- GV cho HS xem bài mẫu
- Gợi ý HS nhận xét: hình dáng, màu sắc
của các loại cây
* HĐ2: HD mẫu
- GV vừa HD vừa làm mẫu từng thao tác
theo quy trình
Tiết 2
3. Thực hành :
- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo
- Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt
- GV theo dõi, uốn nắn
5. Nhận xét, dặn dò:
- Đánh giá sản phẩm
- Lắng nghe, rút kinh nghiệm
- Nêu tên đồ vật
- Theo dõi, vẽ và xé hình vuông
ở giấy nháp
Hình 2 Hình 1
Hình 3 Hình 4
Hình 5
Hình 6
- HS thực hành trên giấy màu
theo quy trình
Giáo án 7
- Chuẩn bị: xé, dán hình con gà - Ghép hình cây đơn giản
- Dán sản phẩm vào vở:
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007
Xé, dán hình con gà
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản
- Xé đợc hình con gà con, biết cách dán cân đối, phẳng
II. đồ dùng dạy học :
- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau
- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Xé, dán cây đơn giản
- Nhận xét chung bài cũ
- KT dụng cụ HS
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
*HĐ1: HDHS quan sát và nhận xét
- GV cho HS xem bài mẫu
- Gợi ý HS nêu đặc điểm, hình dáng, màu
sắc của con gà
- Các em chọn giấy màu theo ý thích của
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Quan sát
- Nêu tên đặc điểm, hình dáng,
màu sắc của con gà
Thủ công: Tiết 10,11
SGV: 193
Giáo án 8
mình
* HĐ2: HD mẫu
GV làm mẫu, hớng dẫn từng động tác
cho HS quan sát
Tiết 2: Thực hành
* HĐ1: HS thực hành
- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo
- Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt
- GV theo dõi, uốn nắn
* HĐ2: Đánh giá sản phẩm
- GV chấm số bài
- Chọn số bài xé, dán đẹp tuyên dơng trớc
lớp
5. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị: Ôn tập kĩ thuật xé, dán giấy
- Theo dõi, vẽ và xé hình
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Chân
gà mắt gà
- Dán sản phẩm vào vở
- Theo dõi và thực hiện
Giáo án 9
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2007
Ôn tập chơng I
Kĩ thuật xé, dán giấy
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Nắm đợc kĩ thuật xé, dán giấy
- Chọn đợc gấy màu phù hợp, xé, dán đợc các hình và trình bày bức tranh tơng
đối hoàn chỉnh
II. đồ dùng dạy học :
- Các hình mẫu ở các bài cho HS xem lại
- Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nên, khăn tay, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Xé, dán hình con gà
- KT dụng cụ
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: ghi bảng tên bài
b) Vào bài:
*HĐ1: Ôn tập kĩ thuật xé, dán giấy
- HS quan sát từng bài mẫu đã học
- Hớng dẫn lại kĩ thuật và qui trình xé,
dán giấy phẳng đẹp
* HĐ2: HS thực hành
- Chọn giấy cho từng sản phẩm
- HS thực hành xé, dán các sản phẩm
- Chọn một số sản phẩm hoàn thiện trng
bày
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dơng
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- 2 HS thực hành
- Lắng nghe
- Quan sát
- Lắng nghe và thực hiện
- HS chọn giấy cho từng sản
phẩm phù hợp
- Thực hành xé, dán
- Trng bày sản phẩm
- Nhận xét
Thủ công: Tiết 12
SGV: 206
Giáo án 10
- Về nhà tập xé, dán các hình
- Chuẩn bị học chơng gấp hình
- Theo dõi và thực hiện
Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2007
Các quy ớc cơ bản
Về gấp giấy và gấp hình
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Hiểu các kí hiệu, quy ớc về gấp giấy
- Gấp hình theo ký hiệu quy ớc
II. đồ dùng dạy học :
- Mẫu vẽ những kí hiệu quy ớc về gấp hình
- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra chơng I
- Nhận xét chung
- KT dụng cụ HS
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
*HĐ1: Giới thiệu mẫu kí hiệu
a) Kí hiệu đờng giữa hình
GV HD vẽ kí hiệu trên đờng kẻ dọc và
kẻ ngang ở vở thủ công
Hình 1
b) Kí hiệu đờng dấu gấp:
Là đờng có nét đứt (hình 2)
c) Kí hiệu đờng có dấu gấp vào (hình3)
d) Kí hiệu dấu gấp ngợc ra phía sau (hình
4)
- HS vẽ theo cô hớng dẫn
Hình 2
Hình 3
Thủ công: Tiết 13
SGV: 209
Giáo án 11
- Khi giới thiệu GV đa mẫu vẽ để HS
quan sát và vẽ vào vở thủ công
* HĐ2: Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét thái độ học tập, mức độ hiểu
biết các kí hiệu
- Dặn: Chuẩn bị giấy màu để học gấp các
đoạn thẳng đều nhau
Hình 4
Hình 4
- Theo dõi và thực hiện
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I. mục tiêu :
- HS biết cách gấp và gấp đựơc các đoạn thẳng cách đều.
II. đồ dùng dạy học :
- Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thớc lớn
- Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)
- Vở thủ công
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV hỏi về 4 kí hiệu của đờng dấu gấp
(kết hợp hình vẽ)
- Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát và
nhận xét
- GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn
thẳng cách đều (H1)
- GVđịnh hớng sự chú ý của HS vào các
nếp để rút ra nhận xét: Chúng cách đều
nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp
chúng lại.
* HĐ2: Hớng dẫn xếp mẫu
- Gấp nếp thứ nhất:
GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu
- HS trả lời
Hình 1
Thủ công: Tiết 14
SGV: 211
Giáo án 12
áp sát vào mặt bảng. Gấp mép gấp vào 1
ô theo đờng dấu (H 2)
- Gấp nếp thứ hai:
GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía
ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống
nh nếp gấp thứ nhất (H3)
- Gấp nếp thứ ba:
GV lật lại tờ giấy và ghim lại mẫu gấp
lên bảng, gấp vào 1 ô nh 2 nếp gấp trớc
đợc hình 4
- Gấp các nếp tiếp theo:
Thựchiện nh các nếp gấp trớc, mỗi lần
gấp đều lật mặt giấy và gấp vào 1 ô theo
giấy kẻ ô (H5)
*HĐ3: Thực hành
- GV nhắc lại cách gấp theo quy trình
mẫu, sau đó cho HS thực hiện
- GV theo dõi và giúp đỡ cho những em
cong lunmgs túng
4. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét về tinh thần học tập
- Đánh giá sản phẩm của HS
- Dặn chuẩn bị dụng cụ để học bài sau

Hình 2
Hình 3 Hình 4
Hình 5
- Theo dõi và thực hiện
Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2006
Gấp cái quạt
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
II. đồ dùng dạy học :
- Giấy màu, bìa và dụng cụ: Thớc, kéo, hồ
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thủ công: Tiết 15
SGV: 214
Giáo án 13
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gấp đoạn thẳng cách đều
- GV nhận xét chung
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
b) Vào bài:
*HĐ1: Hớng dẫn quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu quạt mẫu.
- Định hớng cho HS quan sát
* HĐ2: Hớng dẫn mẫu
Bớc 1:
- Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các
nếp cách đều
Bớc 2:
- Gấp đôi hình trên, dùng chỉ hay len
buộc chặt phần giữa và dùng hồ dán lên
nếp gấp (cho hS xem hình 4 SGV215 )
Bớc 3:
- Gấp đôi (hình 4) , dùng tay ép chặt để
thành hình 5. Khi hồ khô, mở ra ta đợc
chiếc quạt
*HĐ3: Thực hành
-GV hớng dẫn lại từng bứơc
- HS thực hành các nép gấp cách đều trên
giấy
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Thi gấp nhanh
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị giấy màu để gấp quạt
vào tiết sau
- Theo dõi và thực hiện
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2006
Gấp cái quạt (Tiếp theo)
Thủ công: Tiết16
SGV: 211
Giáo án 14
I. mục tiêu :
(Nh tiết 1)
II. đồ dùng dạy học :
(Nh tiết 1)
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*HĐ1: HD theo qui trình
- GV treo bảng qui trình
- Nhắc lại các bớc
* HĐ2: HD thực hành
- Cho HS gấp quạt theo các bớc đúng qui
trình
- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ những
em còn lúng túng
*HĐ3: Trng bày sản phẩm
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo
từng nhóm
- Nhận xét, tuyên dơng
4. Nhận xét, dặn dò :
- GV đánh giá sản phẩm của HS
- Dặn chuẩn bị học bài Gấp cái ví
- 2 em nhắc lại theo 3 bớc
- HS thựuc hành gấp quạt theo
nhóm
- Từngnhóm trng bày sản phẩm
theo cô phân công
- Lớp nhận xét
Thứ t ngày 02 tháng 01 năm 2008
Gấp cái ví
I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Biết gấp cái ví bằng giấy
- Gấp đợc cái ví đúng kĩ thuật
II. đồ dùng dạy học :
- Ví mẫu, giấy màu, dụng cụ
III. Các hoạt động dạy và học :
Thủ công: Tiết 17
SGV: 216

Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

Ôn tập anh 8


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Ôn tập anh 8": http://123doc.vn/document/567750-on-tap-anh-8.htm


Pre
T

Period 5 + 6 : further practice ( unit 2 )
Exercise 1: Odd one out.
1. a. almost b. not c. cold d. sociable
2. a. fond b. son c. cough d. hot
3. a. hour b. hair c. here d. high
4. a. arrange b. assistant c. arcade d. annoy
5. a. directory b. device c. transmit d. rise
6. a. upstairs b. hair c. fair d. afraid
7. a. emigrate b. exhibition c. experiment d. slim
8. a. deaf-mute b. lead c. pleasure d. head
9. a. conduct b. much c. though d. enough
10. a. transmit b. straight c. stationery d. sit
Exercise 2: Give the correct forms of the verbs in brackets.
1. What are you going ( do) this weekend?
2. I (not play) . football this summer because I am very busy.
3. Would you like ( join) us next Sunday? We (visit)
the museum.
4. My father (read) a book now. He always (read) .
a book after dinner.
5. A friend of my brother (call) . him last night but he
(not be) . at home so I (take)
a message for him
6. Are you busy this evening ? Yes, I (meet) .Tuan at the library at
7. We( study) there.
7. Mai ( telephone) you when she comes back.
8. Next Sunday is my parents wedding anniversary so they (spend)
their holiday abroad
9. Yesterday, Hoang (spend) two hours (repair)
his computer set.
10. We (come) back as soon as we finish our work in London.
Exercise 3: Correct the mistakes
1.Would you like go to the concert with us?
2. We are having a party in Sunday night. Would you like to come ?
3. How about dinner with some of our old friends tonight?
4. Do you want make some cake on your birthday ?
5. They are going to build a house new near here.
6. I am going to traveling around the world with my family this summer.
7. I know where is the theater.
8. Lets us meet outside the movie theater.
9. You can use a mobile phone to make call.
5
10. She didnt have time enough to do the washing yesterday.
Exercise 4: Give the correct forms of the words in capital
1.Trung and his friends like movie very much ACT
2. Bell experimented with way of transmitting SPEAK
over a long distance
3. My aunt is a shop ASSIST
4. I can think of . reasons for not attending COUNT
the meeting.
5. We are making for the trip to ARRANGE
Dine Been next week.
6. At the exhibition, Bell presented his to the DEVISE
public.
7. Some dont like eating seafood in this CUSTOMS
restaurant.
8. Bell demonstrated his invention. SUCCESS
Exercise 5. Choose the best answers
1. One of my friends
a. very likes action movie
b. much likes action movie
clichộs action movie very much
2. Where is mom ? She is
a. downstairs b. upstairs c. in d. on
3. Quant has just bought a new book and he
a. reads it
b. is read it
c. is going to read it
4. Can you tell her I .to pick her up this afternoon ?
a. come b. coming c. will come d. am come
5. The women sang the song
a. beauty b. beautiful c. beautifully d. beautifully
6. Alexander Graham Bell was a telephone .
a. maker b. inventor c. doer d. seller
7. Watson was Bells
a. friend b. neighbor c. assistant d. wife
8. Would you like to .her a message.
a. leave b. took c. do d. write
9. What are you going to do with this cellular phone ?-
a. Ask my aunt
b. Make a phone call
c. See a movie
10. The deaf are the people who cant .
a. see b. hear c. smell d. taste
*************************************
6
Pre .
T
Period 7 + 8: reflexive pronouns and modal verbs.
Exercise 1 : Fill in the blank with one suitable reflexive pronoun.
1. He was very surprised when he looked at in the mirror.
2. I dont like going to the cinema with other people. I prefer going by
3.The child had no brothers or sisters, so she often had to play by .
4. Im afraid that the children are going to cut . on the broke glass.
5. We had a great time London together. We really enjoyed
6. Can I take another biscuit ? Of course. Help
7. Dont worry about Linn and me. We can look after
8. I gave them a key to our house so that they could let in
9. Phuong had a great holiday. She enjoyed
10. Please try and understand how I feel. Put in my position.
Exercise 2: Fill in the blank with one of the suitable word given.
Myself, yourself, itself, herself, himself, it, me, themselves, ourselves, we, them.
1. My sister bought a book and taught . to play the
violin. Now I can play very well.
2. Last week I fell and hurt
3. The computer can turn off when we dont use it.
4. There is nobody to play cards with him so he plays the cards by
5. Why are you looking at like that ? I feel shy.
6. She cant help so we need to help her.
7. I think the movie is interesting. Do you like ?
8. Make at home.
9. Dont work so hard. Enjoy .
10. Why didnt she buy .a book on her birthday ?
Exercise 3:Fill in the blank with MUST or HAVE TO
1. I am sleepy. I go to bed now.
2. You really .come and see our new house one day.
3. My son . go to school on Sunday
4. My sister practice the piano 3 hours a day
5. I . read this book. It is very interesting
6. English children .stay at school until they 16 years old.
7. I . give him the money. He is in need of help.
8.You . keep the drugs out of childrens reach.
9. Her eyes are bad so she wear glasses all the time.
10Tom . cook the meal because his wife is away.
11.They try to please the old man or he will blame them.
12.My sister is in danger. I .help her.
7
13.You cover the electrical sockets.
14.We work hard at school to please our parents.
15.The fridge isnt clean. My boss will come back soon so I clean it.
Exercise 4: Fill in the blank with one suitable preposition
1. There is a bed .the left .her room.
2. You shouldnt let children play matches.
3. We must put knives childrens reach.
4. Mr. Tan is the table. He is writing something.
5. Im going home late tonight because Im going to visit uncle Tom .work
6. Dont worry .us. We can look .ourselves.
7. I always help my mom the housework.
8. She is afraid going out at night.
9. LAN is interested reading comics in her free time.
10.We should put the armchair the couch and the table.
******************************************
Pre
T
Period 9 + 10: further practice ( unit 3 )
Exercise 1 : Odd one out.
1. a. feed b. clean c. empty d. sweep
2. a. tank b. can c. have d. safe
3. a. floor b. door c. more d. poor
4. a. able b. table c. may d. rack
5. a. couch b. cough c. sound d. ground
6. a. bed b. telephone c. help d. deaf
7. a. precaution b. cause c. saucepan d. aunt
8. a. steamer b. bead c. great d. cheap
9. a. chore b. chemical c. character d. school
10.a. socket b. stove c. oven d. bowl
Exercise 2: Correct the mistakes
1. Truing fell off his bike but luckily he didnt hurt herself
2. You havent to finish work this afternoon. You can leave it later.
3. Mrs. Van daughter is absent from class today because of her sickness.
4. Lets putting the table in the middle of the room.
5. On his room, in the table there are many books
6. The armchair is in the living room, among the table and the sofa.
7. You ought wash your hands before meals.
8. You mustnt let children to play in the kitchen.
9. Each year, fire destroy homes and injure children because someone plays with
matches
10.When I was young, I can play the guitar very well.
Exercise 3. Give the correct form of the words in capital
1. Be careful to cover the . sockets for the safe ELECTRIC
8
of the children
2. Every household in my .has a TV set. NEIGHBOR
3. The child himself by playing with a knife. INJURY
4. Look in the and find the sweater for me. ROBE
5. Im going to the supermarket to buy a rice . COOK
6. Cook the meat in the .at least 30 minute. STEAM
7. We must remember the .precaution in the home SAFE
8. You must put all the and drug in a locked cupboard. CHEMIST
9. The of the telephone made Alexander INVENT
famous all over the world.
10. You must put all the .objects out of DANGER
childrens reach.
Exercise 4. Give the correct form of the verbs in brackets.
2. They (go) to the church twice a week
3. My aunt (have to) go now
4. Yesterday (be) the first day of the new school year.
5. She (cut) the grass in the garden now
6. Does your sister enjoy(swim) in the sea?
7. I (not think) he must (go) out now.
8. Where you (go) for your holiday last year?
9. She is afraid of (tell) about herself.
10.You (stay) at home tonight? I dont know, perhaps
I (go) . out.
Exercise 5. Fill in the blanks with suitable words .
John was ten years 1 . and he was a very lazy boy. He had to
2 to school, of course, but he was bored there and try to do as little work
as possible. His mother and 3 were both doctors and they hope he
would become one , too, when he grew up, but one day John said to his parents:
When I finish school, I want to become a garbage collector. A garbage collector ?.
His 4 . asked. She was very surprised. Thats not a very pleasant job.
Why do you 5 to become a garbage collector ? Because then Id
only have 6 . work one day a week. John answered. One day a
week ? His mother said: What 7 . you mean? Well, John
answered. I know that the ones who come to our house only work
8 Tuesday, because I only see them on that day.
Exercise 6. Choose the best answers
1.What are you doing ?- Im looking at in the mirror
a. me b. myself c. myself d. yourself
2. Im going to be .late tonight. Dont wait for me.
a. house b. work c. home d. office
3. I have to go and meet Grandma because she is
a. not well b. not good c. not sick d. not ill
4. You to go to the market yourself to buy some fish and vegetables.
a. must b. ought c. should d. can
9
5. You use a to cook rice.
a. steamer b. pan c. rice cooker d. oven
6. We can easily find the under the sink in the kitchen.
a. armchair b. cushion c. bookshelf d. saucepan
7. Children often eat drugs because they look like .
a. things b. candy c. drinks d. cupboards
8. You must .the sockets so that children wont be killed.
a. put b. cover c. reach d. include
9. You can usually find soap and in the bathroom.
a. folders b. bed c. shampoo d. fridge
10. What is she doing ? She is the floor.
a. doing b. sweeping c. dusting d. feeding
11. He is looking at .curiously.
a. her b. she c. hers d. herself
12. Tell me coffee and bread.
a. why do you like
b. why you like
c. why you likes
13. He had to stay at home he was ill
a. so b. because c. before d. until
14. The teacher all students questions
a. do not have to answering
b. do not have to answer.
c. does not have to answer.
d. does not have to answering.
15. a knife into an electrical socket is dangerous.
a. Putting b . Put c. Being d. Put
Exercise 7. Rewrite the following sentences based on given cues.
1. There/ two/ armchairs/ left corner/ living- room.

2. Next to/ my house/ large park.

3. Right side/ room/ there/ door.
.
4. There/ T.V set/ beside / bookshelf.

5. You/ ought/go/ market/ buy/fish/ vegetables.

6. I/ going/ visit/ grandma/after work/
.
7. On/ bookshelves/ next/ sofa/ pots/flowers.

8. Why/ we/ put/ these things/ out/ childrens reach?

10
Pre .
T
Period 11 + 12 : the simple past with used to + v
Exercise 1: ĐAt cut via USED TO or DIDN T USE TO để nói về cuộc sống của
con ngời cách đây200 năm
Eg:0. light the lamps - People used to light the lamps 200 years ago.
1. believe in fairy tales
.
2. think the earth was flat

3. have big families
.
4. go to work by car
.
5. travel by plane

6. have a computer
.
7. hunt for food

8. sing foreign songs

9. walk on foot
.
10. talk on the phone
. .
Exercise 2: Dùng USED TO or DIDN T USE TO để viết met cut Ngoc Nihau via
cut đã chow
1. The houses are very expensive
.
2. The streets are dirty

3. There is so much litter on the street

4. The car parks are always full
.
5. There is a lot of traffic on the road
.
6. Its noisy at night
.
7. Long has changed. He is so happy
.
8. He is really mean
11
.
9. He drives very dangerously

10.There arent many big trees

Exercise 3 Đion về chic trend met genii to thick hip
1.They arrived .the airport .a Sunday morning
2. I usually sit .him
3. There was something hard her mouth. It was a bead.
4. You can see me .my mother and father.
5. We will go we finish our homework
6. My teacher often asks some extra questions .she gives students
good marks.
7. He was born May Day .the south of England
8. Is there anything .that table
9. When were you born? - 1 July, 1980
10.noon, the sun often shines brightly summer
11.Please, set the alarm clock 5am tomorrow morning
12.Mr. Phong went to Ha Noi .ten days last summer
13.Well know the result of the exam three weeks
14.Does your brother really enjoy working .night ?
15.What will you be doing the New Years Day ?
***************************************
Pre
T
Period 13 + 14 : further practice ( unit 4 )
Exercise 1 Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân.
1. a. escape b. graze c. transmit d. chase
2. a. knife b. sink c. excited d. device
3. a. magic b. generous c. magazine d. message
4. a. deaf b. bead c. lead d. teach
5. a. folktale b. rope c. buffalo d. love
6. a. rag b. straw c. catch d. match
7. a. tie b. die c. stripe d. wisdom
8. a. traditional b. magically c. festival d. fall
9. a. mark b. dark c. harvest d. warm
10. a. appear b. near c. hear d. wear
Exercise 2 : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.What were you doing when I ( ring ) .you last night?
2.We (talk) about this problem the other
day.
3. When I first ( meet ) him he was working for a foreign
company
4. I ( phone ) you three times last night and ( get ) . .
12
no answer
5. You used ( play ) .soccer so much when
you (live) in the countryside ?
6. Trungs father ( teach ) .him how (ride) .
a bike when he ( be ) .6 years old.
7. How your brother ( go ) . .to work
everyday ?
8. We ( go ) to Ha Long this weekend. Here are the
tickets
9. I ( have ) a small party next Sunday. Would you
like ( come ) .?
10 There used to ( be not ) . .electricity in the past.
Exercise 3 : Chỉ ra lỗi sai ở các câu sau.
1. My grandma used to be telling us stories when we were small
A B C
2. You have to be back both 9.30 and 10.00 in the morning
A B C
3. Our grandparents didnt go to school because they have to do lots of housework
A B C
4. There wasnt no electricity in our village ten years ago
A B C
5. Everyone were exciting as the price wanted to choose his wife from the village
A B C
6. Imagine what life was like two century ago
A B C
7. People used to think that boys more important than girls and therefore preferred
A B C
to have boys in the house
8. I agree that we ought to are good students at school and good children at home
A B C
9. One days two American decided to spend their time traveling in Spain
A B C
10. One morning they come to a little restaurant for lunch
A B C
Exercise 4: Đọc và điền vào chỗ trống một từ thích hợp.
A lot of boys and girls in Western countries 1 . .wearing
the same kinds of clothes, and many of them have long hair, so it is often difficult to
tell whether they are 2 . or girls. One day , an old man
3 for a walk in a park in Washington, and when he was tired, he
4 down on a bench. A young person was standing on the other side of
the pond.
My goodness the old man said 5 the person who
was sitting next 6 him on the bench. Do you see that person in
the loose pants with long hair ? Is it a boy 7 a girl ?
13
A girl. Said his neighbor She is my daughter
Oh ! The 8 man said quickly Please, forgive me. I
didnt know that you were her mother
Im not said the young person, Im her father.
*New words:
+ Western : thuộc Phơng Tây
+ bench. : ghế băng
+ loose pants : Quần ống suông
+ forgive : Tha lỗi
Exercise 5 : Cho dạng đúng của từ in hoa
1. You can buy sports at the store over there. EQUIP
2. The old man was highly respected for his . WISE
3. My father enjoys listening to some folk song. TRADITION
4. There wasnt any in our village a year ago. ELECTRIC
5. In that story, the prince got to a poor girl MARRY
6. Her father soon died of a .heart BREAK
7. He was to say that. FOOL
8. Everyone was . at the soccer match EXCITE
Exercise 6. : Chon câu trả lời đúng nhất
1. My aunt looks us when my parents are away
a. on b. after c. for d. at
2. is fathers second wife
a. aunt b. mother c. step-mother d. niece
3. The buffalo was grazing in the .
a. field b. garden c. straw d. pond
4. My uncle lives .a farm
a. at b. in c. on d. up
5. I cant remember when I was a small girl
a. what life was like
b. where life was like
c. how was life like
6. I didnt go to school because I .to stay home and help mom
a. has b. have c. had d. ought
7. Why didnt you come and beside me on this armchair
a. sit b. lie c. stand d. knee
8. .cook dinner for your family?
a. Used you to
b. Do you used to
c. Did you use to
9. The sofa is the bookshelf
a. near to b. next to c. on d. in
10. There was no electricity so we had to the lamp in the evening
a. lit b. light c. lighted d. burnt
************************************
14

Giáo án ngữ văn 6


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giáo án ngữ văn 6": http://123doc.vn/document/567990-giao-an-ngu-van-6.htm


+ Câu hỏi 4 : ý nghĩa của truyền
thuyết Bánh chng, bánh giầy
- GV hớng dẫn học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh học thuộc
1.Trao đổi ý kiến ở lớp: ý nghĩa
của phong tục ngày Tết nhân dân ta
làm bánh chng, bánh giầy.
2. Đọc truyện này, em thích chi
tiết nào? Vì sao?
GV gợi ý. Học sinh chỉ ra và
phân tích một chi tiết mà học sinh
cảm thấy thích nhất.
con ngời có thể nối chí Vua. Đem cái quý nhất trong
trời đất, của đồng ruộng, do chính tay mình làm ra
mà tiến cúng Tiên vơng, dâng lên cha thì đúng là ng-
ời con tài năng, thông minh, hiếu thảo, trân trọng
những ngời sinh thành ra mình.
- Truyện nhằm giải thích nguồn gốc sự vật: Hai
thứ bánh - bánh Chng, bánh Giầy. Nguồn gốc này
gắn liền với ý nghĩa sâu xa của hai loại bánh: Bánh
Giầy tợng trng cho bầutrời, Bánh Chng tợng trng cho
mặt đất.
- Đề cao lao động, đề cao nghề nông.
Lang Liêu nhân vật chính, hiện lên nh một ngời
anh hùng văn hoá. Bánh chng, bánh giầy càng có ý
nghĩa bao nhiêu thì càng nói lên tài năng, phẩm chất
của Lang Liêu bấy nhiêu.
III . Ghi nhớ : SGK ( Trang 12 )
IV . Luyện tập:
1. ý nghĩa phong tục ngày Tết nhân dân ta làm
bánh chng, bánh giầy là đề cao nghề nông, đề cao sự
thờ cúng Trời, Đất và tổ tiên của nhân dân ta. Cha
ông đã xây dựng phong tục tập quán của mình từ
những điều giản dị nhng rất thiêng liêng, giàu ý
nghĩa. Quang cảnh ngày Tết nhân dân ta gói hai thứ
bánh này còn có ý nghĩa giữ gìn truyền thống văn
hoá, đậm đà bản sắc dân tộc và làm sống lại câu
chuyện Bánh chng, bánh giầy trong kho tàng
truyện cổ dân gian Việt Nam.
2. Gợi ý hai chi tiết đặc sắc và giàu ý nghĩa:
+ Lang Liêu nằm mộng thấy thần đến khuyên bảo
. Đây là chi tiết thần kỳ làm tăng sức hấp hẫn
cho truyện. Chi tiết này còn nêu bật giá trị của hạt
gạo ở một đất nớc mà c dân sống bằng nghề nông và
gạo là lơng thực chính, đợc a thích của nhân dân.
Đồng thời chi tiết này còn nêu bật giá trị của hạt gạo
một cách sâu sắc, đáng quý, đáng trân trọng của sản
phẩm do con ngời tự làm.
+ Lời Vua nói với mọi ngời về hai loại bánh.
Đây là cách đoc, cách thởng thức, nhận xét về
văn hoá. Những cái bình thờng, giản dị song lại chứa
đựng rất nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nhận xét của Vua về
bánh chng, bánh giầy cũng chính là ý nghĩa, t tởng,
tình cảm của nhân dân về hai loại bánh nói riêng và
về phong tục làm hai loại bánh vào ngày Tết.
5
Bài tập về nhà :
Câu 4, 5 ( SBT, tr3)
*rút kinh nghiệm :
T iết 3 : Từ và cấu tạo từ tiếng việt
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ Tiếng Việt.
- Khái niệm về từ
- Đơn vị cấu tạo của từ ( tiếng)
- các kiểu cấu tạo từ ( từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy)
B. Chuẩn bị của GV- HS:
- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài Mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
6
Hãy trình bày ngắn ngọn
những đặc điểm tiêu biểu của thể
loại Truyền Thuyết.
Trong truyền thuyết Con
Rồng, Cháu Tiên em thích chi tiết
nào nhất? vì sao?
Hoạt động 1
Lập danh sách các tiếng và
các từ trong câu sau
Câu văn trên đợc tạo bởi bao
nhiêu từ ? bao nhiêu tiếng?
GV đa thêm ví dụ
Hoạt động 2
Mỗi loại đơn vị tiếng dùng để
làm gì? Đơn vị từ dùng để làm gì?
Khi nào một tiếng đợc gọi là
một từ?
GV đa ví dụ, học sinh lập
danh sách từ và tiếng trong câu.
Từ những ví dụ trên, giáo
viên giúp học sinh rút ra định
nghĩa về từ ( SGK . 13)
Hoạt động 3
Học sinh tìm từ một tiếng và
từ hai tiếng có trong câu.
Học sinh ghi đúng các từ một
tiếng và từ hai tiếng vào các cột
theo bảng mẫu trong sách giáo
khoa.
Hoạt động 4
Phân tích đặc điểm của từ và
đơn vị cấu tạo từ.
Dựa vào bảng học sinh đã lập
Bài mới:
I. Từ là gì?
1. Lập danh sách từ và tiếng trong câu
Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng trọt,/ chăn nuôi / và
/ cách/ ăn ở.( Con Rồng, cháu Tiên)
Câu văn đợc tạo bởi 9 từ, 12 tiếng ( có 3 từ gồm
2 tiếng)
2. Các đơn vị đợc gọi là từ và tiếng có gì khác
nhau?
Tiếng dùng để tạo từ
Từ dùng để tạo câu
Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu, tiếng
ấy có thể trở thành từ.
VD : Trong trời đất, không có gì quý bằng hạt gạo.
( 8 từ, 9 tiếng)
Ghi nhớ : Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng
để tạo câu.
II. Từ đơn và từ phức:
1. Dựa vào những kiến thức đã học ở bậc Tiểu học,
hãy điền các từ trong câu d ới đây vào bảng phân loại.
VD : Từ/ đấy,/ nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt,/
chăn nuôi/ và/ có/ tục/ ngày/ Tết/ làm/ bánh chng/
bánh giầy.
( Bánh chng, bánh giầy)
Cột từ đơn : Từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề,
và, có, tục, ngày, Tết, làm.
Cột từ láy : trồng trọt
Cột từ ghép : chăn nuôi, bánh chng, bánh
giầy.
3. Cấu tạo của từ ghép và từ láy có gì giống nhau
và khác nhau?
Phân biệt từ đơn và từ phức : Từ gồm 1 tiếng là
từ đơn, từ gồm 2 hay nhiều tiếng là từ phức.
7
giáo viên giúp học sinh lần lợt tìm
hiểu các nội dung.
Hoạt động 5
Hệ thống hoá kiến thức
Hoạt động 6
Có thể có những khả năng
sắp xếp từ nh sau
Từ láy miêu tả cái gì?
Nghĩ tủi thân, công chúa
út ngồi khóc thút thít
BT5: Thi tìm nhanh các từ láy.
Phân biệt từ đơn và từ phức : Những từ phức đ-
ợc tạo ra bằng cách ghép những tiếng có quan hệ với
nhau về nghĩa đợc gọi là từ ghép, còn những từ phức
có quan hệ láy âm giữa các tiếng gọi là từ láy.
Đơn vị cấu tạo của Tiếng Việt là tiếng.
Ghi nhớ : SGK- tr 14.
III. Luyện tập:
Bài tập 1. ( tr.14)
a) Các từ : nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc : cội nguồn, gốc
gác.
c) Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc : cậu mợ, cô dì,
chú cháu, anh em,
Bài tập 2 (tr.14)
Theo giới tính( nam, nữ ) : ông bà, cha mẹ, anh
chị, cậu mợ, chú dì, chú thím.
Theo bậc ( trên dới) : bác cháu, chị em, anh em,
dì cháu, cha con, mẹ con,
Bài tập 3 (tr.14)
Cách chế biến : Bánh rán, bánh nớng, bánh hấp,
bánh nhúng, bánh tráng,
Chất liệu làm bánh : Bánh nếp, bánh tẻ, bánh
đậu xanh, bánh khoai, bánh cốm, bánh kem
Tính chất của bánh : Bánh dẻo, bánh phồng,
Hình dáng bánh : bánh gói, bánh quấn thừng,
bánh tai voi, bánh cuốn,
Bài tập 4 :
Miêu tả tiếng khóc của con ngời.
Những từ láy khác có cùng tác dụng : Nức nở,
sụt sùi, rng rức,
Bài tập 5:
a) Tả tiếng cời: khúc khích, sằng sặc, hô hô, ha hả,
hềnh hệch,
b) Tả tiếng nói : khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo
nhéo, lầu bầu,
c) Tả dáng điệu : lừ đừ, lả lớt, nghênh ngang, ngông
nghênh,
8
Rút kinh nghiệm :
T iết 4 : giao tiếp, văn bản
và phơng thức biểu đạt
Ngày soạn :
Ngày dạy :
a.Mục tiêu
- Huy động kiến thức của học sinh về các loại văn bản mà học sinh từng biết.
- Hình thành sơ bộ khái niệm: văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu
đạt.
B. Chuẩn bị của GV- HS:
- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, Sách tham khảo, soan bài, bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
+ Giới thiệu bài :
Thực tế cuộc sống chúng ta đã
đợc tiếp xúc và sử dụng nhiều với
các loại sách báo, đọc truyện,
viết th, viết đơn nh ng có thể
cha biết gọi chúng là văn bản
hoặc cha biết dùng đúng mục
đích. Giờ học hôm nay sẽ giúp
chúng ta sơ bộ hiểu đợc văn bản
là gì? có những kiểu văn bản nào
và mục đích sử dụng cụ thể của
văn bản ra sao
Hoạt động 1
GV : Trong đời sống, khi
I. Tìm hiểu chung về văn bản và phơng thức biểu
đạt
a) Khi cần biểu đạt một t tởng, nguyện vọng, tình
cảm để ngời khác biết ta có thể nói hay viết, có thể nói
một tiếng, một câu hay nhiều câu.
b) Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm, nguyện vọng
9
có một t tởng, tình cảm, nguyện
vọng, cần biểu đạt cho mọi
ngời hay ai đó biết, thì em làm
thế nào?
Khi muốn biểu đạt t tởng,
tình cảm, nguyện vọng ấy một
cách đầy đủ, trọn vẹn, em phải
làm thế nào?
Học sinh đọc câu ca dao để
tìm hiểu tính chất văn bản.( GV
thay nội dung bài ca dao khác ).
Câu ca dao này đợc sáng
tác để làm gì? nó muốn nói lên
vấn đề ( chủ đề ) gì?
Hai câu 6 và 8 liên kết nhau
nh thế nào? ( Về luật thơ và về ý)
Nh thế đã biểu đạt trọn vẹn
một ý cha? Theo em câu ca dao
đã coi là một văn bản hay cha?
Hoạt động 2
Lời phát biểu của thầy ( cô)
hiệu trởng trong lễ khai giảng
năm học mới có phải là một văn
bản hay không? Vì sao?
Bức th em viết cho bạn bè
hay cho ngời thân có phải là một
văn bản không?
Những đơn xin học, bài thơ,
ấy một cách trọn vẹn, ta nói hay viết phải đầy đủ, rõ
ràng ý để ngời khác hiểu (có nghĩa là nói có đầu có
đuôi, mạch lạc, có lý lẽ, )
Nh vậy là ta đã tạo lập đợc văn bản, đã thực
hiện đợc hoạt động giao tiếp.
c) Đọc câu ca dao và trả lời câu hỏi của giáo viên:
Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.
Câu ca dao nhằm khuyên nhủ, nhắc nhở về sự đoàn
kết, đùm bọc lẫn nhau của con ngời trong cùng một tập
thể, một xã hội, một cộng đồng.
Sự liên kết giữa câu 6 và câu 8 rất chặt chẽ:
- Về luật thi : Tiếng thứ 6 của câu 6 vần với tiếng thứ
6 của câu 8 : cùng- chung.
- Về ý : Câu ca dao gồm 2 câu:
Câu 1 nói rõ ý khuyên nhủ, chủ đề là đoàn kết thơng
yêu.
Câu 2 nói rõ thêm vì sao phải đoàn kết, thơng yêu
giữa con ngời với con ngời.
Câu sau làm rõ ý câu trớc
Câu ca dao đã biểu đạt trọn vẹn 1 ý, giữa hai câu
văn có chủ đề thống nhất, có sự liên kết chặt chẽ
Câu ca dao là một văn bản
d) Lời phát biểu cũng là văn bản vì là chuỗi lời có
chủ đề. Chủ đề lời phát biểu của thầy hiệu trởng thờng
nêu thành tích những năm học qua, nêu nhiệm vụ năm
học mới, kêu gọi, cổ vũ học sinh, GV hoàn thành tốt
nhiệm vụ năm học. Đây là văn bản nói.
e)Bức th là văn bản viết, có thể thức, có chủ đề xuyên
suốt là thông báo tình hình và quan tâm đến ngời nhận
th.
f) Các thiếp mời, đơn từ đều là văn bản vì chúng có
mục đích, yêu cầu thông tin và có thể thức nhất định.
Văn bản là chuỗi lời nói miệng hay
10
truyện cổ tích, câu đối, thiếp mời
dự đám cới, có phải đều là văn
bản hay không?
Từ những ví dụ trên, các em
hiểu thế nào là Văn bản?
viết có chủ đề thống nhất, có liên kết, mạch lạc, vận
dụng ph ơng thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục
đích giao tiếp.
2. v ăn bản và ph ơng thức biểu đạt văn bản:
TT
Kiểu văn bản
Phơng thức
biểu đạt
Mục đích giao tiếp Ví dụ văn bản cụ thể
1 Tự sự Trình bày diễn biến sự việc Truyện Tấm Cám
2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật con
ngời
3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc. Câu ca dao :
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ
cà dầm tơng.
4 Nghị luận Bàn luận, nêu ý kiến đánh giá Tục ngữ :
Tay làm hàm nhai, tay
quai miệng trễ.
Có hàm ý nghị luận
5 Thuyết minh Giới thiệu đặc điểm, tính chất,
phơng pháp
Những tờ hớng dẫn sử dụng
thuốc, đồ dùng.
6 Hành chính
công vụ
Trình bày ý muốn, quyết định,
thể hiện quyền hạn, trách
nhiệm giữa ngời và ngời.
Đơn từ, báo cáo, giấy mời
3. Ghi nhớ:
Giao tiếp là hoạt động truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm bằng phơng
tiện ngôn từ.
Văn bản là một chuỗi lời nói miệng hay bài viết có chủ đề thống nhất, có
liên kết, mạch lạc, vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục đích
giao tiếp.
Có 6 kiểu văn bản thờng gặp với các phơng thức biểu đạt tơng ứng: tự
sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, hành chính- công vụ. Mỗi kiểu
văn bản có mục đích giao tiếp riêng.
II. Luyện tập:
1. Các đoạn văn, thơ dới đây thuộc phơng thức biểu đạt nào?
11
a) Tự sự
b) Miêu tả
c) Nghị luận
d) Biểu cảm
e) Thuyết minh
2.Truyền thuyết Con Rồng, Cháu Tiên thuộc kiểu văn bản nào ? vì sao em biết
nh vậy?
Truyền thuyết Con Rồng, Cháu Tiên thuộc kiểu văn bản Tự sự vì câu chuyện
đã kể lại diễn biến sự việc về thần Lạc Long Quân và Âu Cơ, về triều đại Vua Hùng.
3. ( SBT . 8 )
a) Hai bài ca dao thuộc phơng thức biểu cảm nhằm bộc lộ cảm xúc, cảm thán,
tác giả bài ca mong đợc sự cảm thông.Bài ca dao kể một câu chuyện về 2 nhân vật là tò
vò và nhện : phơng thức tự sự.
Rút kinh nghiệm :
T iết 5 thánh gióng
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A- Mục tiêu
-Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh Gióng
Kể lại đợc truyện này
B. Chuẩn bị của GV- HS:
- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị bảng phụ,
- Học sinh: Soạn bài.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là văn bản? Nêu
những kiểu văn bản thờng gặp
với các phơng thức biểu đạt của
từng kiểu văn bản.
Giới thiệu bài:
Đánh giặc cứu nớc thắng lợi là chủ đề lớn, cơ bản,
xuyên suốt lịch sử Văn học Việt Nam nói chung, Văn
học dân gian nói riêng. Thánh Gióng là truyện dân
gian thể hiện rất tiêu biểu và độc đáo chủ đề này.
Truyện kể về ý thức và sức mạnh đánh giặc có từ rất
sớm của ngời Việt cổ. Thánh Gióng có nhiều chi tiết
nghệ thuật hay và đẹp, chứng tỏ tài năng sáng tạo của
tập thể nhân dân ở nhiều nơi, nhiều thời. Câu truyện dân
gian này đóng vai trò quan trọng trong việc giáo dục
12
Hoạt động1
GV chia truyện thành 4
đoạn, gọi học sinh đọc và
nhận xét về cách đọc.
Hoạt động2
Trong truyện Thánh
Gióng có những nhân vật
nào? Ai là nhân vật chính?
Em hãy tìm, liệt kê và nêu
rõ ý nghĩa của những chi tiết
đó?
Học sinh thảo luận theo
nhóm sau đó trình bày.
Lê Trí Viến viết : Không
nói là để bắt đầu nói lời quan
trọng, nói lời yêu nớc, lời cứu
nớc.
Hồ Chí Minh : Ai có
súng dùng súng, ai có gơm
dùng gơm, không có gơm thì
dùng cuốc, thuổng, gậy gộc
lòng yêu nớc và bảo vệ truyền thống anh hùng dân tộc
qua các thời đại cho đến ngày nay.
I. Đọc :
- Đoạn 1 : Từ đầu đến năm đấy
- Đoạn 2 : tiếp theo đến cứu nớc
- Đoạn 3 : phần còn lại
+ Đọc chú thích : chú ý các chú thích khó (1), (2),
(10),
II. Tìm hiểu văn bản :
1. Hình t ợng ng ời anh hùng làng Gióng
GV : Trong truyện có nhiều nhân vật : bà mẹ, sứ
giả, nhà vua, dân làng, Thánh Gióng. Nhân vật Thánh
Gióng là nhân vật chính đợc xây dựng bằng rất nhiều
chi tiết tởng tợng, kỳ ảo và giàu ý nghĩa.
Về nguồn gốc ra đời : Sự ra đời thần kỳ (Nhiều
diễn bản khác của truyện Thánh Gióng có hàm ý gắn
Gióng với Lạc Long Quân : Long Quân bảo cho vua
Hùng biết còn 3 năm nữa giặc sẽ đến , lúc đó cho ngời
đi khắp nớc cầu ngời tài giỏi, thần tớng sẽ xuất hiện
Bản kể trong Lĩnh Nam Chích Quái)
Về những đặc điểm nổi bật:
+ Tiếng nói đầu tiên của Thánh Gióng là tiếng nói
đòi đánh giặc : ca gợi ý thức đánh giặc, cứu nớc; ý thức
đánh giặc cứu nớc tạo cho ngời anh hùng những khả
năng, hành động khác thờng, thần kỳ. Gióng là hình
ảnh của nhân dân, lúc bình thờng thì luôn âm thầm nh-
ng khi nớc nhà gặp cơn nguy hiểm, họ liền sẵn sàng
đáp lời cứu nớc.
+ Gióng đòi ngựa sắt, roi sắt, giáp sắt để đánh giặc.
Gậy săt gãy, nhổ tre bên đờng để đánh giặc : để đánh
giặc ta phải chuẩn bị từ lơng thực, đa cả những thành
tựu văn hoá, kỹ thuật vào cuộc chiến đấu; Gióng đánh
giặc không chỉ bằng vũ khí, mà bằng cả cây cỏ của đất
nớc, bằng gì có thể giết đợc giặc.
+ Bà con làng xóm vui lòng góp gạo nuôi cậu bé:
Gióng lớn lên từ thức ăn, đồ mặc của nhân dân, sức
mạnh dũng sĩ của Gióng đợc nuôi dỡng từ những cái
13
Bảy nong cơm, ba nong
cà, uống một ly nớc, cạn đã
khúc sông
( Dị Bản Khắc )
Sự vơn vai của Gióng có
liên quan đến truyền thống
truyện cổ dân gian. Thời cổ,
nhân dân quan niệm ngời anh
hùng phải khổng lồ về thể xác,
sức mạnh và chiến công.
Hãy nêu ý nghĩa của hình
tợng Gióng?
bình thờng, giản dị, nhân dân ta rất yêu nớc, ai cũng
mong Gióng lớn nhanh đánh giặc cứu nớc. Cả dân làng
đùm bọc, nuôi dỡng Gióng, Gióng đâu chỉ là con của
một bà mẹ, mà là của nhân dân. Gióng tiêu biểu cho
sức mạnh của toàn dân.
+ Gióng lớn nhanh nh thổi, vơn vai thành tráng sĩ :
Thể hiện tính chất phi thờng của nhân vật, việc cứu nớc
dờng nh làm cho Gióng lớn lên, không lớn lên nhanh
thì làm sao đáp ứng đợc nhiệm vụ cứu nớc. Gióng vơn
vai là thể hiện sự trởng thành vợt bậc, về hùng khí, tinh
thần của một dân tộc trớc nạn ngoại xâm.
+ Đánh giặc xong, Gióng cởi áo giáp sắt để lại và
bay thẳng về trời : Gióng ra đời đã phi thờng thì ra đi
cũng phi thờng. Nhân dân yêu mến trân trọng, muốn
giữ mãi hình ảnh ngời anh hùng nên đã để Gióng trở về
với cõi vô biên, bất tử. Hình tợng Gióng đợc bất tử hoá
bằng cách ấy. Bay lên trời, Gióng là non nớc, là đất
trời, là biểu tợng của ngời dân Văn Lang. Gióng vẫn
sống mãi, đánh giặc xong, không trở về lĩnh thởng,
Gióng không hề đòi hỏi công danh. Dấu tích chiến
công Gióng để lại cho quê hơng, xứ sở.
2. ý nghĩa của hình t ợng Gióng:
Gióng là hình tợng tiểu biểu, rực rỡ của ngời anh
hùng đánh giặc giữ nớc. Trong Văn học dân gian nói
riêng, VHVN nói chung, đây là hình tợng ngời anh
hùng đánh giặc đầu tiên, rất tiêu biểu cho lòng yêu nớc
của nhân dân ta.
Gióng là ngời anh hùng mang trong mình sức mạnh
của cả cộng đồng ở buổi đầu dựng nớc, sức mạnh của tổ
tiên thần thánh. ( sự ra đời thần kỳ ) sức mạnh của tập
thể cộng đồng (bà con hàng xóm góp gạo nuôi Gióng);
sức mạnh của thiên nhiên, văn hoá, kỹ thuật .
Hình tợng khổng lồ, đẹp nh Gióng mới nói đợc lòng
yêu nớc, khả năng và sức mạnh quật khởi của nhân dân
ta trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
Vào thời Hùng Vơng, chiến tranh tự vệ ngày càng
trở nên ác liệt, đòi hỏi phải huy động sức mạnh của cả
cộng đồng.
Số lợng và kiểu loại vũ khí của ngời Việt cổ tăng
lên từ giai đoạn Phùng Nguyên đến giai đoạn Đông Sơn.
14