Thứ Ba, 27 tháng 5, 2014

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG 11(TRỌN BỘ) NĂM 2009


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG 11(TRỌN BỘ) NĂM 2009": http://123doc.vn/document/567317-giao-an-boi-duong-11-tron-bo-nam-2009.htm


Đ/s :
m
Muối = 2,389 gam .
Bài tập 9 .
Một dd A chứa ; Na
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
với V dd A = 200 ml .
Chovào dd A một lợng Ba(OH)
2
d thấy tạo ra 8,6 gam kết tủa .
Cho vào dd A một lợng dd HCl d , thấy tạo ra 0,448 lít (đktc ) .
a,Viết các ptpứ ở dạng ion thu gọn .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd A . Đ/s : C
M
( Na
+
) = 0,4 m . CO
3
2-
= SO
4
2-
= 0,1
M .
c,Tính tổng khối lợng các muói có trong dd A .
m
Muối = 4,96 gam .
Bài tập 10 : ĐH Thái Nguyên 2001 .
Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong pnc nhóm II. Hoà tan hoàn
toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dd HCl, thu đợc khí B . Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi 3 lít dd
Ca(OH)
2
0,015 M , thu đợc 4 gam kết tủa .
Hãy xác định 2 muối và tính % theo khối lợng mỗi muối .
Đ/s : 2 cặp nghiệm .
bài tập về nhà .
Bài tập 1 .
Cho rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na
2
CO
3
. Biện luận các chất có trong dd
thu đợc .
Bài tập 2 .
Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc để đợc 400 ml dd A . Cho từ từ 100 ml dd
HCl 1,5 M vào dd A , thu đợc dd B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho B tác dụng với Ba(OH)
2
d thu đợc
29,55 gam kết tủa .
a,Tính a .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd A ( bỏ qua sự cho nhận proton của các ion HCO
3
-
,
CO
3
2-
với nớc )
c,Ngời ta lại cho từ từ dd A vào bình đựng 100 ml dd HCl 1,5 M . Tính thể tích CO
2
đợc tạo ra .
Đ/s : 1,668 lít

V

2,688 lít
Hoặc V = 2,464 lít .
Bài tập 3 .
75 gam dd A chứa 5,25 gam hỗn hợp 2 muối M
2
CO
3
và M
2
CO
3
( M, M là 2 kim loại kế tiếp
trong cùng một pnc ) . Vừa khuấy bình pứ vứa thêm chậm dd HCl 3,65 % vào dd A . Kết thúc pứ
thu đợc 336 ml khí B (đktc) và dd C . Thêm nớc vôI d vào dd C thu đợc 3 gam kết tủa .
a,Xác định kim loại M, M .
b,Tính % theo khối lợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp .
c,dd C nặng gấp bao nhiêu lần dd A .
Đ/s : Kim loại : Na , K .
% Na
2
CO
3
= 60,57 . m dd C / m dd A =
1,7912 .
Câu III
Hoà tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500 ml dd H
2
SO
4
loãng ta đợc dd A , chất
rắn B và 4,48 lít CO
2
(đktc). Cô cạn dd A thì thu đợc 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung
chất rắn B tới khối lợng không đổi thì thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) và chất rắn B
1
.
a,Tính nồng độ mol dd H
2
SO
4
loãng đã dùng .
b,Tính khối lợng của B và B
1
.
c,Tính khối lợng nguyên tử của R , biết rằng trong hỗn hợp đầu số mol RCO
3
gấp 2,5 lần số mol
của MgCO
3
.
Câu IV
Cho 5,64 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
vào 600 ml dd hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu đợc dd
A (giả sử V
A
= 600 ml ) . Chia dd A thành 3 phần bằng nhau :
a,Cho rất từ từ đến hết 100 ml dd HCl vào phần một thì thu đợc 448 ml khí (đktc) và dd B . Thêm
nớc vôI d vào dd B thấy tạo thành 2,5 gam kết tủa .
b,phần thứ 2 đem trung hoà bằng dd NaOH 0,1 M thì thấy tiêu tốn hết 150 ml .
c,Cho khí HBr (d) đI qua phần 3 , sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan .
1,Viết các ptpứ dạng ion .
2,Tính nồng độ mol của các muối trong dd A và dd HCl đã dùng .

tuần 9
ngày soạn: 28/10/2007
buổi 10 : nitơ và các hợp chất
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của nitơ và pp đ/c .
-Củng cố kiến thức về các hợp chất của nitơ nh : NH
3
, dd NH
3
, muối amoni và pp đ/c .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học các hợp chất , pp đ/c để giải thích và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển
hoá
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
1,N
2
:
-Cấu tạo , tính chất hoá học : Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
N
2
trơ về mặt hoá học, tồn tại nhiều trạng tháI số oxi hoá :
-3 +5 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , N
2
O
3
, NO
2
, N
2
O
5
.
Chú ý : N
2
O
3
, N
2
O
5
không bền dễ bị phân huỷ . N
2
O
3
> NO + NO
2
.
2 N
2
O
5
> 4NO
2
+ O
2
.
-đ/c .
2,NH
3
.
-Cấu tạo .
-Tính chất hoá học : là một chất khử và là một bazơ .
-Đ/c : pp tổng hợp từ N
2
và H
2
(CN ) , PTN ( cho muối amoni + dd kiềm ) .
3,Muối amoni ( (NH
4
)
n
A ) .
-Tính chất hoá học .
+pứ thuỷ phân tạo môi trờng axit : NH
4
+
+ H
2
O > NH
3
+ H
3
O
+
.
+pứ trao đổi : với muối , axit , kiềm .
+pứ nhiệt phân : chú ý muối tạo bởi gốc axit vô cơ không có tính oxi hoá và có tính oxi hoá .
b-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 :
Viết các ptpứ ( dạng phân tử và dạng ion thu gọn ) trong các trờng sau :
a, NO
2
+ dd NaOH > b, NH
3
+ O
2
(Pt, 850
0
C ) > c, NH
3
+ O
2
( t
0
) >
d,Cho dd NH
3
vào dd CuSO
4
> e, Cho dd AgNO
3
vào dd NH
3
>
f,Cho dd NH
4
NO
3
vào dd NaOH > g,Cho khí NH
3
vào dd FeCl
3
>
h,Đun nóng dd bão hoà gồm NaNO
2
và NH
4
Cl .
Bài tập 2 : ĐH Ngoại Th ơng 2000 .
Cho các chất : N
2
, NH
3
, NH
4
+
, HNO
3
.
a,Viết ctct, ct e của các chất và ion trên .
b,Xác định hoá trị , số oxi hoá của nitơ .
c,Chất nào tác dụng với axit, bazơ ? viết ptpứ .
d,Chất nào thể hiện tính oxi hoá, tính khử ? vì sao ? cho VD .
Bài tập 3 .
Hai khí A và B không có màu và mùi tác dụng với nhau, khi có chất xt, tạo thành khí C không có
màu nhng có mùi khai. Khi đốt cháy khí C trong oxi, thu đợc khí A và oxit của B . Nếu khi đốt
cháy C ở nhiệt độ cao và có chất xt , thu đợc đồng thời oxit của A và oxit của B .
Các chất A,B và C là những chất gì ? Viết những ptpứ đã xảy ra .
Bài tập 4 .
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH
4
)
2
CO
3
và NH
4
HCO
3
thu đợc 13,44 lít khí NH
3
và 11,2 lít
khí CO
2
.
a,Viết ptpứ xảy ra .
b,Xác định % theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí đợc đo ở đktc
Bài tập 5 .
Nêu hiện tợng , giảithích và viết các ptpứ xảy ra trong các trờng hợp sau .
a,Cho từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
.
b,Cho từ từ dd NH
3
vào dd ZnSO
4
.
c,Sục khí NH
3
vào dd Fe(NO
3
)
3
.
d,Sục khí NH
3
vào dd CuCl
2
.
Bài tập 6 .
Lấy dd Cu(NO
3
)
2
thổi từ từ khí NH
3
vào dd , lúc đầu tạo thành kết tủa màu xanh A
1
, sau đó kết
tủa tan tạo thành dd A
2
có màu xanh nớc biển . Thổi thêm khí HCl vào dd A
2
thì lại thấy xuất
hiện kết tủa màu xanh A
3
. Tiếp tục cho khí HCl vào thì kết tủa A
3
lại tan hết cho dd A
4
có màu
xanh lam .
a,Viết các ptpứ dới dạng ion thu gọn .
b,So sánh bản chất hoá học của kết tủa A
1
và A
3
.
c,Màu xanh của dd A
2
và A
4
có phải do cùng một chất gây ra không ?
d,Nếu thêm từ từ một lợng dd NaOH vào A
4
thấy xuất hiện kết tủa, lắc dd thấy kết tủa tan.
giảithích Bài tập 7 : HV Quân Y .
Cho Vml dd NH
3
2 M vào 300 ml dd CuCl
2
0,3 M , thu đợc 3,92 gam kết tủa . Tính V ml ?
Bài tập 8 .
Cho sơ đồ pứ sau : X,Y,Z,T tơng ứng với nhóm các chất là :
Khí X + H
2
O dd X A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3

X + H
2
SO
4
Y B NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
t
0
Y + NaOHđặc X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO
3
Z C.NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
,NH
4
NO
3
, N
2
O
t
0
Z T + H
2
O D. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ .
Bài tập 9 .
Viết các ptpứ theo sơ đồ sau : B

+ A (2)
Zn > ZnCl
2

(1) (3)
+ dd NaOH C
(4) (7) +dd HCl
+ dd NaOH + dd HCl
B

> D > ZnCl
2
(5) ( 6 )
Bài tập 10 .
Một hỗn hợp gồm ( 1thể tích N
2
và 3 thể tích H
2
) cho đI qua bột Fe, t
0
= 400
0
C khí tạo thành đợc
hoà tan trong nớc thành 500 gam dd NH
3
5 %.Tính khối lợng N
2
đã dùng, biết hiệu suất pứ là 20
%
Bài tập 11 : ĐH Thuỷ Lợi 2001 .
Một hỗn hợp khí A gồm N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol là 1: 3 . Tạo pứ giữa N
2
và H
2
sinh ra NH
3
. Sau
pứ thu đợc hỗn hợp khí B . dA/B = 0,6 .
a,Tính hiệu suất pứ . (h =80 % )
b,Cho B qua nớc thì thu đợc hỗn hợp khí C . Tính d A/C . (không tính đợc )
Bài tập 12 .
Ngời ta thực hiện thí nghiệm sau : nén hỗn hợp 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản
ứng ở nhiệt độ khoảng trên 400
0
C và có chất xúc tác . Sau pứ thu đợc 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất ) .
a,Tính thể tích khí amoniac thu đợc .
b,Xác định hiệu suất của pứ .
Bài tập 13 .
Trộn 200 ml dd KNO
2
3M với 200 ml dd NH
4
Cl 2M và đun nóng . Xác định thể tích của khí sinh
ra và nồng độ mol/l của các muối trong dd (giả thiết thể tích của dd biến đổi không đáng kể )
bài tập về nhà
Bài tập 1 .
Hoàn thành ptpứ theo chuỗi pứ sau đây .
+ A + dd NH
3
d
Cu > CuCl
2
> D
+ B + dd NaOH , t
0
CuSO
4
> C
Bài tập 2 .
Cho một ít chất chỉ thị màu phenolphtalein vào dd NH
3
loãng đợc dd A . Hỏi dd có màu gì? Màu
dd đổi thế nào trong các thí nghiệm sau :
a,Đun nóng dd hồi lâu .
b,Thêm một số mol HCl bằng số mol NH
3
trong dd .
c,Thêm một ít Na
2
CO
3
.
d,Thêm AlCl
3
tới d .


tuần 10,11,11
Ngày soạn 04 / 11 /2007
buổi 11,12,13 : axit nitric ( hno
3
) (3 buổi )
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của axit HNO
3
.
-Củng cố kiến thức về tính chất của muối nitrat, pp điều chế axit HNO
3
trong PTN và trong CN .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , dự đoán, nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học của axit HNO
3
và muối nitrat để giảI thích hiện tợng , viết các ptpứ
và làm các bài tập tính toán .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án , đề thi TSĐH-CĐ 99-05 .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
i-axit HNO
3
.
1,Tính chất hoá học .
a,Tính axit : do ion H
+
trong phân tử gây ra .
-HNO
3
là một axit mạnh, trong nớc điện li hoàn toàn .
-Có đầy đủ tính chất hoá học của một dd axit .
+Làm đỏ quỳ tím .
+Tác dụng với oxit bazơ, bazơ .
+Tác dụng với muối .
b,Tính oxi hoá : do ion NO
3
-
gây ra .
-oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au , Pt ) không giảI phóng H
2
. Ngoài muối và nớc còn chó các
sản phẩm khử ( NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , NO
2
) tuỳ thuộc vào độ mạnh kim loại và nồng độ axit
và điều kiện tiến hành phản ứng .
-oxi hoá nhiều phi kim, đa mức oxi hoá của phi kim lên mức oxi hoá cao nhất .
-oxi hoá nhiều hợp chất, đa mức oxi hoá nguyên tố từ thấp lên cao .
*Chú ý :
-Axit HNO
3
đặc thờng giảiphóng khí NO
2
.
-Axit HNO
3
loãng đối với các kim loại có tính khử yếu ( đứng sau Cu ) thờng giảI phóng NO ) .
-Kim loại Al , Fe bị thụ động với HNO
3
đặc nguội .
-Au , Pt tan trong nớc cờng thuỷ (nớc cờng toan ) là hỗn hợp dd với tỉ lệ 3V
HCl
và 1V
HNO
.
VD : Au + 3 HCl + HNO
3
> AuCl
3
+ NO + 2H
2
O .
*Đ/C .
2,Muối nitrat .
-Cấu tạo : M(NO
3
)
n
, hoặc NH
4
NO
3
.
-Tính chất .
*Chú ý : ion NO
3
-
thể hiên tính oxi hoá trong môI trờng axit hoặc kiềm .
VD:
2KNO
3
+ 3Cu + 8H
+


3Cu
2+
+ 2NO +2K
+
+ 4H
2
O
NaNO
3
+ 4Zn + 7NaOH

4Na
2
ZnO
2
+ NH
3
+2H
2
O
*Nhận biết ion NO
3
-
.
Cho hỗn hợp ( Cu + H
2
SO
4
đặc ) vào dd muối nitrat , hiện tợng là dd thu đợc có màu xanh và có
khí màu nâu thoát ra .
ptpứ :
3 Cu + 8 H
+
+ 2 NO
3
-


3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O .
2 NO + O
2


2 NO
2
( màu nâu ) .

ii-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 .
Cho 3 miếng kẽm kim loại giống nhau vào 3 cốc đựng dd axit HNO
3
có nồng độ khác nhau :
*ở cốc 1 thấy bay ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí .
*ở cốc 2 thấy bay ra một khí không màu không mùi, không cháy, nhẹ hơn khong khí một ít .
*ở cốc 3 không thấy có khí thoát ra, nhng nếu lấy dd sau khi kẽm tan hết cho tác dụng với dd
NaOH d thấy thoát ra chất khí có mùi khai .
Hãy viết ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn? GiảI thích sự tạo thành các sản phẩm khử khác
nhau
So sánh nồng độ dd HNO
3
ở 3 cốc .
Bài tập 2 .
Axit nitric đặc , nóng pứ đợc với nhóm nào trong các nhóm sau đây :
A. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Pt , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
B. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Ag,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
C.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CO
2
.
D.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Au .
E. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, H
2
SO
4
.
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ xảy ra .
Bài tập 3.
Viết các ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn trong các trờng hợp sau :
t
0
t
0
a,Fe + HNO
3
đ > b, Fe
2
O
3
+ HNO
3
(l) > c, Fe
3
O
4
+ HNO
3
đ >
t
0
d,Fe(OH)
2
+ HNO
3
l > e, S + HNO
3
đ > f, NaHCO
3
+ HNO
3
>
t
0
g,FeCO
3
+ HNO
3
l > h, F
x
O
y
+ HNO
3
đ > k, FeS
2
+ HNO
3
l >
t
0
l,Cu
2
O + HNO
3
đ > m, FeS + HNO
3
đ > n, FeO + HNO
3
l >
Bài 3- ĐH Thuỷ Lợi 1999 .
Hoà tan 4,59 gam Al bằng dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O . Hỗn hợp khí này có tỉ
khối so với hiđro là 16,75 .
a,Viết và cân bằng ptpứ theo pp thăng bằng (e) .
b,Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp khí .
Bài 4
Dùng một kim loại để phân biệt 3 dd : HCl , H
2
SO
4
, HNO
3
. Viết các ptpứ xảy ra .
Bài 4 - CĐ Vĩnh Phúc 2005 ( khối A )
1,Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe
3
O
4
, và CuO có số mol bằng nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dd
HNO
3
nồng độ C (M ) , thu đợc 0,224 lít khí NO duy nhất ( đo đktc ) . Tính m và C .
2,Cho a gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
loãng thu đợc dd A chỉ chứa một muối duy
nhất và 0,1792 lít (đktc )hỗn hợp khí NO, N
2
có tỉ khối so với H
2
là 14,25 . Tính a .
Bài 5 - CĐSP TP HCM 2005 ( khối A )
Chia 9 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al làm 3 phần bằng nhau :
Phần 1 : hoà tan bằng dd H
2
SO
4
loãng , d thấy thoát ra 3,136 lít H
2
.
Phần 2 : cho tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
loãng chỉ thu đợc V lít khí NO duy nhất và dd X
(không chứa muối amoni )
a,Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b,Tính V . Biết thể tích các khí đo ở đktc .
Bài 6-CĐSP Quảng Bình 2005 ( khối A )
Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi . Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau : Phần thứ nhất hoà tan hết vào dd HCl d thu đợc 2,128 lít H
2
.
Phần hoà tan hết vào dd HNO
3
d thu đợc duy nhất 1,792 lít khí NO (các khí đo đktc ) .
a,Viết các ptpứ xảy ra .
b,Xác định kim loại M và % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X .
bàI 7 - CĐ Nông Lâm 2005 .
Để một mẩu sắt ngoài không khí sau một thời gian thì thu đợc hỗn hợp A gồm FeO, Fe, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
.
Hoà tan A trong dd HNO
3
loãng , d thì thấy có khí NO bay ra và thu đợc dd B . Thêm dd Ba(OH)
2
d vào B thì thu đợc kết tủa màu nâu . Viết các ptpứ .
Bài 8- CĐ Nông Lâm 2005
Hỗn hợp X dạng bột nặng 65,6 gam chứa ba chất Mg , FeO, Fe
2
O
3
đợc chia làm hai phần bằng
nhau
Phần 1 đợc hoà tan hoàn toàn trong dd HNO
3
đặc, nóng, lấy d thu đợc 8,96 lít khí NO
2
(đo đktc) .
Phần 2 pứ vừa đủ với V ml dd HCl 10% (khối lợng riêng d = 1,05 g/ml ) thu đợc 2,464 lít khí H
2

(đo ở 27,3
0
C , 1at ) và dd B .
a,Tính số mol mỗi chất trong hợp chất X . Tính V .
b,Tính thể tích dd NaOH 1M cần thêm vào dd B để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất .
Bài 9
Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lít dd HNO
3
0,001 M thì vừa đủ . Sau pứ
thu đợc một dd gồm 3 muối .
Tính C
M
của dd sau pứ coi nh pứ không làm thay đổi thể tích .
Bài 10
1,Hoà tan hoàn toàn m gam đồng vào dd HNO
3
thu đợc 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2

(đktc ) .
Khối lợng phân tử trung bình của hỗn hợp khí là 40,66 . Tính m .
2,Viết và cân bằng các ptpứ khi cho kim loại M hoá trị n tác dụng với dd HNO
3
thu đợc các sản
phẩm là muối nitrat, nớc và một trong các sản phẩm khử là NH
4
NO
3
, NO, N
2
O , NO
2
, N
2
,
N
X
O
Y
.
3,Viết ptpứ trong các trờng hợp sau :
Cho các chất Fe, Fe
2
O
3
, FeS, Fe(OH)
2
, Cu , CuO , S , C lần lợt tác dụng với dd : HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4
.
Bài 11
Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe có m = 41,7 gam , đem hoà tan hoàn toàn vào dd HNO
3
d
thu đợc dd 3 muối và 6,72 lit khí NO( đktc) . Cho dd 3 muối tác dụng với dd NaOH d thu đợc
64,2 gam kết tủa . Tính khối lợng mỗi kim loại và khối lợng mỗi muối .
Câu 18
Cho 17,4 gam hỗn hợp (Cu , Fe , Al ) vào dd HNO
3
đặc, nguội (d ) . Kết thúc pứ thu đợc 4,48 lít
khí (đktc) . Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl d thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc)
Hãy xác định thành phần % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 19
Chia m gam hỗn hợp bột (Al và Fe ) thành 2 phần bằng nhau .
phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl ta thu đợc 7,28 lít khí H
2
( đktc)
phần 2 đem tác dụng với dd HNO
3
loãng đến khi tan hết thu đợc 5,6 lít NO duy nhất ở đktc .
Tính m và % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
Câu 20
Khi hoà tan 1,86 gam hợp kim gồm Mg và Al trong dd HNO
3
loãng, d thu đợc 560 ml khí N
2
O
( đktc)
Xác định thành phần % của mẫu hợp kim đó .
Câu 21
Muốn tác dụng với 29,4 gam hỗn hợp bột ( Cu, Fe , Al ) cần dùng 17,92 lít khí Cl
2
(đktc) . Cũng
lợng hỗn hợp đó khi tác dụng với axit nitric đặc nguội , d sinh ra 8,96 lít khí màu nâu (đktc)
a,Xác định khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b,Cũng lợng hỗn hợp đó khi tan hết trong dd H
2
SO
4
loãng thì sinh ra bao nhiêu lít khí H
2
(đktc) .
Câu 22
Khi tác dụng với dd HNO
3
60 % (d = 1,365 g/ml ) , 12,8 gam một kim loại hoá trị hai tạo nên
8,96 lít khí màu nâu (đktc) . Hãy xác định tên kim loại hoá trị hai đó và số ml dd HNO
3
đã tác
dụng .
Câu 23
Khi tan trong axit nitric , 6,4 gam một kim loại cha biết tạo nên muối của kim loại hoá trị hai và
4,48 (đktc) lít khí chứa 30,43 % N và 69,57% O .Tỉ khối của khí đó với hiđro là 23 . xác định tên
kim loại đó
Câu 24
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dd HNO
3
d thu đợc 0,224 lít khí nitơ ở đktc
Xác định tên kim loại đó .
Câu XII
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dd HNO
3
loãng đun nóng và
khuấy đều . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc) , dd Z
1
và còn lại
1,46 gam kim loại
1,Viết các ptpứ xảy ra .
2,Tính nồng độ mol/l của dd HNO
3
.
3,Tính khối lợng muối trong dd Z
1
.
Câu
1,Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M ( có hoá trị không đổi ) trong dd HCl d thì thu
đợc 1,008 lít khí (đktc) và dd chứa 4,575 gam muối khan . Tính m .
2,Hoà tan hết cùng lợng hỗn hợp A (ở phần 1) trong dd chứa hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
ở nhiệt
độ thích hợp thì thu đợc 1,8816 lít hỗn hợp 2 khí (ở đktc) có tỉ khối hơI so với hiđro là 25,25 .
Xác định M .
Câu VI
Cho a gam hỗn hợp A gồm Al, Fe , Cu tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng ,d thu đợc 952 ml H
2
. Mặt
khác cho 2a gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH d thấy còn lại 3,52 gam kim loại không tan.
Cho 3a gam hỗn hợp A tác dụng với 400 ml dd HNO
3
1,3 M thấy giảI phóng ra V ml khí NO duy
nhất và đợc dd D . Lợng axit HNO
3
d trong dd D hoà tan vừa hết 1 gam CaCO
3
.
Tính số gam mỗi kim loại trong a gam hỗn hợp A và tính V . Các thể tích khí đo ở đktc .
Câu VII
Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam bột kim loại hoá trị (III) vào 5 lít dd HNO
3
0,5 M (d=1,25g/ml). Sau
khi pứ kết thúc thu đợc 2,8 lít hỗn hợp NO, N
2
(ở O
0
C , 2 atm ). Trộn hỗn hợp khí trên với lợng
oxi vừa đủ, sau pứ thấy thể tích khí thu đợc chỉ bằng 5/6 tổng thể tích hỗn hợp khí ban đầu và thể
tích oxi mới cho vào .
a,Tìm khối lợng nguyên tử và gọi tên kim loại
b,Tính nồng độ % của dd HNO
3
sau pứ .
Câu VIII
Hoà tan hoàn toàn 11,7 g bột kẽm trong dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và hỗn hợp khí B (gồm N
2

và N
2
O ) có thể tích là 0,672 lít (đktc). Thêm NaOH d vào dd A và nung nóng , có khí bay ra , khí
này tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 0,1 M .
1,Viết các ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn .
2,Tính tỉ khối của hỗn hợp khí B so với Heli .
Câu IX
Hoà tan 19,2 gam kim loại M trong H
2
SO
4
đặc d thu đợc khí SO
2
. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn
trong 1 lít dd NaOH 0,7 M , sau pứ đem cô cạn dd thu đợc 41,8 gam chất rắn .
1,Xác định tên kim loại M .
2,Trộn 19,2 gam kim loại M với m gam hỗn hợp CuCO
3
và FeCO
3
rồi hoà tan trong 1 lít dd
HNO
3
3 M thu đợc dd A và 15,68 lít hỗn hợp khí gồm NO , CO
2
. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so
với H
2
là 19
Tính m và thể tích dd Ba(OH)
2
0,4 M cần dùng để trung hoà dd A . (Thể tích khí đo đktc ) .
Câu X
Một hỗn hợp A gồm kim loại R (hoá trị 1) và kim loại X(hoá trị 2) . Hoà tan 3 gam A vào dd có
chứa HNO
3
và H
2
SO
4
thu đợc 2,94 gam hỗn hợp B gồm khí NO
2
và khí D , có thể tích bằng 1,344
lít (đktc).
1,Tính khối lợng muối khan đợc .
2,Nếu tỉ lệ khí NO
2
và khí D thay đổi thì khối lợng muối khan thay đổi trong khoảng giá trị nào ?
Câu XI
Cho 5,22 gam một muối cacbonat kim loại (hợp chất X) tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
. Phản
ứng làm giải phóng ra hỗn hợp khí gồm 0,336 lit khí NO và x lít khí CO
2
. Các thể tích khí đều đ-
ợc đo ở đktc .
1,Hãy xác định muối cacbonat đó và x .
2,Cho a gam hỗn hợp gồm FeS
2
và hợp chất X trên với số mol bằng nhau vào một bình kín chứa l-
ợng d oxi . áp suất trong bình là p
1
at . Đun nóng bình để pứ xảy ra hoàn toàn rồi đa bình về nhiệt
độ ban đầu , áp suất khí trong bình lúc này là p
2
at, khối lợng chất rắn thu đợc là b gam . Biết
rằng thể tích chất rắn trong bình trớc và sau pứ là không đáng kể .Hãy xác định các tỉ số p
1
/ p
2
,
a/b.
bài tập về muối nitrat
Bài 1 2.
Viết ptpứ nhiệt phân các muối sau : KNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
,
Fe(NO
3
)
2
.
Bài 13
a,Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat một kim loại thu đợc 4 gam chất rắn oxit . Xác định
công thức muối đã dùng .
b,Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
thu đợc 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của pứ phân huỷ
Pb(NO
3
)
2

c,Từ 34 tấn NH
3
sản xuất đợc 160 tấn HNO
3
63% . Tính hiệu suất của pứ điều chế HNO
3
.
Bài 14
Nhiệt phân hoà toàn m gam hỗn hợp A ( KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
) . Sau pứ thu đợc 4,48 lít hỗn hợp
khí X màu nâu (đktc) và hỗn hợp chất rắn . Tỉ khối của X so với H
2
là 19,5 .
Tính m và % theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp A .
Bài 15
3,Nhiệt phân 1,7 g muối nitrat của một kim loại hoá trị I , sau pứ thu đợc kim loại tơng ứng và
V
1
lít hỗn hợp khí có màu nâu . Dẫn V
1
lít khí trên vào nớc thu đợc 100 ml dd có pH = 1 và thoát
ra V
2
lít khí (coi oxi không tan trong nớc ) , các khí trên đo ở đktc . Xác định V
1
, V
2
và tên
muối
Bài 16 - ĐH An Ninh .
Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến pứ hoàn toàn . Hỗn hợp khí thoát ra đợc
dẫn vào 82,9 ml nớc ( D =1 g/ml ) thì còn d 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (oxi coi nh không
tan trong nớc ) . Biết rằng các pứ xảy ra hoàn toàn .
a,Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu .
b,Tính nồng độ % của dd sản phẩm thu đợc .
Bài 17
Cho 21,9 gam hỗn hợp ( Al và Cu ) tác dụng hết với một lợng axit HNO
3
loãng, vừa đủ. Kết thúc
pứ thu đợc dd X(không chứa muối amoni ) và 8,96 lít khí không màu bị hoá nâu ngoài không khí
(duy nhất ) .
a, Xác định % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp . Biết khí đo đktc .
b, Cô cạn dd X thu đợc muối khan , sau đó đem nung muối khan đến khi phân huỷ hết thì thu đợc
V lít hỗn hợp khí (đo đktc ) . Tính V.
Bài 18
Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các dd sau : Na
2
SO
4
, NaCl , NaNO
3
. Viết các ptpứ xảy
ra .
Bài 19
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối A, thu đợc 4 gam kim loại và V lít hỗn hợp khí có màu nâu(đktc )
. Cho 4 gam kim loại trên tác dụng hết với lợng dd HNO
3
đặc, d sinh ra 0,448 lít khí (đktc ) .
Xác định tên muối và tính V .
Bài 20
Khi nung hỗn hợp muối Mg(NO
3
)
2
và NaNO
3
. Kết thúc pứ thu đợc 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc) .
Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua dd NaOH d, thấy thoát ra 1,68 lít khí (đktc ) không bị hấp thụ .
Xác định % theo khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp .
Bài 21
Cho 80 lít không khí có lẫn 16,8 % (về thể tích ) nitơ đioxit đi qua 500 ml dd NaOH 1,6 M . Kết
thúc pứ đem cô cạn dd thì thu đợc chất rắn X . Cho biết trong chất rắn X có chứa những chất gì?
khối lợng ?
Bài 22
Oxi đợc điều chế bằng cách nhiệt phân các muỗi sau : KClO
3
, KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
,
KMnO
4

CaOCl
2
. Viết các ptpứ xảy ra .
Bài 23
Từ khí NH
3
ngời ta có thể điều chế đợc axit HNO
3
qua 3 giai đoạn . Viết ptpứ xảy ra .
Tính khối lợng dd HNO
3
60% điều chế đợc từ 112000 lít khí NH
3
(ở đktc). giả thiết rằng hiệu
suất pứ chuyển hoá chỉ đạt 80% .
Bài 24 - ĐH Kỹ Thuật 2001
Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nớc , chất xúc tác và điều kiện thích hợp, viết ptpứ điều
chế :
NaNO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 25

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét