Thứ Ba, 22 tháng 4, 2014

Thực trạng và một số giải pháp nhằm thực hiệntốt hoạt động của BHXH thành phố Vinh


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Thực trạng và một số giải pháp nhằm thực hiệntốt hoạt động của BHXH thành phố Vinh": http://123doc.vn/document/569705-thuc-trang-va-mot-so-giai-phap-nham-thuc-hientot-hoat-dong-cua-bhxh-thanh-pho-vinh.htm


Chuyên đề thực tập
góp phần làm cho sản xuất ổn định, kinh tế, chính trị xã hội đợc phát triển và an
toàn hơn.
4. Tính chất của Bảo Hiểm Xã Hội
BHXH là bộ phận chủ yếu của hệ thống bảo đảm xã hội, vì vậy tính xã hội
của nó thể hiện rất rõ. Quỹ BHXH là một bộ phận của tổng sản phẩm quốc nội đợc
xã hội tổ chức quản lí, bảo tồn và phân phối lại cho ngời lao động. Thực chất quỹ
BHXH là một phần trong tổng sản phẩm quốc nội, trong đó ngời lao động chỉ phải
đóng góp một khoản nhỏ nhng khi gặp rủi ro đợc cả cộng đồng trợ giúp để vợt qua
khó khăn, hoạn nạn. Kết quả của sự phân phối lại đó tạo ra đợc sự bình đẳng hơn
về thu nhập giữa các tầng lớp dân c trong xã hội. Chính từ đó góp phần tái sản xuất
giản đơn và tái sản xuất mở rộng sức lao động, tạo thêm đợc nhiều điều kiện thúc
đẩy sản xuất có hiệu quả, tạo thêm đợc nhiều công ăn việc làm, tăng thu nhập
đồng thời phát triển tốt hơn các dịch vụ xã hội phục vụ cho con ngời nh y tế, giáo
dục, văn hoá Hoạt động BHXH không vì mục tiêu lợi nhận mà hoạt động vì mục
đích bảo đảm sự phát triển lâu bền của nền kinh tế, góp phần ổn định và tiến bộ xã
hội. BHXH mang tính chất nhân đạo, nhân văn, dùng tiền đóng góp khi còn trẻ
khoẻ để dùng vào lúc tuổi già, đau yếu. Xét về lâu dài, mọi ngời lao động trong xã
hội đều có quyền tham gia BHXH. Và ngợc lại, BHXH phải có trách nhiện bảo
hiểm cho mọi ngời lao động và gia đình họ, kể cả khi họ đang còn trong độ tuổi
lao động.
Tính xã hội của BHXH luôn gắn chặt với tính dịch vụ của nó. Khi nền kinh tế
xã hội ngày càng phát triển thì tính dịch vụ và tính xã hội hoá của BHXH cũng
ngày càng cao.
II . Những nội dung cơ bản của BHXH
1. Khái niệm về BHXH
BHXH là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập đối với ngời
lao động khi họ gặp phải những biến cố làm giảm hoặc mất khả năng lao động,
mất việc làm trên cơ sở hình thành và sử dụng một quỹ tiền tệ tập trung nhằm đảm
bảo đời sống cho ngời lao động và gia đình họ, góp phần đảm bảo an toàn xã hội.
2. Đối tợng của bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm xã hội là một trong những loại hình bảo hiểm ra đời khá sớm và
đến nay đã đợc thực hiện ở tất cả các nớc trên thế giới. Tuy BHXH ra đời sớm nh
vậy nhng một số khái niệm cơ bản của chúng nh: đối tợng tham gia, đối tợng đợc
bảo hiểm, đối tợng thụ hởng quyền lợi bảo hiểm đôi khi còn có sự nhầm lẫn và có
nhiều quan điểm cha thống nhất. Có nhiều lúc còn lẫn lộn giữa đối tợng BHXH
với đối tợng tham gia BHXH.
5
Chuyên đề thực tập
Nh chúng ta đã biết, BHXH là một hệ thống đảm bảo khoản thu nhập bị giảm
hoặc bị mất đi do ngời lao động bị giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc
làm vì các nguyên nhân nh: ốm đau, tai nạn, già yếu Chính vì vậy, đối tợng bảo
hiểm xã hội chính là thu nhập của ngời lao động bị biến động giảm hoặc mất đi
do bị giảm hoặc mất khả năng lao động, mất việc làm .
Ngời lao động trong quan hệ BHXH vừa là đối tợng tham gia, vừa là đối tợng
đợc bảo hiểm và họ cũng là đối tợng đợc hởng quyền lợi BHXH (chiếm phần
lớn trong các trờng hợp phát sinh trách nhiệm BHXH).
Đối tợng tham gia BHXH không chỉ có ngời lao động mà còn có ngời sử
dụng lao động và Nhà nớc. Sở dĩ ngời sử dụng lao động tham gia vào BHXH là vì
phần họ thấy đợc lợi ích thiết thực khi tham gia BHXH, một phần là do sự ép buộc
của Nhà nớc thông qua các văn bản quy phạm pháp luật. Đối với Nhà nớc thì
khác, họ tham gia BHXH với t cách là: chủ sở hữu lao động đối với tất cả công
nhân viên chức và những ngời hởng lơng từ ngân sách. Nhà nớc là ngời bảo hộ cho
quỹ BHXH mà cụ thể là bảo hộ giá trị của quỹ BHXH, bảo hộ cho sự tăng trởng
của quỹ nhằm tạo sự ổn định cho quỹ và sự phát triển xã hội.
Đối tợng đợc bảo hiểm xã hội trong quan hệ BHXH ngoài ngời lao động còn
có ngời sử dụng lao động. Bởi vì, khi ngời lao động gặp rủi ro thì ngời sử dụng lao
động phải có trách nhiệm giúp đỡ. Điều này có nghĩa là họ phải bỏ ra một khoản
chi phí cho ngòi lao động, nhng thực tế chi phí này nhanh chóng đợc cơ quan bảo
hiểm hoàn trả lại.
Đối tợng đợc hởng quyền lợi BHXH là ngòi lao động trong trờng hợp họ gặp
rủi ro nh: ốm đau, thai sản, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp, hu trí. Nhng
trong trờng hợp ngời lao động bị tử vong hoặc sinh đẻ thì đối tợng hởng quyền lợi
bảo hiểm xã hội lại là thân nhân của ngời lao động nh: bố, mẹ, con, vợ ( chồng).
3. Phạm vi bảo hiểm xã hội
Theo công ớc 102 tháng 6 năm 1952 tại Giơnevơ của tổ chức lao động quốc
tế ILO phạm vi của BHXH là trợ cấp cho 9 chế độ sau:
- Chăm sóc y tế
- Trợ cấp ốm đau
- Trợ cấp thất nghiệp
- Trợ cấp tuổi già
- Trợ cấp tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
- Trợ cấp gia đình
- Trợ cấp thai sản
- Trợ cấp khi tàn phế
6
Chuyên đề thực tập
- Trợ cấp cho ngời còn sống( trợ cấp mất ngời nuôi dỡng)
Tuỳ điều kiện kinh tế xã hội mà mỗi nớc tham gia công ớc Giơnevơ thực
hiện kiến nghị đó ở mức độ kác nhau.
ở nớc ta theo điều lệ BHXH Việt Nam, BHXH nớc ta hiện nay bao gồm 5 chế
độ: chế độ trợ cấp ốm đau, chế độ trợ cấp thai sản, chế độ trợ cấp tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, chế độ hu trí và chế độ tử tuất .
4. Quỹ bảo hiểm xã hội
4.1. Khái niệm quỹ BHXH
Quỹ BHXH là quỹ tài chính độc lập, tập trung nằm ngoài ngân sách Nhà n-
ớc.
Quỹ BHXH là tập hợp đóng góp bằng tiền của các bên tham gia bảo hiểm:
ngời lao động, ngời sử dụng lao động, Nhà nớc nhằm mục đích chi trả cho các chế
độ BHXH và đảm bảo hoạt động của hệ thống BHXH.
4.2. Đặc điểm
- Là một quỹ tiền tệ tập trung, giữ vị trí là khâu tài chính trung gian trong hệ
thống tài chính quốc gia. Là tổ chức tái chính nằm giao thoa giữa ngân sách nhà n-
ớcvới các tổ chức tài chính Nhà nớc, tài chính doanh nghiệp và sau đó là tài chính
dân c.
- Phân phối quỹ BHXH vừa mang tính hoàn trả, vừa mang tính không hoàn
trả. Tính không hoàn trả của quỹ BHXH đợc áp dụng đối với ngời đã tham gia
BHXH trong suốt quá trình lao động nhng không ốm đau, tai nạn lao động, sinh
con.
- Sự ra đời, tồn tại và phát triển của BHXH gắn liền với chức năng vốn có của
nhà nớc là vì quyền lợi của ngời lao động chứ không vì mục đích kiếm lời, đồng
thời nó cũng phụ thuộc vào trình độ phát triển kinh tế xã hội và điều kiện lịch sử
trong từng thời kì của từng quốc gia. Khi nền kinh tế càng phát triển thì càng có
nhiều chế độBHXHđợc thực hiện, và bản thân từng chế độ cùng đợc áp dụng rộng
rãi hơn, nhu cầu thoả mãn về BHXH đối với ngời lao động càng đợc nâg caovà họ
càng có khả năng tham gia vào nhiều chế độ bảo hiểm xã hội.
- Một mặt, quỹ BHXH mang tính tiêu dùng đợc thể hiện thông qua mục tiêu,
mục đích của nó là chi trả cho các chế độ BHXH. Nhng mặt khác nó lại mang tính
dự trữ vì thông thờng, khi ngời lao động đóng góp vào quỹ BHXH thì họ không
đợc quỹ này chi trả ngay khi gặp rủi ro mà phải có đủ thời gian dự bị.
- Hoạt động của quỹ BHXH đặt ra yêu cầu và hình thành tất yếu chế độ tiết
kiệm bắt buộc của xã hội và ngời lao động dành cho ốm đau, hu trí. Đó cũng là
quá trình phân phối lại thu nhập của cá nhân và cộng đồng.
7
Chuyên đề thực tập
4.3. Nguồn hình thành quỹ BHXH
Quỹ BHXH là một quỹ tài chính độc lập, tập trung nằm ngoài ngân sách Nhà
nớc.
Quỹ BHXH đợc hình thành chủ yếu từ các nguồn sau đây:
- Ngời sử dụng lao động góp.
- Ngời lao động góp.
- Nhà nớc góp và hỗ trợ thêm.
- Các nguồn thu khác( nh cá nhân và các tổ chức từ thiện ủng hộ, lãi do đầu t
phần nhàn rỗi )
Q
t
BH
= Đ

+ Đ
SDLĐ
+ Đ
NN
+ T
ĐT
+ T
TT
+T
K

Trong đó : Q
T
BH
: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm.
Đ

: Đóng góp của ngời lao động
Đ
SDLĐ
: Đóng góp của chủ sở hữu lao động
Đ
NN
: Đóng góp và hỗ trợ của nhà nớc
T
ĐT
: Thu từ hoạt động đầu t
T
TT
: Thu từ viện trợ
T
K
: Thu khác
Trong nền kinh tế hàng hoá, trách nhiệm tham gia đóng góp BHXH cho ng-
ời lao động đợc phân chia cho cả ngời sử dụng lao động và ngời lao động trên cơ
sở quan hệ lao động. Điều này không phải là sự phân chia rủi ro, mà là lợi ích giữa
hai bên. Về phía ngời sử dụng lao động, sự đóng góp một phần BHXH cho ngời
lao động sẽ tránh đợc thiệt hại kinh tế do phải chi ra một khoản tiền lớn khi có rủi
ro xảy ra đối với ngời lao độngmà mình thuê mớn. Đồng thời nó còn góp phần
giảm bớt tình trạng tranh chấp, kiến tạo đợc mối quan hệ tốt đẹp giữa chủ thợ.
Về phía ngời lao động, sự đóng góp một phần để BHXH cho mình vừa biểu hiện
sự tự gánh chịu trực tiếp rủi ro của chính mình,vừa có ý nghĩa ràng buộc nghĩa vụ
và quyền lợi một cách chặt chẽ.
Mối quan hệ chủ - thợ trong BHXH thực chất là mối quan hệ lợi ích. Vì thế,
cũng nh nhiều lĩnh vực khác trong quan hệ lao động, BHXH không thể thiếu đợc
sự tham gia đóng góp của Nhà nớc. Trớc hết các luật lệ của Nhà nớc về BHXH là
những chuẩn mực pháp lí mà cả ngời lao động và ngời sử dụng lao động đều phải
tuân theo, những tranh chấp chủ thợ trong lĩnh vực BHXH có cơ sở vững chắc để
giải quyết. Ngoài ra, bằng nhiều hình thức khác nhau, Nhà nớc không chỉ tham gia
đóng góp và hỗ trợ thêm cho quỹ BHXH, mà còn trở thành chỗ dựa để đảm báo
cho hoạt động BHXH chắc chắn và ổn định.
8
Chuyên đề thực tập
Phần lớn các nớc trên thế giới, quỹ BHXH đều đợc hình thành từ các nguồn
nêu trên.
Tuy nhiên, phơng thức đóng góp và mức đóng góp của các bên tham gia
BHXH có khác nhau.
Về phơng thức đóng góp BHXH của ngời lao động và ngời sủ dụng lao động
hiện vẫn còn hai quan điểm. Quan điểm thứ nhất cho rằng, phải căn cứ vào mức l-
ơng cá nhânvà quỹ lơng của cơ quan, doanh nghiệp. Quan điểm thứ hai lại nêu lên,
phải căn cứ vào mức thu nhập cơ bản của ngời lao động đợc cân đối chung trong
toàn bộ nền kinh tế quốc để xác định mức đóng góp.
Về mức đóng góp BHXH, một số nớc quy định ngời sử dụng lao động phải
chịu toàn bộ chi phí cho chế độ tai nạn lao động. Chính phủ trả chi phí y tế và trợ
cấp gia đình, các chế độ còn lại cả ngời lao động và ngời sử dụng lao động cùng
đóng góp mỗi bên một phần bằng nhau. Một số nớc khác lại quy định, Chính phủ
bù thiếu cho quỹ BHXH hoặc chịu toàn bộ chi phí Quản lí BHXHv v
Nớc ta, từ năm 1962 đến năm 19987, quỹ BHXH chỉ đợc hình thành từ hai
nguồn: các xí nghiệp sản xuất vật chất đóng góp 4,7% quỹ lơng của xí nghiệp,
phần còn lại do ngân sách Nhà nớc đài thọ. Thực chất là không tồn tại quỹ BHXH
độc lập. Từ năm 1988 đến nay, các đơn vị sản xuất kinh doanh đóng góp 15% quỹ
lơng của đơn vị. Sau khi nền kinh tế nớc ta chuyển sang nền kinh tế thị trờng,
Chính phủ đã ban hành rộng rãi Nghị định 43/CP ngày 22/ 06/ 1993 và Điều lệ
BHXH Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 12 /CP ngày 26/ 01/1995, trong
các văn bản này đều quy định quỹ BHXH đợc hình thành từ các nguồn sau đây:
- Ngời sử dụng lao động đóng góp 15% so với tổng quỹ tiền lơng của những
ngời tham gia BHXH trong đơn vị. Trong đó 10% để chi trả các chế độ hu trí, tử
tuất và 5% để chi các chế độ ồm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp .
- Ngời lao động đóng bằng 5% tiền lơng tháng để chi các chế độ hu trí và tử
tuất.
- Nhà nớc đóng và hỗ trợ thêm để đảm bảo thực hiện các chế độ BHXH đối
với ngời lao động.
- Các nguồn khác.
Mức đóng góp BHXH thực chất là phí BHXH. Phí BHXH là yếu tố quyết
định sự cân đối thu chi quỹ BHXH. Vì vậy, quỹ này phải đợc tính toán một cách
khoa học. Trong thực tế, việc tính phí BHXH là một nghiệp vụ chuyên sâu của
BHXH và ngời ta thờng sử dụng các phơng pháp toán học khác nhau để xác định.
Khi tính phí BHXH, có thể có những căn cứ tính toán khác nhau:
- Dựa vào tiền lơng và thang lơng để xác định mức trợ cấp BHXH, từ đó có
cơ sở xác định mức phí đóng.
9
Chuyên đề thực tập
- Quy định mức phí BHXH trớc rồi từ đó mới xác định mức hởng.
- Dựa vào nhu cầu khách quan của ngời lao động để xác định mức hởng, rồi
từ mức hởng BHXH này có thể xác định đợc mức phí phải đóng.
- Mặc dù chỉ thuần tuý mang tính kĩ thuật nhng xác định phí BHXH lại khá
phức tạp vì nó liên quan cả đến ngời lao động, ngời sử dụng lao động và nhà nớc.
Liên quan đến khả năng cân đối thu nhập của ngời lao động và điều kiện phát triển
kinh tế xã hội của đất nớc. Tuy nhiên, khi xác định phí BHXH vẫn phải đảm bảo
các nguyên tắc: cân bằng thu chi, lấy số đông bù số ít và có dự phòng. Mức phí
xác định phải đợc cân đối với mức hởng, với nhu cầu BHXH và điều chỉnh sao cho
tối u nhất.
Phí BHXH đợc xác định theo công thức:
P = f1+f2+f3
Trong đó : P : Phí BHXH
f1: phí thuần túy trợ cấp BHXH
f2 :phí dự phòng
f3: phí quản lí
Phí thuần tuý trợ cấp BHXH cho cả chế độ ngắn hạn và dài hạn. Đối với các
chế độ BHXH ngắn hạn việc đóng và hởng BHXH xảy ra trong thời gian ngắn
( thờng là một năm ) nh: ốm đau, thai sản, tai nạn lao động nhẹ Vì vậy, số đóng
góp BHXH phải đủ cho số phát sinh chi trả trong năm. Đối với chế độ BHXH dài
hạn nh : hu trí, trợ cấp mất ngời nuôi dỡng, tai nạn lao động hoặc bệnh nghề
nghiệp nặng v v quá trình đóng và quá trình hởng BHXH tơng đối độc lập với
nhau và diễn ra trong khoảng thời gian nhất định. Cho nên sự cân bằng giữa đóng
góp và hởng BHXH phải đợc dàn trải trong cả thời kì dài. Vì thế, ngoài phí thuần
tuý phải có phí dự phòng để đảm bảo quỹ BHXH có dự trữ đủ lớn.
4.4. Mục đích sử dụng quỹ BHXH
Quỹ BHXH bao gồm 3 bộ phận: phí thuần, phí quản lí và phí dự trữ. Nh vậy
quỹ BHXH đợc sử dụng cho 3 mục đích: chi trả, cho các chế độ BHXH cho việc
quản lí hệ thống BHXH và chi trích lập quỹ dự phòng cho những trờng hợp tổn
thất lớn.
Q
C
BH
= C
TC
+ C
QL
+ C
DP
+ C
ĐT
+ C
K
Trong đó:
Q
C
BH
: tổng chi BHXH
C
TC
: chi cho bộ máy quản lí
C
DP
: chi lập quỹ dự phòng
10
Chuyên đề thực tập
C
ĐT
: chi đầu t
C
K
: chi khác
Khoản chi thứ hai trong BHXH là chi cho việc quản lí nghiệp vụ BHXH. Đây
là nguồn chi không lớn trong cơ cấu chi bảo hiểm xã hội nhng nó cũng là một
khoản chi ngày càng tăng. Bởi vì các chế độ BHXH ngày càng đợc mở rộng để
đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của ngời lao động, do đó đội ngũ cán bộ phục vụ
BHXH ngày càng nhiều dẫn đến chi lơng cán bộ ngày càng lớn. Mặt khác, xã hội
ngày càng phát triển thì nhu cầu về điều kiện làm việc ngày càng tăng. Vì vậy, chi
phí cho việc xây dựng cơ bản, mua sắm máy móc, trang thiết bị văn phòng ngày
càng tăng lên.
Mục đích thứ ba của quỹ BHXH là chi dự trữ. Thực chất đây là quá trình tích
luỹ trong quá trình sử dụng bảo hiểm xã hội. Định kì hàng tháng (quý, năm) cơ
quan bảo hiểm xã hội tiến hành giữ lại một phần quỹ của mình để thành lập nên
quỹ dự trữ BHXH. Quỹ này chỉ đợc sử dụng trong trờng hợp nhu cầu chi trả lớn
dẫn đến thâm hụt quỹ bảo hiểm xã hội hoặc lúc đồng tiền mất giá.

Sơ đồ1: Nguồn hình thành và sử dụng quỹ BHXH
Đóng góp từ Đóng góp từ
chủ sử dụng lao động ngời tham gia BHXH
Phạt Hỗ trợ của NN Thu nhập từ đầu t
Quỹ BHXH
Chi trả trợ cấp Phí quản lý Phí đầu t Tài sản đầu t
Trợ cấp ngắn hạn: Trợ cấp dài hạn Trợ cấp tai nạn lao động
11
Chuyên đề thực tập
- Chăm sóc y tế - Mất sức lao động - Mất sức tạm thời
- ốm đau - Tuổi già - Mất sức vĩnh viễn
- Thai sản - Tuất - Trợ cấp ngời ăn theo
- Mai táng
5. Trách nhiệm và quyền hạn các bên tham gia bảo hiểm xã hội
Theo Nghị định 12/CP ngày 26/1/1995 về Điều lệ BHXH đối với ngời lao
động trong các thành phần kinh tế thì quyền hạn và trách nhiệm của các bên tham
gia BHXH nh sau:
a. Ngời sử dụng lao động.
* Trách nhiệm:
- Đóng bảo hiểm xã hội đúng quy định.
- Trích tiền lơng của ngời lao động để đóng BHXH đúng quy định.
- Xuất trình các tài liệu, hồ sơ và cung cấp thông tin liên quan khi có kiểm
tra, thanh tra về BHXH của cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền.
* Quyền hạn:
- Từ chối thực hiện những yêu cầu không đúng với quy định của Điều lệ của
BHXH .
- Khiếu nại với cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền khi cơ quan BHXH có hành
vi vi phạm Điều lệ bảo hiểm xã hội.
b. Ngời lao động
* Trách nhiệm:
- Đóng bảo hiểm xã hội theo quy định.
- Thực hiện đúng các quy định về việc lập hồ sơ để hởng chế độ BHXH.
- Bảo quản, sử dụng sổ BHXH và hồ sơ về BHXH theo đúng quy định.
* Quyền hạn:
- Đợc nhận sổ bảo hiểm xã hội.
- Đợc nhận lơng hu hoặc trợ cấp kịp thời, đầy đủ, thuận tiện khi có đủ điều
kiện hởng BHXH theo quy định tại Điều lệ BHXH.
- Khiếu nại với cơ quan nhà nớc có thẩm quyền khi ngời sử dụng lao động
hoặc tổ chức BHXH có hành vi vi phạm Điều lệ BHXH.
12
Chuyên đề thực tập
c. Cơ quan bảo hiểm xã hội
* Trách nhiệm:
- Tổ chức thu, quản lí, sử dụng quỹ BHXH đúng quy định.
- Thực hiện các chế độ BHXH đúng quy định tại Điều lệ BHXH.
- Tổ chức việc trả lơng hu và trợ cấp BHXH kịp thời, đầy đủ, thuận tiện.
- Giải quyết các tranh chấp, khiếu nại về bảo hiểm xã hội.
- Thông báo định kì hàng năm về tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội đối với
ngời lao động và sử dụng lao động.
* Quyền hạn:
- Trình Thủ Tớng Chính phủ ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các
quy định để quản lí việc thu, chi BHXH và để xác nhận đối tợng đợc hởng các chế
độ BHXH quy định tại Điều lệ bảo hiểm xã hội.
-Tổ chức phơng thức quản lí quỹ BHXH để đảm bảo thực hiện các chế độ bảo
hiểm xã hội có hiệu quả.
- Tuyên truyền, vận động để mọi ngời tham gia thực hiện BHXH.
-Từ chối việc chi trả chế độ BHXH cho các đối tợng đợc hởng chế độ BHXH
khi có kết luận của cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền về hành vi man trá làm giả hồ
sơ tài liệu.
6. Tổ chức quản lý bảo hiểm xã hội
Theo nghị định 19/CP ngày 16/2/1995 của Chính phủ, hệ thống BHXH đợc
thành lập đặt dới sự chỉ đạo trực tiếp của Chính phủ, sự quản lí Nhà nớc của Bộ lao
động- thơng binh xã hội và các cơ quan quản lí Nhà nớc có liên quan, sự giám sát
của tổ chức công đoàn.
Sơ đồ 2: Mô hình cơ cấu tổ chức BHXH việt nam.


Hội đồng quản lý BHXH

13
Chính phủ
bộ lđtb và xh
BHXHVN
Chuyên đề thực tập
Bhxh tỉnh, thành phố sở LĐTBXH tỉnh, t.phố
Bhxh quận, huyện phòng lđtbxh quận, huyện
Ghi chú:
đại diện của bhxh ở cơ sở : Quan hệ trực tiếp ngành dọc
( chi nhánh bhxh xã, phờng) : Quan hệ ngành ngang
Hội đồng quản lí BHXH Việt Nam là cơ quan quản lí cao nhất của BHXH
Việt Nam.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đợc tổ chức thành hệ thống từ Trung ơng đến địa
phơng, gồm có:
ở Trơng ơng : Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ơng( gọi chung là tỉnh) là BHXH tỉnh
trực thuộc BHXH Việt Nam.
ở các quận, huyện, thị xã thành phố trực thuộc tỉnh( gọi chung là huyện) là
BHXH huyện trực thuộc BHXH tỉnh.
Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng giám đốc quản lí và điều hành thực hiện
các nhiệm vụ, quyền hạn sau:
- Chỉ đạo và tổ chức thực hiện việc thu bảo hiểm xã hội theo quy định của Bộ
luật lao động, Điều lệ BHXH và các quy định của Chính phủ.
- Quản lí quỹ BHXH và tổ chức việc chi trả BHXH cho ngời tham gia BHXH
đợc đầy đủ, thuận tiện và đúng thời hạn.
- Đợc quyền từ chối việc chi trả các chế độ BHXH cho các đối tợng hởng chế
độ BHXH khi có kết luận của cơ quan nhà nớc có thẩm quyền về hành vi man trá,
làm giả hồ sơ, tài liệu để đợc hởng chế độ bảo hiểm xã hội, đồng thời ra văn bản
thông báo việc từ chối chi trả đó cho đơng sự, cơ quan sử dụng lao động và cơ
quan pháp luật.
- Bồi thờng mọi khoản thu chi sai các quy định của Nhà nớc về BHXH cho
các đối tợng tham gia BHXH và chịu trách nhiệm trớc pháp luật.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện dự án và biện pháp để bảo tồn giá trị và tăng
cờng quỹ BHXH theo quy định của Chính phủ.
14

Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP": http://123doc.vn/document/569972-xep-hang-tin-nhiem-doanh-nghiep-tai-viet-nam-thuc-trang-va-giai-phap.htm



Lý do chọn đề tài:
Theo thời gian, nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển đi lên và vƣơn xa,
hòa nhập vào thị trƣờng Thế Giới. Chính vì vậy, những gì là cái cốt lõi thì bắt buộc
Việt Nam phải tuân theo cái chung đó và dần tiếp thu, hoàn thiện để phù hợp với đất
nƣớc mình. Một trong những vấn đề đƣa ra đó là việc xếp hạng tín nhiệm cho doanh
nghiệp. Đi vào ngƣỡng cửa WTO, các doanh nghiệp mọc lên ngày một nhiều và
ngày một hoạt động cạnh tranh khốc liệt hơn, do vậy để biết đƣợc từng doanh
nghiệp, từng công ty hoạt động ra sao, có độ tin cậy nhƣ thế nào là một vấn đề quan
trọng hiện nay. Rút ra bài học từ cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 vừa qua, thì
chúng ta cần đề cao tầm quan trọng của xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp hơn thế
nữa.
Thực trạng ở Việt Nam đến hiện giờ, vấn đề xếp hạng tín nhiệm doanh
nghiệp càng chƣa thực sự đƣợc quan tâm đúng mức, chƣa đi vào một quy trình cụ
thể, và chƣa đƣợc nhà nƣớc chú tâm nhƣ là một vấn đề trọng yếu. Qua xếp hạng
doanh nghiệp chúng ta sẽ có cái nhìn tốt hơn về các doanh nghiệp Việt Nam về vị
thế phát triển cũng nhƣ sự cạnh tranh của các doanh nghiệp trên thị trƣờng. Đồng
thời dựa vào bảng xếp hạng này chúng ta sẽ đánh giá đƣợc mức độ phát triển của
doanh nghiệp qua các năm. Hiện nay có nhiều mô hình xếp hạng doanh nghiệp nƣớc
ngoài, ở nƣớc ta vấn đề xếp hạng doanh nghiệp đã có nhƣng vẫn là thuật ngữ mới
mẽ. Nƣớc ta hiện nay có bảng xếp hạng top 500 doanh nghiệp hàng đầu của nƣớc ta.
Việc đƣa ra mô hình xếp hạng doanh nghiệp chính xác với tình hình kinh tế Việt
Nam thực sự cần thiết trong nền kinh tế hiện nay.
Mục tiêu nghiên cứu:
Rất nhiều vấn đề còn tồn đọng xung quanh việc xếp hạng tín nhiệm ở Việt
Nam, đây là lý do tại sao tôi chọn đề tài này để tìm hiểu, nghiên cứu. Mong rằng quá
trình tìm hiểu của tôi, những bất cập mà tôi đƣa ra đƣợc mọi ngƣời chú tâm hơn và
một số giải pháp của tôi nhằm góp ý để hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín
nhiệm tại Việt Nam. Tên đề tài: Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp tại
Việt Nam – Thực trạng và giải pháp.
Nhƣ vậy đề tài đƣợc thực hiện gồm các nội dung chính sau:
 Tìm hiểu vấn đề xếp hạng tín nhiệm để thấy đƣợc tầm quan
trọng của nó nhƣ thế nào.
 Phân tích những vấn đề xếp hạng tín nhiệm trên Thế Giới để
thấy đƣợc những bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
 Tìm hiểu một số mô hình thƣờng hay áp dụng và đã xuất hiện
từ trƣớc tới giờ trong quy trình xếp hạng tín nhiệm.
 Tổng hợp thực trạng ở Việt Nam hiện nay và những nhân tố của
thị trƣờng Việt Nam ảnh hƣởng tới việc xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp.
 Đƣa ra các giải pháp kiến nghị nhằm phát triển vấn đề xếp hạng
tín nhiệm ở Việt Nam.
Phương pháp nghiên cứu:
 Phƣơng pháp nghiên cứu đánh giá định tính
 Phƣơng pháp thống kê, tổng hợp
 Phƣơng pháp so sánh
Kết cấu đề tài:
Đề tài chia làm hai phần:
Phần mở đầu: nêu lý do chọn đề tài, mục tiêu đề tài, và
phƣơng pháp nghiên cứu.
Phần nội dung chính:
Chƣơng I: Cơ sở lý luận.
Trình bày cơ sở lý luận chung về xếp hạng tín nhiệm: Khái niệm, đặc điểm,
tầm quan trọng, một số mô hình xếp hạng tín nhiệm trên Thế giới đƣợc nghiên cứu,
và một số kinh nghiệm về xếp hạng tín nhiệm trên thế giới đƣợc tìm hiểu và rút ra.
Chƣơng II: Thực trạng xếp hạng tín nhiệm tại Việt Nam.
Nêu ra thực trạng hiện tại Việt Nam cần đến xếp hạng tín nhiệm doanh
nghiệp nhƣ thế nào.
Vấn đề xếp hạng tín nhiệm tại các tổ chức xếp hạng tín nhiệm ở Việt Nam.
Vấn đề xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp đƣợc áp dụng ở các Ngân hàng
thƣơng mại.
Sự cần thiết về tính độc lập của các tổ chức xếp hạng doanh nghiệp.
Quyết định của Việt Nam về việc thi hành xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp.
Chƣơng III: Xây dựng mô hình xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp tại
Việt Nam.
Những nhân tố dùng để xây dựng mô hình.
Các chỉ tiêu và tỷ trọng đƣợc đƣa ra để đánh giá.
Thành lập các tổ chức xếp hạng độc lập tại Việt Nam cần đảm bảo những yêu
cầu nhƣ thế nào.
Các giải pháp phát triển thị trƣờng vốn.
Các giải pháp bổ trợ.
Các kiến nghị về quy định pháp luật cho việc xếp hạng tín nhiệm doanh
nghiệp ở nƣớc ta.
Kiến nghị và kết luận.


1
Chƣơng I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM
1.1 Khái niệm về Xếp Hạng Tín nhiệm:
Xếp hạng tín nhiệm là thuật ngữ rất rộng đƣợc dùng không chỉ để xếp hạng
cho cá nhân, tổ chức hay doanh nghiệp mà còn đƣợc sử dụng để xếp hạng cho cả
quốc gia và vùng lãnh thổ.
Xếp hạng tín nhiệm là việc các tổ chức xếp hạng tín dụng đƣa ra những nhận
định của mình về mức độ tín nhiệm đối với vấn đề tài chính của ngƣời đi vay có thể
là cá nhân hoặc tổ chức, hoặc đánh giá rủi ro tín dụng phụ thuộc vào các yếu tố bao
gồm khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính, khả năng dễ bị vỡ nợ khi các điều
kiện kinh doanh hay là sự thay đổi của các yếu tố của nền kinh tế thay đổi, đồng thời
qua đó có thể xem xét ý thức và thiện chí trả nợ của ngƣời đi vay. Nếu chỉ xét riêng
cho doanh nghiệp thì xếp hạng tín nhiệm là việc các tổ chức xếp hạng sử dụng các
tiêu chí nguồn lao động, tài sản, doanh thu và mức thuế phải nộp cho Nhà nƣớc và
một số tiêu chí khác trên bảng cân đối kế toán đã đƣợc kiểm toán để đƣa ra những
nhận xét, đánh giá đối với các rủi ro tín dụng.
1.2 Đặc điểm của xếp hạng tín nhiệm:
Ngày nay, Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp là một trong những tiêu chí
quan trọng đối với nhà tài trợ vốn, nhƣ ngân hàng hay nhà đầu tƣ để đƣa ra quyết
định có nên tài trợ cho doanh nghiệp hay có nên cho doanh nghiệp vay hay không.
Đây là một tiêu chuẩn đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp, bao gồm các
chỉ tiêu tài chính phản ánh khả năng thanh toán hay khả năng chi trả của doanh
nghiệp, cơ cấu vốn và khả năng sinh lời. Bên cạnh các chỉ tiêu tài chính, còn có các
chỉ tiêu phi tài chính nhƣ: trình độ, năng lực quản lý, kinh nghiệm điều hành, kinh
doanh của giám đốc doanh nghiệp v.v…. Các chỉ tiêu này sẽ đƣợc chấm điểm trên
cơ sở so sánh với các chỉ tiêu trung bình ngành. Từ việc đƣa ra các chỉ tiêu này, các
tổ chức xếp hạng sẽ tổng hợp thành những kết quả để đƣa ra nhận xét dựa trên
những tiêu chí đã đƣợc thiết lập để đƣa ra những nhận xét đánh giá. Trong đó kết


2
quả đánh giá đƣợc đƣa ra với các cấp độ khác nhau từ mức xếp hạng A đến C cụ thể
doanh nghiệp đƣợc xếp hạng A là tốt nhất, có khả năng thanh toán, khả năng trả nợ
tốt, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động cao, hoàn toàn có thể mở rộng tín dụng.
Doanh nghiệp đƣợc xếp hạng B là doanh nghiệp nên hạn chế tín dụng, đồng thời
kiểm soát chặt chẽ, thu hồi nợ cũ. Doanh nghiệp xếp hạng C là doanh nghiệp không
thể cho vay, khẩn trƣơng thu hồi nợ cũ, đồng thời xem xét khả năng thanh lý hay
phát mại tài sản đảm bảo, thu hồi nợ. Chúng ta có thể tham khảo một số mô hình
xếp hạng tín nhiệm đã có trên Thế giới hiện nay ở phần phụ lục I, gồm có các mô
hình nhƣ mô hình chỉ số Z-Score của giáo sƣ Altman, mô hình của Fitch, mô hình
của Standard & Poors, mô hình của Moody’s.
Vẫn có nhiều tổ chức và nhà đầu tƣ trên thị trƣờng nhầm lẫn rằng công cụ
xếp hạng tín nhiệm đƣa đến cho họ những chứng khoán có lợi nhuận cao nhất, có
tăng trƣởng cao nhất. Nhƣng thực tế không phải nhƣ vậy. Xếp hạng tín nhiệm chỉ là
công cụ giúp các nhà đầu tƣ biết đƣợc chứng khoán của công ty có tính thanh khoản
cao hay không, công ty đó có khả năng trả đƣợc nợ hay không và khả năng thanh
toán các nghĩa vụ nợ trong tƣơng lai tốt nhƣ thế nào. Trƣớc khi tìm hiểu về xếp hạng
tín nhiệm, trƣớc hết chúng tôi đƣa ra một cái nhìn khái quát về xếp hạng tín nhiệm
để giúp các nhà đầu tƣ, các tổ chức hiểu hơn về thuật ngữ này.
Xếp hạng tín nhiệm là những ý kiến, nhận xét và đánh giá về rủi ro tín dụng,
tài trợ, mua, bán và nắm giữ trái phiếu, các công cụ nợ dựa trên mô hình xếp hạng
tín nhiệm đƣợc đƣa ra bởi các công ty, tổ chức xếp hạng tín nhiệm. Việc xếp hạng
này dựa trên những thông tin, số liệu đƣợc thu thập hầu nhƣ trên bảng cân đối kế
toán đã đƣợc kiểm toán của doanh nghiệp do đó chúng chỉ là một trong những nhân
tố mà nhà đầu tƣ và các nhà tài trợ nên tham khảo trƣớc khi ra quyết định đầu tƣ, tài
trợ. Trên thực tế, xếp hạng tín nhiệm không dùng để phát hiện ra những cổ phiếu
đầu tƣ có lợi cho các nhà đầu tƣ, bởi vì các chỉ số mà các tổ chức xếp hạng dùng để
xếp hạng cho ta thấy khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp chứ ko phải là khả
năng tăng trƣởng hay lợi nhuận.


3
Kết quả xếp hạng tín nhiệm này chỉ đƣợc sử dụng để các nhà đầu tƣ tham
khảo chứ không phải là chỉ dẫn về tính thanh khoản của một chứng khoán hay đo
lƣợng giá trị của nó trên thị trƣờng. Do đó, kết quả mô hình không dùng để chỉ dẫn
cho các nhà đầu tƣ rằng nên đầu tƣ vào công ty nào, chứng khoán nào mà chỉ ở mức
độ tham khảo.
Kết quả xếp hạng này phản ảnh mức độ tín nhiệm tại thời điểm quá khứ và
hiện tại do đó không đảm bảo tuyệt đối chất lƣợng tín dụng và rủi ro trong tƣơng lai,
khi mà những yếu tố về môi trƣờng kinh tế vĩ mô hay mục đích của doanh nghiệp đã
thay đổi.
1.3. Tầm quan trọng của xếp hạng tín nhiệm:
1.3.1 Đối với nhà đầu tƣ:
Các nhà đầu tƣ, trƣớc khi quyết định đầu tƣ vào công cụ hay công ty nào thì
vấn đề quan trọng là phải nắm rõ về nó. Để có đƣợc những thông tin cần thiết về
công ty họ dự định đầu tƣ, các nhà đầu tƣ thƣờng thu thập những thông tin, số liệu
báo cáo tài chính của công ty để có thể đƣa ra quyết định chính xác nhất, nhằm hạn
chế rủi ro trong đầu tƣ. Ngày nay, với hệ thống xếp hạng tín nhiệm, các nhà đầu tƣ
có thể có thêm công cụ để giúp họ nhận diện và đánh giá rủi ro tín dụng từ đó so
sánh, đánh giá mối quan hệ lợi nhuận – rủi ro giữa các công cụ để tìm ra công cụ có
lợi nhất, đảm bảo hiệu quả đầu tƣ và an toàn cho đồng vốn.
1.3.2 Đối với doanh nghiệp:
Một doanh nghiệp đƣợc xếp hạng đặc biệt là với các tổ chức xếp hạng lớn
trên thế giới, với kết quả xếp hạng tốt thì doanh nghiệp đó có nhiều điều kiện thuận
lợi trong việc mở rộng thị trƣờng vốn trong và ngoài nƣớc, đƣợc biết đến rộng rãi
bởi các nhà đầu tƣ trên thị trƣờng, giảm bớt sự phụ thuộc vào các khoản vay ngân
hàng. Xếp hạng tín nhiệm cũng giúp duy trì sự ổn định nguồn tài trợ cho công ty,
các công ty đƣợc xếp hạng cao có thể duy trì đƣợc thị trƣờng vốn hầu nhƣ trong mọi
hoàn cảnh, ngay cả khi thị trƣờng vốn có những biến động bất lợi. Xếp hạng tín


4
nhiệm càng cao thì chi phí vay (lãi suất) càng giảm, các nhà đầu tƣ sẵn sàng nhận
một mức lãi suất thấp hơn cho một chứng khoán an toàn hơn. Xếp hạng tín nhiệm
giúp cho nguồn tài trợ của công ty linh hoạt hơn, đặc biệt là trong việc phát hành các
chứng khoán và công cụ nợ. Công ty phát hành có thể cơ cấu thời hạn và tổng giá trị
chứng khoán phát hành một cách thích hợp.
1.3.3 Đối với ngân hàng:
Xếp hạng tín nhiệm là cơ sở để quản trị rủi ro tín dụng nhằm hạn chế và giới
hạn rủi ro ở mức mục tiêu. Đồng thời cũng hỗ trợ ngân hàng trong việc phân loại nợ
và trích lập dự phòng rủi ro, tiến tới mục đích tối đa hóa lợi nhuận và bảo vệ sự ổn
định của hệ thống ngân hàng. Đối với chính phủ và thị trƣờng tài chính: Xếp hạng
tín nhiệm giúp thị trƣờng tài chính minh bạch hơn, nâng cao hiệu quả của nền kinh
tế và tăng cƣờng khả năng giám sát thị trƣờng của chính phủ.
1.3.4 Đối với nền kinh tế:
Nâng cao tính minh bạch của thị trƣờng, bằng cách xếp hạng các kết quả
phân tích, hệ thống xếp hạng đã cung cấp đánh giá các rủi ro tín dụng theo những
chuẩn mực chung. Nhờ sự minh bạch thị trƣờng các nhà đầu tƣ bớt lo ngại những
chứng khoán lạ và các nhà phát hành có thể tạo đƣợc những kênh phân phối đến
những thị trƣờng khác, kết quả xếp hạng làm giảm những chi phí cơ hội vô hình,
giảm những tin đồn thất thiệt,……
1.4 Kinh nghiệm xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp trên thế
giới:
1.4.1 Vai trò của các tổ chức xếp hạng tín nhiệm ở nƣớc ngoài:
Nhƣ chúng ta đã biết, việc xếp hạng tín nhiệm là vô cùng quan trọng, do vậy
sự hiện hữu của các tổ chức xếp hạng là không thể thiếu. Ở các nƣớc có nền kinh tế
phát triển mạnh và thị trƣờng đang rất sôi động, thì vai trò của các tổ chức xếp hạng
càng thấy rõ rệt. Chẳng hạn ở Mỹ, ở Anh, ở Đức,… là các nƣớc phát triển khá
mạnh, nền kinh tế đứng đầu trên thế giới, các công ty, doanh nghiệp, các tổ chức tín


5
dụng ngày một nhiều, nên việc đầu tƣ của các nhà đầu tƣ rất cần sự lựa chọn sáng
suốt, một trong những yếu tố giúp các nhà đầu tƣ quyết định nhanh chóng và tin
tƣởng vào quyết định của mình để đổ vốn vào đầu tƣ là sự góp mặt của các tổ chức
xếp hạng tín nhiệm. Thông qua các tổ chức xếp hạng tín nhiệm, các nhà đầu tƣ sẽ dễ
dàng đi đúng hƣớng mà mình đã lựa chọn, lƣớt sóng hay chọn cách đầu tƣ bền vững,
xem xét đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro mình sẽ gánh chịu. Đây là yếu tố hàng đầu
để thấy sự cần thiết của các tổ chức xếp hạng tín nhiệm trên thị trƣờng Thế Giới; vì
trên thị trƣờng, các nhà đầu tƣ là “con chủ bài”. Nhu cầu ngày càng nhiều, nhận ra
sự cần thiết đó, nên ở các nƣớc mạnh đã “bùng nổ” các tổ chức xếp hạng tín nhiệm,
sự xuất hiện của một cái gì đó cũng đi từ nhu cầu, mức độ cần thiết của thị trƣờng
nên nó tồn tại và phát triển ngày càng vững mạnh.
Cho đến giờ, chúng ta càng thấy rõ tầm quan trọng, sự ảnh hƣởng của các tổ
chức xếp hạng tín nhiệm nhƣ S&P, Moody’s hay Fitch,… Thí dụ điển hình một số
sự kiện để chúng ta thấy tầm quan trọng của các tổ chức này đối với các nhà đầu tƣ
trên Thế giới nhƣ sau: Ở hầu hết tất cả các nƣớc đều xuất hiện những cái tên nhƣ
Standard and Poors (S&P), Moody’s hay Fitch,… đó là những tổ chức có tầm ảnh
hƣởng rất lớn trên Thế giới, có tiếng nói rất mạnh. Các tổ chức này đã tham gia đánh
giá xếp hạng cho nhiều công ty, nhiều doanh nghiệp, và nhiều tổ chức lớn ở Mỹ nhƣ
AIG, Citigroup, hay Lehman Brothers,… Chúng còn tham gia đánh giá xếp hạng tín
nhiệm nợ cho chính quốc gia Mỹ, mới đây nhất là S&P đã cảnh báo xếp hạng nợ
AAA của Mỹ. Các tổ chức này không chỉ có tiếng nói ở nơi khai sinh ra nó – con hổ
lớn của Thế giới – Mỹ, mà còn có chỗ đứng vững mạnh ở những nƣớc khác nữa. Ví
nhƣ, Hãng xếp hạng quốc tế Standard & Poors đã tham gia xếp hạng tín nhiệm nợ
cho Ucraina, S&P đã tăng chỉ số tín nhiệm nợ ngoại tệ của Ucraina từ mức CCC+/С
lên B-/С sau khi ghi nhận các rủi ro chính trị trong nƣớc đã giảm; còn đối với
Moody’s thì có sự khác biệt trong việc xếp hạng cho Ucraina, đó là Moody's đã giữ
nguyên chỉ số tín nhiệm quốc gia của Ucraina ở mức B2 (dự báo tiêu cực) bất chấp
việc tổng công ty đƣờng sắt Ukrzaliznhitsa đã không thanh toán đƣợc khoản nợ 550
triệu $. Cũng S&P, tổ chức này đã tham gia xếp hạng cho Pakistan, Sri Lanka và


6
Việt Nam vào những tháng cuối của năm 2008; vụ việc này đã gây sự chú ý của
không biết bao nhiêu ngƣời, từ các nhà đầu tƣ cho tới chính phủ của các nƣớc về sự
tụt bậc hạng mức tín nhiệm. Không thiếu phần góp mặt của một tổ chức lớn khác, đó
là Fitch Ratings cũng đã tham gia xếp hạng ở nhiều nƣớc trên Thế giới, nhƣ là đã
từng hạ triển vọng tín nhiệm của Hàn Quốc từ mức ổn định xuống mức tiêu cực do
dự trữ ngoại hối nƣớc này đang sụt giảm mạnh; kèm theo đó Fitch cũng đã hạ bậc
mức triển vọng xếp hạng tín nhiệm của Malaysia từ tích cực xuống ổn định. Vụ gây
xôn xao nhiều đó là S&P đã đƣa ra xếp hạng tín nhiệm cho Hy Lạp, trong vòng một
tháng mà đã hạ mức điểm từ A- xuống còn BBB+ và đã làm ảnh hƣởng xấu đến thị
trƣờng tài chính.
Và các tổ chức lớn, có uy tín này đã từng tham gia xếp hạng tín nhiệm cho
nhiều nƣớc khác nhƣ Anh, Canada, Hongkong, Trung Quốc, Philippines,
Campuchia, Mông Cổ,… Và không chỉ tham gia ở tầm vĩ mô, các tổ chức này còn
tham gia đánh giá xếp hạng tín nhiệm cho các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng,
các công ty mà có nhu cầu muốn có mức đánh giá xếp hạng tín nhiệm. Từ đó, tên
tuổi của các tổ chức xếp hạng tín nhiệm ngày càng vƣơn xa và đứng vững, độ tin
cậy ngày càng cao.
1.4.2 Độ tin cậy của các tổ chức xếp hạng tín nhiệm dƣới sự nhìn nhận
của các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài:
Tổ chức xếp hạng tín nhiệm là tổ chức cung cấp quan điểm của họ về độ tín
thác của một doanh nghiệp trong nghĩa vụ thanh toán tài chính nhƣ là trái phiếu,
thƣơng phiếu, cổ phiếu ƣu đãi. Các tổ chức này hoạt động theo một chuẩn thống
nhất trên toàn cầu. Các chuẩn này quy định nhƣ sau:
 Tổ chức xếp hạng tín nhiệm phải đảm bảo tính công bằng, khách quan
và minh bạch để tạo niềm tin vững chắc cho các thành phần tham gia thị trƣờng,
đảm bảo uy tín cho công ty xếp hạng tín nhiệm.


7
 Tổ chức xếp hạng tín nhiệm phải đảm bảo tính độc lập, tức là không
phụ thuộc sức ép chính trị hoặc kinh tế để các kết quả đƣa ra đƣợc chính xác và
công minh nhất.
 Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm phải đảm bảo về mặt tài chính, về mặt
kỹ thuật, về cơ sở hạ tầng thông tin để nâng cao chất lƣợng phục vụ khách hàng và
để đảm bảo hoạt động lâu dài.
Ảnh hƣởng của việc xếp hạng tín dụng đối với đời sống tài chính là rất lớn.
Quyết định của các tổ chức đánh giá tín nhiệm không chỉ tác động đến các công ty,
tập đoàn… mà còn cả quốc gia. Đó là lý do vì sao họ phải có trách nhiệm trong các
quyết định của mình.
Chính vì thế, các tổ chức xếp hạng sừng sỏ trên Thế Giới đã không khó khăn
trong việc chiếm đƣợc cảm tình của khách hàng. Và cứ nhƣ thế, hầu hết các nhà đầu
tƣ đã đặt niềm tin “ mãnh liệt” vào những gì mà tổ chức xếp hạng đánh giá. Các tổ
chức xếp hạng tín nhiệm mà đánh giá công ty A có hạng mức tín nhiệm là AA+,
công ty B có hạng mức tín nhiệm là BBB, thì thế nào sự tin tƣởng của các nhà đầu
tƣ đặt vào công ty A sẽ cao hơn công ty B, và nếu có đầu tƣ thì các nhà đầu tƣ cũng
sẽ chọn công ty A cho an toàn, phù hợp giữa lợi nhuận và rủi ro phải chịu. Số đông
các nhà đầu tƣ đều sử dụng một cách khách quan các kết quả về sự đánh giá tín
nhiệm của các tổ chức xếp hạng, các nhà đầu tƣ thƣờng bỏ sót sự kết hợp thực tế, sự
đánh giá của bản thân, sự kết hợp với nhiều điều kiện mà không phải là trong thị
trƣờng hoàn hảo, chính vì vậy đã đặt ra một vấn đề: Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm
có đáng tin cậy hay không? Thực tế cho ta thấy gì?
Đã không ít các tiếng nói gần đây đã lên tiếng phản ánh rằng Fitch, Moody’s
và Standard & Poor’s đã coi thƣờng các quy tắc về xung đột lợi ích và chỉ chú ý đến
lợi nhuận khi xếp hạng các loại chứng khoán. Ngoài ra, họ còn bị nghi ngờ có những
hành vi sai trái khác. Và gần đây nhất, Lãnh đạo châu Âu đã cho rằng việc xếp hạng
tín nhiệm của các tổ chức nhƣ Standard & Poor's, Moody's hay Fitch có thể khiến
cuộc khủng hoảng tài chính tại cựu lục địa thêm trầm trọng, nên sự tin cậy của mọi

GA Hoa hoc 11 CB 2009 - 2010


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "GA Hoa hoc 11 CB 2009 - 2010": http://123doc.vn/document/570321-ga-hoa-hoc-11-cb-2009-2010.htm


Trên cơ sở sự phân tích cấu tạo của phân tử
buta-1,3-đien, học sinh viết các phương trình
phản ứng của chúng với: H
2
; Br
2
; HX
1. Phản ứng cộng:
a) Cộng hiđro
VD: CH
2
= CH - CH = CH
2
+

H
2
33
322
CHCHCHCH
CHCHCHCH
−=−→
−−=→

- Giáo viên cho biết tỉ lệ % sản phẩm cộng 1,2
và 1,4
CH
2
= CH - CH = CH
2
+ 2H
2

 →
Nit ,
0
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3
Học sinh rút ra nhận xét:
+ Buta-1,3-đien có khả năng tham gia phản ứng
cộng
+ ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm
cộng -1,2; ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành sản
phẩm cộng -1,4
+ Phản ứng cộng HX theo quy tắc Macopnhicop
b) Cộng dung dịch Brôm
CH
2
= CH - CH = CH
2
+ Br
2

→
→

4,1
2,1
BrCHCHCHBrCH
CHCHCHBrBrCH
22
4,1
22
2,1
−=−→
=−−→

c) Cộng hiđro halogen
32
222
,
22
0
CHCHCHCH
BrCHCHCHCH
HBrCHCHCHCH
Ht
−=−→
−−−=→
 →+=−+
Br
Hoạt động 4: 2. Phản ứng trùng hợp
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết phương trình
trùng hợp butan-1,3-đien và isopren. Chú ý phản
ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng -1,4 tạo
ra polime còn một liên kết đôi trong phân tử
nCH
2
= CH - CH = CH
2

 →
Nat ,
0
buta-1,3-đien

(-CH
2
- CH = CH - CH
2
-)
n
Polibutađien (cao su bu na)
3. Phản ứng oxi hoá:
a) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn
2C
4
H
10
+ 11O
2


8CO
2
= 6H
2
O
b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn làm mất
màu dung dịch KMnO
4
tương tự anken
Hoạt động 5: III. Điều chế:
Giáo viên nêu phương pháp điều chế buta-1,3-
đien và isopren trong công nghiệp, gợi ý học
sinh viết phương trình phản ứng
1. Điều chế buta-1,3-đien từ butan hoặc butilen
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3

 →
Nit ,
0
CH
2
= CH - CH = CH
2
+ 2H
2
Học sinh tìm hiểu SGK rút ra nhận xét về ứng
dụng quan trọng của butan-1,3-đien và isopren
dùng làm nguyên liệu sản xuất cao su
2. điều chế isopren từ isopentan
CH
3
- CH - CH
2
- CH
3
 →
xtt
o
,
CH
3
CH
2
= C - CH = CH
3
+ H
2

CH
3
Hoạt động 6: IV. ứng dụng: SGK
Giáo viên yêu cầu học sinh viết phương trình
phản ứng
Củng cố: làm bài tập 2 SGK
Hoạt động 7:
Học sinh nghiên cứu SGK
Dặn dò : Về nhà làm bài tập 2,3,4 SGK
Rút kinh nghiệm :

TiÕt 45: Bµi 31: LUYỆN TẬP ANKEN VÀ ANKAĐIEN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Sự giống và khác nhau về tính chất giữa anken và ankađien
- Nguyên tắc chung điều chế các hiđrocacbon không no dùng trong công nghiệp hoá chất.
2. Về kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức để viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất anken ankađien
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên có thể chuẩn bị bảng kiến thức cần nhớ theo mẫu sau
III. Phương pháp : Đàm thoại, nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình luyện tập
3. Tiến trình :
Hoạt động của thầy:
Hoạt động 1:
Học sinh viết công thức cấu tạo dạng tổng quát và điền những đặc điểm về cấu trúc của ankan, anka-1,3-
đien, ankin vào bảng
Hoạt động 2:
Học sinh nêu những tính chất vật lí cơ bản vào bảng
Hoạt động 3:
Học sinh nêu những tính chất hoá học cơ bản của anken, anka-1,3-đien vào bảng và lấy ví dụ minh hoạ bằng
các phương trình phản ứng
Hoạt động 4:
Học sinh nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính chất trên vào bảng
Hoạt động 5:
Giáo viên lựa chọn bài tập trong SGK hoặc bài tập tự soạn cho học sinh làn để vận dụng kiến thức và củng
cốư
Hoạt động của học sinh:
Anken Ankađien
1. Cấu trúc

2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
4. Ứng dụng
4. Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hoá học của anken. Làm bài tập 2,3,4,5 trang 170 SGK.

TiÕt 46: Bµi 32: ANKIN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen
* Học sinh hiểu: Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hoá học giữa ankin và anken
2. Về kĩ năng :
- Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của ankin
- Giải thích hiện tượng thí nghiệm
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ hoặc mô hình rỗng, mô hình đặc của phân tử axetilen
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, cặp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm
- Hoá chất: CaC
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
III. Phương pháp : Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
Giáo viên cho biết một số ankin tiêu biểu: Yêu
cầu học sinh thiết lập dãy đồng đẳng của ankin
1. Đồng đẳng:
C
2
H
2
, C
3
H
4
C
n
H
2n-2
(n≥2) lập thành
(HC ≡ CH), C
3
H
4
(HC≡C-CH
3
)
Học sinh rút ra nhận xét:
Ankin là là những hiđro cacbon mạch hở có một
liên kết ba trong phân tử.
Tên thông thường: tên gốc ankyl + axetilen
Hoạt động 2:
2. Đồng phân, danh pháp
Học sinh viết các đồng phân của ankin có công
thức phân tử C
5
H
8
HC ≡ CH HC ≡ C - CH
3
Etin Propin (metylaxetilen)
Giáo viên gọi tên theo danh pháp IUPAC và tên
thông thường nếu có
H ≡ C - CH
2
CH
3
But-1-in (etylaxetilen)
Học sinh: Rút ra quy tắc gọi tên
HC ≡ C CH
2
CH
2
CH
3
Pent-1-in (propylaxetilen)
CH
3
- C ≡ C - CH
2
CH
3
Pent-2-in (etylmetylaxetilen)
C
5
H
8

HC ≡ C - CH
2
- CH
2
- CH
3
CH
3
- C ≡ C - CH
2
- CH
3
HC ≡ C - CH - CH
3
CH
3
- Tên IUPAC; Tương tự như gọi tên anken,
nhưng dùng đuôi in để chỉ liên kết ba
- Tên thông thường tên gốc ankyl + axetilen
Hoạt động 3: II. Tính chất hoá học
Giáo viên yêu cầu học sinh viết phương trình
phản ứng với H
2
và chú ý ứng dụng của phản
ứng này
1. Phản ứng cộng
a. Cộng H
2

CH ≡ CH + H
2

 →
o
tNi,
CH
2
= CH
2
CH
2
≡ CH
2
+ H
2

 →
o
tNi,
CH
3
- CH
3
Nếu xúc tác Ni phản ứng dừng lại giai đoạn 2
Nếu xúc tác Pd/ PbCO
3
phản ứng dừng lại ở giai
đoạn 1
Hoạt động 4: b) Công dung dịch Brôm
Giáo viên làm thí nghiệm điều chế C
2
H
2
rồi cho
đi qua dung dịch Br
2
CH ≡ CH + Br
2


CHBr = CHBr
CHBr = CHBr + BR
2


CHBr
2
- CHBr
2
Học sinh nhận xét màu của dung dịch Br
2
c) Cộng axit HX (H
2
O, HCl)
H C ≡ CH + HOH
C
HgSO
0
4
80
 →
HC = CH
2
CH
3
- C - H
OH O
Học sinh viết các phương trình phản ứng Anđehit
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết phương trình
phản ứng:
Axetilen + H
2
O; propin + H
2
O
CH
3
HC ≡ CH + HCl

CH
3
- C = CH
2
Cl
Giáo viên lưu ý học sinh phản ứng cộng HX,
H
2
O vào ankin cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-
nhi-côp
VD:
CH
3
-C = CH
2
+HCl

CH
3
- CCl
2
- CH
3
Cl
Hoạt động 5: 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
Giáo viên phân tích vị trí nguyên tử hiđro liên
kết ba của ankin với dung dịch gNO
3
trong NH
3
,
hướng dẫn học sinh viết phương trình phản ứng
a) Thí nghiệm: SGK
CH ≡ CH + AgNO
3
+ 2NH
3
2

CAg ≡ Cag + 2NH
4
NO
3
Bạc axetilenua
Giáo viên lưu ý:
Phải ứng dụng để nhận ra axetilen và các akin
có nhóm H - C ≡ C - (các ankin đầu mạch)
b) nhận xét:
Phản ứng tạo kết tủa vàng dùng để nhận biết
ankin có nối ba đầu mạch
Hoạt động 6: 3. Phản ứng oxi hoá
Học sinh viết phương trình phản ứng cháy của
ankin bằng công thức tổng quát, nhận xét tỉ lệ số
mol CO
2
và H
2
O
a) Phản ứng cháy hoàn toàn:
2C
2
H
2
+ 5O
2


4CO
2
+ 2H
2
O
TQ: 2C
n
H
2n-2
+ (3n - 1)O
2

2nCO
2
+ (2n - 2)H
2
O
Trên cơ sở hiện tượng quan sát được ở thí
nghiệm trên học sinh khẳng định ankin có phản
ứng oxi hoá với KMnO
4
b) Phản oxi hoá không hoàn toàn ankin làm mất
màu dung dịch KMnO
4
Hoạt động 7: III. Điều chế:

Phản ứng điều chế H
2
H
2
từ CaC
2
, học sinh đã
biết, giáo viên yêu cầu viết các phương trình hoá
học của phản ứng điều chế C
2
H
2
từ CaCO
3
và C
Nhiệt phân metan 1500
0
C
2CH
4

→
0
t
CH ≡ CH + H
2

Thuỷ phân CaC
2
CaC
2
+ HOH

C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Giáo viên nêu phương pháp chính điều chế
axetilen trong công nghiệp hiện nay là nhiệt
phân metan ở 1500
0
C
IV. Ứng dụng:
1. Làm nhiên liệu
2. Làm nguyên liệu
Học sinh tìm hiểu ứng dụng của axetilen trong
SGK
Dặn dò :
- Về nhà nắm lại tính chất hoá học của ankin. Làm bài tập 1,2,3,4 SGK
Rút kinh nghiệm :

TiÕt 47: Bµi 33: LUYỆN TẬP ANKIN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Sự giống khác nhau về tính chất giữa anken, ankin và ankađien
- Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất các loại hiđrocacbon đã học
2. Về kĩ năng :
- Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất anken, ankađien và ankin. So sánh 3 loại hiđrocacbon trong
chương với nhau và hiđrocacbon đã học
II. Chuẩn bị :
+ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên có thể chuẩn bị bảng kiến thức cần nhớ theo mẫu
III. Phương pháp : Đàm thoại nê vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình luyện tập
3. Tiến trình :
Hoạt động của thầy:
Hoạt động 1:
- Học sinh viết công thức cấu tạo dạng tổng quát và điền những đặc điểm về cấu trúc của anken, ankin vào
bảng
Hoạt động 2: Học sinh nêu những tính chất vật lí cơ bản vào bảng
Hoạt động 3:
- Học sinh những tính chất hoá học cơ bản của anken và ankin vào bảng và lấy ví dụ minh hoạ bằng các
phương trình phản ứng.
Hoạt động 4:
- Học sinh nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính chất trên bảng
Hoạt động 5:
Giáo viên lựa chọn bài tập trong SGK hoặc bài tập tự soạn cho học sinh làm để vận dụng kiến thức củng cố.
Hoạt động của học sinh:
Anken Ankin
1. Cấu trúc
2. Tính chất vật lí

3. Tính chất hoá học
4. Ứng dụng
Học sinh hoàn thành chương trình thể hiện chuỷên hoá lẫn nhau của ankan, anken, ankin ở SGK.
Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hoá học của anken.
Bài tập: 2,3,4,5,6,7 SGK

TiÕt 48: Bµi 34: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4
ĐIỀU CHẾ VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA ETILEN VÀ
AXETILEN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
Học sinh biết:
- Làm việc với các dụng cụ thí nghiệm trong hoá hữu cơ
- Biết phương pháp điều chế và nhận biết về một số tính chất hoá học của etilen và axetilen
2. Về kĩ năng :
- Tíêp tục tập luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất, quan sát, nhận xét và giải thích
các hiện tượng xảy ra.
II. Chuẩn bị :
1. Dụng cụ thí nghiệm:
- ống nghiệm
- Đèn cồn
- Nút cao su một lỗ đvậy vừa miệng ống nghiệm
- ống hét nhỏ giọt
- ống dẫn khí hình chữ L
- Cốc thuỷ tih 100 - 200ml
- Bộ giá thí nghiệm thực hành
- Kẹp hoá chất
- Giá để ống nghiệm 2 tầng
2. Hoá chất:
- C
2
H
5
OH khan, dung dịch AgNO
3
, NH
3
, đá bọt, CaC
2
, H
2
SO
4
đặc, dung dịch KMnO
4
loãng
III. Tiến trình giảng dạy :
Thí nghiệm 1: Điều chế và thử tính chất của etilen
a) Chuân bị và tiến hành thí nghiệm
b) Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích
Tiến trình thí nghiệm (SGK)
Thí nghiệm 2: Điều chế và thử tính chất của axetilen
a) Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm
b) Quan sát hiện tượng và giải thích
Tiến trình thí nghiệm (SGK)
IV. Viết tường trình:
TT Thí
nghiệm
Dụng cụ và
hoá chất cần
Cách tiến
hành
Nêu hiện
tượng
Viết phương trình
phản ứng giải

dùng thích nếu có
I
II
Rút kinh nghiệm:

ÔN TẬP HỌC KỲ II-LỚP 10-Nâng cao-2009


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "ÔN TẬP HỌC KỲ II-LỚP 10-Nâng cao-2009": http://123doc.vn/document/570636-on-tap-hoc-ky-ii-lop-10-nang-cao-2009.htm


VẬT LÝ HKII – KHỐI 10 NÂNG CAO
( Mong các bạn so sánh với đáp án của mình, nếu mình bị sai, xin vui lòng gửi lại đáp án khác dùm mình
theo địa chỉ mail triet_ngominh@yahoo.com nhé! Xin cám ơn
1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc
400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng n.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
2. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lơng vào quả cầu lơng B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường.
3. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
4. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Mơ men ngẫu lực có độ lớn là:
A. 1N.m B. 0,5N.m C. 100 N.m D. 2N.m
5. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí ban đầu.Như vậy
trong q trình chuyển động trên:
A. Cơng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Cơng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
6. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:
A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s
2
D. kgm
2
/s
7. Một lực
F

khơng đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc
v

theo hướng của
F

. Cơng suất của lực
F

là:
A. F.v.t B. F.v
2
C. F.v D. F.t
8. Cơng có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và qng đường đi được B. Lực, qng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian
9. Trong điều kiện nào,sau va chạm đàn hồi , 2 vật đều đứng n:
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng n.
C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Khơng thể xảy ra hiện tượng này.
10. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
11. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một
bức tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc
2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực
F

do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
12. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị
là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
13. Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực :
A. 2 lực tác dụng phải bằng nhau,cùng phương,ngược chiều B. 2 lực tác dụng phải song song,ngược chiều
C. 2 lực tác dụng phải bằng nhau D. 2 lực tác dụng phải trực đối
14. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo tồn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
15. Người ta kht một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R.Trọng tâm của phần còn lại cách
tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu ?
A. R/2 B. R/6 C. R/3 D. R/4
16. Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:
A. Ơ tơ giảm tốc B. Ơ tơ chuyển động tròn đều
C. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ơ tơ tăng tốc
17. Một hòn đá được ném xiên một góc 30
o
so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ
mặt đất. Độ biến thiên động lượng
P


khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (Bỏ qua sức cản) :
1
A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s
18. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng n. Sau va
chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
19. Bắn một hòn bi thủy tinh(1) có khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng n có khối lượng
3m.Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm,cho là va chạm trực diện,đàn hồi?
A. V
1
=1,5 m/s ;V
2
=1,5 m/s. B. V
1
=9 m/s;V
2
=9m/s C. V
1
=6 m/s;V
2
=6m/s D. V
1
=3 m/s;V
2
=3m/s.
20. Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song,cùng chiều:
A. F
1
d
2
= F
2
d
1
; F = F
1
+F
2
B. F
1
d
2
= F
2
d
1
; F = F
1
-F
2
C. F
1
d
1
= F
2
d
2;
F = F
1
+F
2
D. F
1
d
1
= F
2
d
2
; F = F
1
-F
2

21. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20
o
C và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng nhiệt độ 42
o
C, thì
áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.
A. 2,05 atm B. 2,0 atm C. 2,1 atm D. 2,15 atm
22. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m.
Lấy g =10m/s
2
. Người đó đã thực hiện 1 cơng bằng:
A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J
23. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm
3
khí H
2
ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27
o
C.Tính thể tích
của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0
o
C ?
A. 32cm
3
B. 34cm
3
C. 36cm
3
D. 30cm
3

24. Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là:
A. Một đường thẳng song song với trục OV. B. Một đường Hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ D. Một đường thẳng song song với trục OP.
25. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ?
A. Săm xe đạp để ngồi nắng bị nổ. B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh. D. Cả 3 hiện tượng trên
26. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A.
V
T.P
= hằng số B.
V.T
P
= hằng số C.
P
T.V
= hằng số D.
T
V.P
= hằng số
27. Một động cơ điện cung cấp cơng suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 30m.Lấy
g=10m/s
2
.Thời gian để thực hiện cơng việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
28. Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương
29. Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
30. Một ơtơ khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ơtơ có giá trị:
A. 25,92.10
5
J B. 10
5
J C. 51,84.10
5
J D. 2.10
5
J
31. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s
2
là bao nhiêu?
A. -100 J B. 200J C. -200J D. 100J
32. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s
2
.Bỏ

qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đơi thế
năng:
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
33. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30
o
.Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J
34. Chọn phương án đúng và tổng qt nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo tồn khi:
A. Khơng có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật khơng đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
35. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s
2
.Bỏ qua sức cản.
Hỏi khi vật đi được qng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J
36. Một vật nằm n có thể có:
A. Động năng B. Vận tốc C. Động lượng D. Thế năng
37. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s
2
.
Cơng suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
38. Một xilanh chứa 150cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pittơng nén khí trong xilanh xuống còn 100cm
3
.Tính áp suất khí
trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ khơng đổi.
2
A. 3.10
5
Pa B. 4.10
5
Pa C. 5.10
5
Pa D. 2.10
5
Pa
39. Cho 4 bình có cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất ?
A. Bình đựng 7 g khí nitơ B. Bình đựng 22 g khí cacbonic
C. Bình đựng 4 g khí oxi D. Bình đựng 4 g khí hidrơ
40. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vơ hướng có giá trị đại số B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vơ hướng ln ln dương D. Một đại lượng vơ hướng ln dương hoặc có thể bằng 0
41. Hai thanh kim loại, một bằng Fe, một bằng Zn có chiều dài bằng nhau ở O
o
C, còn ở 100
o
C thì chiều dài chênh lệch
nhau 1 mm. Biết hệ số nở dài của Fe là 1,14.10
-5
K
-1
, của Zn là 3,4.10
-5
K
-1
. Chiều dài của 2 thanh ở O
o
C là :
A. 0,442 m B. 4,442 m C. 2,21 m D. 1,12 m
42. Một xà beng bằng thép tròn đường kính tiết diện 4 cm, hai đầu được chơn chặt vào tường. Lực mà xà tác dụng vào
tường là bao nhiêu khi nhiệt độ của xà beng tăng thêm 40
o
C ? Biết hệ số nở dài và suất đàn hồi của thép lần lượt là
1,2.10
-5
K
-1
và 20.10
10
N/m
2
. Cho
14.3
=
π
A. 152 000 N B. 142 450 N C. 120 576 N D. Khơng có giá trị xác định
43. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10
-2
N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt
là 40.10
-3
N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải phải cần một lực là :
A. 1,3 N B. 6,9.10
-2
N C. 3,6. D. 7,910
-2
N
44. Một ống nhỏ giọt, đầu mút có đường kính 0,24 mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác 0,008 kg / giọt. Hệ
số căng bề mặt của chất lỏng là :
A. 0,24 N/m B. 0,53 N/m C. 106 N/m D. 1,32 N/m
45. Một ống thủy tinh có đường kính trong 1,4 mm, một đầu kín được cắm thẳng đứng vào chậu thủy ngân. Mực thủy
ngân trong ống cao 760 mm. Nếu tính đến hiện tượng thủy ngân khơng làm dính ướt ống thì áp suất thực của khí quyển
là bao nhiêu ? Biết suất căng mặt ngồi và khối lượng riêng của thủy ngân là 0,47 N/m và 13,6 .10
3
/m
3
.
A. 769,8 mmHg B. 512,5 mmHg C. 156 mmHg D. 760 mmHg
46. Xác định xuất căng mặt ngồi của et – xăng nếu trong một ống mao dẫn bán kính 0,2 mm độ cao của cột et-xăng
bằng 3 cm. biết khối lượng riêng của et-xăng là 700 kg/m
3
A. 0,021 N/m B. 0,032 N/m C. 0,0065 N/m D. Một đáp số khác
47. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 75 J đẩy pittong lên.
Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
A. 35 J B. -35 J C. 185 J D. -185 J
48. Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể ?
A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh
49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất vơ định hình ?
A. Vật rắn vơ định khơng có cấu trúc tinh thể B. Vật rắn vơ định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Vật rắn vơ định hình có tính dị hướng C. Khi bị nung nóng vật rắn vơ định hình mềm dần và hóa lỏng
50. Với một chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ :
A. b = 3 a B. b = a
3
C. b = 1/3 a D. b = a
1/2

51. Lực căng mặt ngồi của chất lỏng có phương :
A. Hợp với mặt thống góc 45
o
B. Vng góc với bề mặt chất lỏng
C. Bất kì D. Tiếp tuyến với mặt thống và vng góc với đường giới hạn mặt thống
52. Hiện tượng mao dẫn :
A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vng góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng khơng làm dính ướt ống mao dẫn
C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngồi ống
D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
52. Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế B. Đơn vị của nội năng là J
C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
52. Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu l
o
, làm bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của thanh rắn
là :
A.
E
l.S
k
o
=
B.
S
l.
Ek
o
=
C.
o
l
S
Ek
=
D.
o
l.ESk
=
53. Gọi l
o
là chiều dài của thanh rắn ở O
o
C, l là chiều dài ở t
o
C, a là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. l=l
o
( 1+a.t) B. l=l
o
+ a.t C. l=l
o
a.t D.
t.1
l.
l
o
α+
=
54. Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng ln :
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
3
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng cơng thức F = σ.l ; trong đó σ là suất căng mặt ngồi, l là chiều dài đường giới hạn mặt thống
55. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan tới hiện tượng mao dẫn ?
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu D. Giấy thấm hút mực
56. Theo ngun lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Cơng mà vật nhận được
57. Phương án để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt là :
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C. Cả A và C D. Một cách làm khác
58. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
59. Ngun tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây khơng liên qn tới sự nở vì nhiệt ?
A. Rơle nhiệt B. Nhiệt kế kim loại C. Đồng hồ bấm dây D. Dụng cụ đo độ nở dài
60. Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng ?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
B. Tăng đường kính ống mao dẫn D. Giảm đường kính ống mao dẫn
61. Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m
3
khơng khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m
3
khơng khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m
3
khơng khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm
3
khơng khí
62. Điểm sương là :
A. Nơi có sương B. Lúc khơng khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của khơng khí lúc hóa lỏng D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong khơng khí bão hòa
63. Chọn câu đúng nhất : Hai ống mao dẫn nhúng vào cùng một chất lỏng, ống thứ nhất có bán kính gấp hai lần bán
kính ống thứ hai. Khi đó :
A. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ nhất gấp đơi trong ống thứ hai
B. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ hai gấp đơi trong ống thứ nhất
C. Độ dâng của chất lỏng trong hai ống như nhau
D. Chưa thể xác định được
64. Cơng thức nào sau đây khơng đúng ?
A.
%100
A
a
f ⋅=
B.
A
a
f
=
C.
A.fa
=
D.
100
A
a
f
⋅=
65. Ở 0
o
C, kích thước của vật là 2m× 2m×2m. Ở 50
o
C thể tích của vật là. Cho hệ số nở dài là 0,95.10
-5
K
-1
A. 7,9856m
3
B. 7,999856m
3
C. 8,00048m
3
D. 8,0144m
3


66. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn :
A .
2
v.m
2
1
B. mv
2
C .
v.m
2
1
D . m.v
67. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong q trình vật rơi :
A. Thế năng tăng B. Động năng giảm
C. Cơ năng khơng đổi D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
68. Một quả bóng đang bay với động lượng
p

thì đập vng góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo
phương vng góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 0 B . -2
p

C. 2
p

D.
p

69. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật
bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s
2
, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng :
A. 5 J B. 8 J C .4 J D. 1 J
70. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng
bằng động năng ?
A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m
71. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm n trên một mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát. Dưới tác dụng của lực
5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s
72. Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30
o
.
Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A. 10.
2
m/s B. 10 m/s C. 5.
2
m/s D. Một đáp số khác
74. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh
chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60
o
. Hãy xác định vận tốc của mỗi mảnh đạn .
4
A .v
1
= 200 m/s ; v
2
= 100 m/s ;
2
v

hợp với
1
v

một góc 60
o
.
B. v
1
= 400 m/s ; v
2
= 400 m/s ;
2
v

hợp với
1
v

một góc 120
o
.
C. v
1
= 100 m/s ; v
2
= 200 m/s ;
2
v

hợp với
1
v

một góc 60
o
.
D. v
1
= 100 m/s ; v
2
= 100 m/s ;
2
v

hợp với
1
v

một góc 120
o

75. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Cơng mà người đã thực hiện là:
A. 60 J B. 1800 J C. 1860 J D. 180 J
76. Cơng thức
const
T
V
=
áp dụng cho q trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Q trình bất kì B. Q trình đẳng nhiệt C .Q trình đẳng tích D. Q trình đẳng áp
77. Biểu thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng nhiệt ?
A. p ∼
V
1
B.
constV.p
=
C. V ∼
p
1
D. V∼ T
78. Trong hệ tọa độ p - T đường đẳng tích có dạng ?
A. Đường thẳng song song với trục tung B. Đường hypebol
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song với trục hồnh
79. Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2 ?
A. V
1
= V
2
B. V
1
< V
2
C. V
1
> V
2
D. V
1
∼ V
2

80. Một xăm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20
o
C và áp suất 2 atm. Hỏi
xăm có bị nổ khơng khi để ở ngồi nắng nhiệt độ 40
o
C. Coi sự tăng thể tích của xăm là
khơng đáng kể và xăm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm.
A. Bị nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p
2
= 4 atm > 2,5 atm
B. Có thể nổ hoặc khơng nổ tùy thuộc vào vật liệu cấu tạo xăm
C. Khơng nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p
2
=1,87 atm < 2,5 atm
D. Khơng nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p
2
=2,13 atm < 2,5 atm
81. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và
nhiệt độ 47
o
C. Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm
3
và áp
suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén .
A. 70,5
o
C B. 207
o
C C. 70,5 K D. 207
K
82. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở 100
o
C và áp suất 2.10
5
Pa. Biết khối lượng riêng của khơng khí ở 0
o
C và áp
suất 1,01.10
5
Pa là 1,29 kg/m
3
.
A. 15,8 kg/m
3
B. 1,86 kg/m
3
C. 1,58 kg/m
3
D. 18,6 kg/m
3

83. Một khối khí có khối lượng khơng đổi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị như hình vẽ. Có thể kết
luận gì về áp suất của khối khí ở hai trạng thái ?
A. p
1
> p
2
B. p
1
< p
2

C. p
1
= p
2
D. Khơng đủ dữ kiện để so sánh p
1
và p
2

84. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là khơng đúng ?
A. Nhiệt khơng thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
85. Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. ∆U = A với A > 0 B. ∆U = Q với Q > 0 C. ∆U = A với A < 0
D. ∆U = Q với Q <0
86. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của ngun lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho q trình đẳng áp B. Áp dụng cho q trình
đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho q trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba q trình trên
87. Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí , biết khí truyền ra mơi
trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = -600 J B. ∆U = 1400 J C. ∆U = - 1400 J D. ∆U = 600 J
88. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittơng
đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí :
A. ∆U = 0,5 J B. ∆U = 2,5 J C. ∆U = - 0,5 J D. ∆U = -2,5 J

90. Chất rắn vơ định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
91. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi bị biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài
ban đầu của thanh thép ?
A. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang
B. Tỉ lệ thuận với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
C. Tỉ lệ nghịch với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
D. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh
5
V
O
T
1
2
p
O
T
V
1
V
2
92. Một thanh nhơm và một thanh thép ở 0
o
C có cùng độ dài l
o
. Khi nung hai thanh tới 100
o
C thì độ dài của hai thanh
chênh nhau 0,5 mm. Tính độ dài l
o
. Biết hệ số nở dài của nhơm là 24.10
-6
K
-1
và của thép là 12.10
-6
K
-1
.
A. l
o
≈ 1500 mm B. l
o
≈ 500 mm C. l
o
≈ 417 mm D. l
o
≈ 250 mm
94. Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E =
2.10
11
Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 15.10
7
N B. 1,5.10
4
N C. 3.10
5
N D. 6.10
10
N
95. Khi nói về độ ẩm tuyệt đối của khơng khí, câu nào sau đây đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra kg ) của hơi nước có trong 1 m
3
khơng khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra gam ) của hơi nước có trong 1 cm
3
khơng khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra gam ) của hơi nước có trong 1 m
3
khơng khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra kg ) của hơi nước có trong 1 cm
3
khơng khí
96. Trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất ?
A. Trong 1 m
3

khơng khí chứa 10 g hơi nước ở 25
o
C B. Trong 1 m
3

khơng khí chứa 4 g hơi nước ở 5
o
C
C. Trong 1 m
3

khơng khí chứa 28 g hơi nước ở 30
o
C D Trong 1 m
3

khơng khí chứa 7 g hơi nước ở 10
o
C
97. Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng
khí đều lớn hơn của trạng thái 1. Trong những cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh cơng nhiều nhất ?
A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích
C. Đun nóng khí sao cho cả nhiệt độ và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2
D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác C
98. Khi một vật chuyển đđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v

đến
2
v

thì cơng của ngoại lực tác dụng được tính
bằng biểu thức nào ?
A.
2
v.m
2
v.m
A
2
1
2
2
−=
B.
12
mvmvA
−=
C.
12
vmvmA

−=
D.
2
1
2
2
mvmvA
−=
99. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật tại độ cao
50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ?
A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J
100. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45
o
rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận
tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
o
. Lấy g = 10 m/s
2

A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s
BÀI ƠN THỨ 2
Bài 1 Một bình chứa phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Bài 2 Chọn câu trả lời đúng. Khi đun nóng khí thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng khơng đổi.
C. Khối lượng của khối khí khơng đổi và khối lượng riêng giảm.
D. Khối lượng của khối khí khơng đổi và khối lượng riêng tăng.
Bài 3 Hòa tan 0,003g muối ăn NaCl vào trong 10l nước. Nếu ta múc ra 5 nước đó thì số phân tử muối ăn
trong đó là :
A. B. C. D.
Bài 4 Một bình kín thể tích 12 lit chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là , xem nitơ là khí lý tưởng.
Khối lượng nitơ trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,130 kg B. 1,13 g C. 0,113 g D. 0,113 kg
Bài 5 Ở nhiệt độ và áp suất 760mmHg, có 1mol phân tử được xếp theo thứ tự vòng theo đường xích
đạo của Trái Đất thì được bao nhiêu vòng ? Cho biết bán kính Trái Đất là 6400km và phân tử như một quả
cầu có bán kính . Cho số Avơ-ga-đrơ .
A. Vòng . B. Vòng. C. Vòng. D. Vòng.
Bài 6 Một khối khí nitơ ở áp suất 15atm và nhiệt độ được xem là khí lí tưởng. Hơ nóng đẳng tích khối
khí đến . Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là:
A. 70,55 atm B. 20 atm C. 25 atm D. 15 atm
Bài 7 Câu nào sau đây là khơng đúng ? Số Avơgadrơ có giá trị bằng :
A. Số phân tử chứa trong 16g ơxi.
C. Số ngun tử chứa trong 22,4l khí ở và áp suất 1atm.
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng. D. Số ngun tử chứa trong 4g hêli.
6
Bài 8 Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ khơng đổi
thì thể tích biến đổi một lượng 3lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 4lít B. 8lít C. 12lít D. 16lít.
Bài 9 Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ ở áp suất 82 atm nhiệt độ xem khí là lý tưởng. Nếu bình
trên bị rò rỉ thì áp suất khí còn lại là 41 atm. giả sử nhiệt độ khơng thay đổi thì khối lượng khí thốt ra là:
A. 1,2 kg B. 12 kg C. 0,6 kg D. 2,4 kg
Bài 10 Căn phòng có thể tích Tăng nhiệt độ của phòng từ đền ở áp suất chuẩn. Cho
biết khối lượng riêng của khơng khí có điều kiện chuẩn là Khối lượng khơng khí thốt ra khỏi
căn phòng là
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
Bài 11 Phát biểu nào sau đây phù hợp với định luật Gay Luy-xác?
A. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Bài 12 Chọn câu trả lời đúng
Khi ở trên núi cao, nấu cơm khơng chín được vì:
A. Đun nước khơng sơi được. B. Gió nhiều làm cho nước khơng nóng được.
C. Nhiệt lượng bị bức xạ nhiều D. Nước sơi ở nhiệt độ thấp khơng thể làm chín cơm
Bài 13 Định luật Saclơ được áp dụng cho q trình
A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt
Bài 14 Số Avơgađrơ có giá trị bằng:
A. Số phân tử chứa trong 1g hiđrơ. B. Số ngun tử chứa trong 4g hêli.
C. Số phân tử chứa trong 12g khí cacbonic. D. Số phân tử chứa trong 22,4 lít hơi nước bão hồ.
Bài 15 Một bình dung tích 5lít chứa 7g nitơ ( ) ở Áp suất khí trong bình là
A. 1,65atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Bài 16 Ta có cơng thức chỉ áp dụng được cho:
A. khí lý tưởng B. khí thực C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Bài 17 Phương trình trạng thái khí lí tưởng có dạng pV = aRT với R = 8,31J/mol.K. Trong đó a là:
A. Số phân tử khí trong thể tích V B. Số kg khí trong thể tích V.
C. Hằng số Avơgađrơ. D. Số mol khí trong thể tích V.
Bài 18 Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi thì thể tích biến đổi 3lít. Nếu áp
suất của lượng khí đó biến đổi thì thể tích biến đổi 5lít. Biết nhiệt độ khơng đổi. Áp suất và thể tích
ban đầu của khối khí là
A. B. C. D.
Bài 19 Q trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ B. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Bài 20 Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm một thể tích là
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Bài 21 Ở nhiệt độ , áp suất , khối lượng riêng của một chất khí là Biểu thức nào sau đây đúng so với
biểu thức của khối lượng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ , áp suất ?
A.
C.
B.
D.
Bài 22 Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho 1 mol khí có dạng pV = aRT. Trong đó a bằng:
A. 2/3 B. 1 C. 3/2 D. 1/2
Bài 23 Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ . Áp suất khí trong bình là
A. 2,04atm. B. 1,12atm. C. 1,56atm. D. 2,24atm.
7
Bài 24 Một khối khí lý tưởng ở trạng thái được xác định bởi (p, V, T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là
( 6 atm, 4 lít, 279 K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là ( p atm, 3 lít, 270 K). Hỏi p là giá trị nào
dưới đây:
A. 8 atm B. 2 atm C. 4,5 atm D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 25 Ở nhiệt độ nào sau đây mà nhiệt độ Celsuis và Fahrenheit có cùng giá trị:
A.
B.
C.
D.
Bài 26 Khi ta làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây là khơng đổi?(Trong đó n là số
phân tử trong một đơn vị thể tích)
A. p/T; B. n/T; C. n/p; D. n.T;
Bài 27 Định luật Bơilơ – Mariot được áp dụng trong q trình:
A. Nhiệt độ của khối khí khơng đổi. C. Khối khí khơng có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngồi
B. Khối khí dãn nở tự do D. Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng dãn nở nhiệt.
Bài 28 Có 12 g khí chiếm thể tích 4 lít ở . Sau khi nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ t thì
khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ t của khí sau khi nung có thể là giá trị nào sau đây:
A. B.
C.
D.
Bài 29 Trên mặt phẳng (p, V) đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hyperbol. D. Đường exponient.
Bài 30 Một q trình biến đổi mà cơng sinh ra ln bằng nhiệt nhận vào, thì đó là q trình:
A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích C. Đẳng áp D. Cả ba q trình trên
Bài 31 Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích:
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p. B. Giảm tỉ lệ với áp suất p
. C. Khơng đổi D. Biến đổi theo qui luật khác với các trường hợp trên.
Bài 32 Đối với khí lí tưởng có khối lượng xác định có thể tích V, áp suất p, nhiệt độ T, ta ln ln có:
A.
B. pV = const
C.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 33 Một bình thể tích V = 12,46 lít chứa 7g khí X chưa biết ở nhiệt độ 300K thì khí sẽ gây ra áp suất lên
bình là . Khí X là khí gì?
A. Hiđro. B. Oxi. C. Hêli. D. Nitơ.
Bài 34 Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ ( ) ở . Áp suất khí trong bình là
A. 3,27 atm. B. 1,14 atm. C. 1,65 atm. D. 1,28 atm.
Bài 35 Nột bình chứa khí nén ở nhiệt độ và áp suất 40 atm. nếu ta lấy ra một nửa lượng khí và nhiệt độ
hạ xuống , khi đó áp suất kín trong bình là:
A. 9 atm B. 12 atm C. 15 atm D. 19 atm
Bài 36 Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ
khơng đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 8 lít. B. 4 lít. C. 12 lít. D. 16 lít.
Bài 37 Chọn câu trả lời sai
A. Khơng độ tuyệt đối là nhiệt độ thấp nhất có thể có của một hệ.
B. Hai vật được cơ lập chân khơng tốt, hai vật này sẽ khơng truyền nhiệt cho nhau.
C. Có thể truyền nhiệt nhờ vào q trình đối lưu.
D. Sự truyền nhiệt có thể nhờ vào chuyển động của các phân tử.
Bài 38 Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1
0
C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.
Nhiệt độ ban đầu của khối khí là
A. 360
0
C. B. 350
0
C. C. 87
0
C. D. 361
0
C.
Bài 39 Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là khơng đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động khơng ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
Bài 40 Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau.
Thể tích của bọt khí đã tăng lên là
8
A. 1,8 lần. B. 1,49 lần. C. 2,98 lần. D. 2 lần
Bài 3 TRẮC NGHIỆM PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
Câu1: Tìm câu đúng khi nói về hệ kín :
A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà khơng tương tác với các vật bên ngồi hệ
B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngồi hệ
C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn
D. Hệ kín là hệ mà các vật khơng tương tác với nhau
Câu2: Tìm câu Sai khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s
2

B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo tồn
Câu3: Tìm câu đúng khi nói về định lí biến thiên động lượng :
A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó ln là một hằng số
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó ln nhỏ hơn xung của lực tác
dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác
dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
Câu4:
Gọi
α
là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển . Trường hợp nào sau đây ứng với cơng phát động :
A.
2
π
<
α
<
π
B. 0 <
α
<
2
π
C.
α
=
2
π
D.
α
=
π
Câu5: Gọi v là vận tốc tức thời của vật , F là độ lớn của lực tác dụng lên vật theo phưpng dịch chuyển .Cơng
suất được tính bằng biểu thức nào sau đây :
A. P =
v
F
B. P =
F
v
C. P = F.v D. P = F.v
2

Câu6: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây :
A. Vật đứng n B. Vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động biến đổi đều
Câu7: Lực nào sau đây khơng phải là lực thế :
A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Lực tĩnh điện.
Câu8: Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo tồn :
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng B. Vật rơi trong khơng khí
C. Vật rơi tự do D. Vật chuyến động trong chất lỏng
Câu9: Tìm câu đúng khi nói về định lí động năng :
A. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với cơng thực hiện
B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một q trình bằng tổng cơng thực hiện bởi các lực tác dụng lên
vật trong q trình đó
C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một q trình ln lớn hơn hoặc bằng tổng cơng thực hiện bởi
các lực tác dụng lên vật trong q trình đó
D.Độ biến thiên động năng của một vật trong một q trình thay đổi theo cơng thực hiện bởi các lực tác dụng
lên vật trong q trình đó
Câu10: Tìm câu đúng khi nói về định luật bảo tồn cơ năng :
A. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo tồn
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo tồn
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo tồn
D.
Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo tồn

Câu11: Biểu thức xác định xung của lực tác dụng trong khoảng thời gian
t


A.
t

.F B. F /
t

C.
t

/ F D. Một biểu thức khác
Câu12: Cho hai vật có khối lượng m
1
= m
2
= 1kg . vận tốc của hai vật lần lượt là v
1
= 1m/s , v
2
= 2m/s và các
véc tơ vận tốc của hai vật hợp với nhau một góc 60
0
. Tổng động lượng của hệ hai vật là :
A. 2,65 kgm/s B. 265kgm/s C. 26,5kgm/s D. Một giá trị khác
9
Câu13: Một vật có khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng theo phương trình : x = 2t
2
- 4t + 3 ( m, s) . Độ
biến thiên động lượng của vật sau thời gian 3 s là :
A. 30kgm/s B. 36kgm/s C. 42kgm/s D. Một giá trị khác
Câu14:
Một quả đạn có khối lượng m = 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v = 70 m/s thì bị nổ thành hai mảnh . Mảnh
thứ nhất có khối lượng m
1
= 8kg bay theo phương ngang với vận tốc v
1
= 90 m/s . Độ lớn của vận tốc mảnh thứ hai là:

A. 132 m/s B. 123 m/s C. 332 m/s D. Một giá trị khác
Câu 15. Một vật khối lượng m chuyển động tròn cho chuẩn theo quỹ đạo bán kính r. Gia tốc hướng tâm của
vật bằng
2
4
r
. Động lượng của vật sẽ bằng:
A.
r
m2
B.
r
m2
C.
r
m4
D.
r
m4
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động theo hướng Đơng với vận tốc v va chạm với vật khác có cùng
khối lượng m cũng chuyển động với vận tốc v nhưng theo hướng Bắc. Sau va chạm cả hai nhập thành một vật
khối lượng 2m. Vật tạo thành sau va chạm sẽ chuyển động theo hướng Đơng – Bắc với vận tốc bao nhiêu?
A.
2
v

B.
2
v
C.
2
v
D.
2v
Câu17: Một người kéo một thùng nước từ dưới một giếng sâu 8m lên chuyển động nhanh dần đều trong 4s.
Cho khối lượng của thùng nước là m = 15kg ( g = 10 m/ s
2
) thì cơng và cơng suất của người ấy có giá trị là :
A. 1400 J , 350 W B. 1520J , 380 W C. 1580J , 395W D. Một giá trị khác
Câu19: Một ơ tơ có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc v = 36 km/h thì người lái xe
thấy có chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh . Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật
một đoạn là: A. 1,9 m B. 8,1 m C. 9,1 m D. 0,9 m
Câu20:
Một vật có khối lượng m = 1kg trượt liên tiếp trên một đoạn đường gồm ba mặt phẳng có cùng chiều dài 1m và
nghiêng các góc 60
0
, 45
0
, 30
0
so với mặt phẳng ngang. Lấy g= 10m/s
2
, cơng của trọng lực trên cả qng đường là:
A. 20,7J B. 2,07J C. 207J D. 2070J
Câu21: Một vật có khối lượng m = 1kg trượt khơng vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m
và nghiêng một góc 30
0
so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,1 (cho g
=10 m/s
2
). Vận tốc của vật khi ở chính giữa mặt phẳng nghiêng là :
A. 64,3 m/s B. 6,43 m/s C. 3,64 m/s D. 4,63 m/s
Câu22: Một vật có khối lượng m = 200g rơi tự do ( cho g = 10 m/s
2
) Thời điểm vật rơi có động năng
W
đ1
= 10J ; W
đ2
= 40J tương ứng là:
A. t
1
= 0,1s ; t
2
= 0,22s B. t
1
= 1s ; t
2
= 2s
C. t
1
= 10s ; t
2
= 20s D. Một cặp giá trị khác
Dữ kiện sau dùng cho các câu 23 , 24
Một sợi dây mảnh nhẹ khơng giãn dài 1m một đầu buộc cố định đầu còn lại buộc vào một vật nhỏ có
khối lượng 30g . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ .
Câu23: Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là :
A. 10 m/s B.
10
m/s C. 10
10
m/s D.
3
10
m/s
Câu24: Lực căng của sợi dây khi vật qua vị trí cân bằng là :
A. 0,06 N B. 0,6 N C. 6 N D. 60N
Dữ kiện sau dùng cho các câu 25, 26 và 27
Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc v = 6 m/s ( Bỏ qua ma sát và g = 10 m/s
2
)
Câu25: Độ cao cực đại mà vật đạt được là :
A. 1,8 m B. 2 m C. 2,4 m D. Một giá trị khác
Câu26: Khi động năng bằng thế năng thì vật ở độ cao :
A. 0,45 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 1,5 m
Câu27: Khi động năng gấp hai lần thế năng thì vật ở độ cao :
A. 1,25 m B. 1 m C. 0,75 m D. 0,6 m
Câu28:
Một búa máy có khối lượng m = 0,5 tấn rơi từ độ cao h = 2m và đóng vào một cái cọc làm cọc ngập thêm vào đất
thêm 0,1m . Lực đóng cọc trung bình bằng 80 000 N ( Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm và lấy g = 10 m/s
2
).

Hiệu suất của búa là :
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
HẾT
10
ƠN TẬP VỀ CHẤT LƯU VÀ CHẤT KHÍ
Câu 1:
Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 0,2 m/s và áp suất tĩnh 2.10
5
Pa ở đoạn ống có đường kính 5 cm.
Biết nước có
ρ
= 10
3
kg/m
3
. Áp suất tĩnh ở chỗ đường kính 2 cm là:
A) 199239 Pa ; B) 199349 Pa ; C) 189245 Pa ; D) Đáp án khác.
Câu 2:
Một ống tiêm có píttơng tiết diện 2cm
2
và kim tiêm tiết diện 1mm
2
. Dùng lực 8N đẩy pittơng đi một đoạn 5
cm thì nước sẽ phụt ra trong thời gian là:
A) 1,21 s; B) 1,11s ; C) 2,15 s ; D) đáp án khác.
Câu 3:
Ống Pitơ (hình vẽ) dùng để đo vận tốc chất lỏng ở những
chỗ ống có tiết diện khác nhau. Gọi S
1
là tiết diện chỗ ống lớn,
S
2
là tiết diện chỗ ống nhỏ.
Vận tốc v
1
của chất lỏng ở chỗ có tiết diện S
1
được xác định bởi
cơng thức:
A)
( )
2
2
1
2 2
1 2
2 ∆
=

S p
v
S S
ρ
B)
( )
2
1
1
2 2
2 1
2 ∆
=

S p
v
S S
ρ

C)
( )
2
1
1
2 2
2 1
2

=

S p
v
S S
ρ
D)
( )
2
1
1
2 2
1 2
2 ∆
=

S p
v
S S
ρ
Câu 4
Một bể nước ở đáy có một lỗ thủng nhỏ. Mực nước trong bình cách đáy 1,8 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc
nước chảy qua lỗ nhỏ là:
A) 3m/s ; B) 8m/s ; C) 6m/s ; D) 5 m/s.
Câu 5:
Hãy chọn câu đúng:
a) Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện ống.
b) Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng ln thay đổi.
c) Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.
d) Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dòng càng sít nhau.
Câu6:
Cho các đồ thị sau:

Đồ thị nào mơ tả q trình đẳng nhiệt?
A) Các đồ thị I và II. B) Các đồ thị II và III C) Các đồ thị I; II; III; IV. D) Các đồ thị I; II; III.
Câu7:Hãy chọn câu đúng:
a) Ở nhiệt độ khơng đổi, thể tích V và ấp suất p của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhau.
b) Với một lượng khí có thể tích khơng đổi, áp suất p tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
c) Vận tốc trung bình của các phân tử khí khơng phụ thuộc nhiệt độ.
d) Khi áp suất khơng đổi, thể tích của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 8:Một bình chứa khí có dung tích 5 l chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C. Áp suất trong bình là bao nhiêu?
A) 2,24 atm ; B) 3,24 atm ; C) 4,25 atm ; D) 3,26 atm.
Câu 9:Số Avogadro có giá trị bằng:
a) Số phân tử chứa trong 18 g nước. C) Số phân tử chứa trong 16 g ơxi.
b) Cả 3 đáp án trên đều đúng D) Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí hidro.
Câu 10:(Các) q trình biến đổi trạng thái nào sau đây khơng phải là q trình đẳng nhiệt?
a) Làm lạnh khí trong một bình kín. B) Phơi nắng quả bóng, quả bóng căng thêm.
C) Ấn nhanh pittơng để nén khí trong xi lanh. D) Tất cả các q trình trên.
Câu 11:Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của định luật Bơi – Mariốt?
11
S
1
S
2
p

p
V
T
V T
p
V
T
I) II) III)
IV)
a) pV = const ; b) p
1
V
1
= p
2
V
2
; c)
=
1 2
1 2
p p
V V
; d)
=
1 2
2 1
p p
V V
Câu 12:Số phân tử n
0
trong một đơn vị thể tích thay đổi như thế nào trong q trình nén dẳng nhiệt?
a) n
0
tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B) n
0
giamt tỉ lệ thuận với áp suất.
C) n
0
khơng thay đổi. D) Khơng thể kết luận được.
Câu 13: Phương trình nào sau đây mơ tả định luật Sác – Lơ?
A)
p
V
= const ; B)
p
T
= const ; C)
=
1 2
2 1
p T
p T
; D) Biểu thức b và c.
Câu 14: Đối với một lượng khí khơng đổi, q trình nào sau đây là đẳng áp?
a) Nhiệt độ tuyệt đối khơng đổi, thể tích khơng đổi.
b) Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
c) Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
d) Các q trình a và b.
Câu 15: Một ống nhỏ dài, tiết diện đều, được đặt nằm ngang. Trong ống có một cột khơng khí dài l
0
= 12cm ngăn
cách với khơng khí bên ngồi bởi cột thủy ngân dài d = 10 cm. Áp sat khí quyển là p
0
= 760 mmHg. Khi ống đặt
thẳng đứng, miệng ở trên thì chiều cao của cột khơng khí trong ống là:
A) 11,4 cm ; B) 8,3 cm ; C) 10,6 cm ; D) 9,2 cm.
Câu 16: Q trình biến đổi trạng thái nào sau đây là q trình đẳng tích?
A) Đun nóng khí trong một bình khơng đậy kín; B) Bóp bẹp quả bóng bay;
C) Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittơng; D) Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng.
Câu 17:Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với thể tích là gì?
A) Đẳng nhiệt; B) Đẳng tích;
C) Đẳng áp ; D) Một q trình khác a; b; c.
Câu 18: Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong đơn
vị thể tích là q trình gì?
A) Đẳng nhiệt; B) Đẳng tích;
C) Đẳng áp ; D) Một q trình khác a; b; c.
Câu 19: Với một lượng khí lí tưởng nhất định, có thể phát biểu như thế nào?
Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Áp suất khí tăng, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí phải tăng;
b) Áp suất khí giảm, thể tích khí giảm, nhiệt độ khí có thể khơng đổi;
c) Áp suất khí giảm, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí khơng đổi;
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Hỏi áp suất ban đầu của khí là
bao nhiêu?
A) 0,5 atm ; B) 1 atm ; C) 1,5 atm ; D) Một đáp số khác .
Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất
A.Các chất được cấu tạo từ các ngun tữ, phân tữ
B. Các ngun tữ phân tữ chuyển động khơng ngừng , các ngun tử phân tử chuyển động càng nhanh thỡ nhiệt độ
càng cao
C. Các ngun tử ,phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Cả A,B , C đều đúng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng
A.Lực tương tác giữa các ngun tử , phân tử khí là rất yếu
B. Các phân tử khí ở rât yếu
C. Chất khí khơng có hìng dạng và thể tích riêng
D. Chất khí ln chiếm tồn bộ thể tích bình chứa và có thể nén dễ dàng
Câu 23: Ngun ngân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí
A.Do chất khí có thường có khối lượng rất nhỏ
B.Do chất khí thường có thể tích nhỏ
C. Do trong khi chuyển động , các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm với thành bỡnh
D. Do chất khí thường được đựng trong bỡnh kớn
C©u 24: Đều nào sau đây là đúng khi nói về thể rắn
A.Các phân tử khí chất rắn rất gần nhau
B. Lực tương tác giữa các ngun tử phân tử rất mạnh
12
C. Chất rắn có thể tích và hình dạng xác định
D.CẢ A, B ,C đều đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các ngun tử , phân tử trong chất rắn
A. Các ngun tử phẩn tử nằm ở nhưng vị trí xác định và chỉ dao động quanh các vị trí cân bằng này
B.Các ngun tử phẩn tử nằm ở những vị trí cố định
C.Các ngun tử ,phân tử khơng có vị trí cố định mà ln thay đổi
D. Các ngun tử ,phân tử nằm ở những vị trí cố định ,sau một tời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố đinh
khác
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về thẻ lỏng
A.Thể lỏng khụng cú thể tớch riờng
B.Các ngun tử ,phân tử cũng dao dơng quanh nhưng vị trí cân bằng ,nhưng những vị trí này khơng cố định mà di
chuyển
C. lực tương tác giữa các phân tữ chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các ngun tử phân tử chất khí nhỏ hơn lực
tương tác giữa các ngun tử ,phân tử chất rắn
D. Phõn tử khụng cú hỡnh dạng riờng mà cú hỡnh dạng của phần bỡnh chứa nú
ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Câu 1: Chän c©u Sai:
A. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà mặt trời là một tiêu điểm
B. TØ sè gi÷a b¸n trơc lín vµ b×nh ph¬ng chu kú quay lµ gièng nhau cho mäi hµnh tinh quay quanh mỈt
trêi.
C. Tốc độ vũ trụ khi phóng khác nhau thì quỹ đạo các vệ tinh là khác nhau. Dạng quỹ đạo khơng phụ thuộc
khối lượng vệ tinh.
13
D. DiƯn tÝch mµ ®o¹n th¼ng nèi mçi hµnh tinh víi mỈt trêi qt ®ỵc trong cïng kho¶ng thêi gian nh nhau
lµ b»ng nhau.
Câu 2: Từ đỉnh tháp có chiều cao h = 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng m = 50 g với vận tốc
đầu v
0
= 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất , vân tốc hòn đá bằng v = 20 m/s. Độ lớn cơng của lực cản của khơng khí
( lấy g= 10 m/s
2
) là
A. 9 J B. một đáp số khác C. 8,1 J D. 1,9 J
Câu 3: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vò trí
ban đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của trọng lực bằng cơng của lực ma sát
C. Thế năng trọng trường của vật ln bằng 0 D. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
Câu 4: Câu nào sau đây là sai. Cơng suất :
A. Là tỷ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần. B. Đặc trưng cho tốc độ sinh cơng.
C. Cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. D. Có đơn vị là W trong hệ SI.
Câu 5: Chọn câu sai. Khi mộ vật rơi tự do từ độ cao z xuống thì:
A. Cơ năng của vật khơng thay đổi. B. Động năng của vật tăng
C. Động lượng của vật khơng thay đổi. D. Cơng của trọng lực là cơng phát động
Câu 6: Chọn câu sai :
A. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng của vật và vận tốc của nó.
C. Tổng động lượng của một hệ kín ln ln khơng đổi.
D. Động lượng của mỗi vật trong một hệ kín ln ln khơng đổi
Câu 7: Một ơ tơ khối lượng 1000kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2
. Tính động năng của ơ tơ
khi đi được 5m, coi ma sát khơng đáng kể.
A. 1,5.10
4
J B. 10
4
J C. 5000J D. 10
3
J
Câu 8: Mét vËt khèi lỵng m chun ®éng víi vËn tèc v ®éng n¨ng cđa vËt lµ W
®
, ®éng lượng cđa vËt lµ P.
Mèi quan hƯ gi÷a ®éng lượng vµ ®éng n¨ng cđa vËt lµ:
A. W
®
= P
2
/3m. B. W
®
= P
2
3m. C. W
®
= P
2
/2m. D. W
®
= P
2
2m.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Định luật bảo tồn năng lượng chỉ đúng cho hệ kín và khơng ma sát.
B. Khi va chạm đàn hồi động năng khơng được bảo tồn.
C. Khi va chạm mềm động năng được bảo tồn.
D. Định luật bảo tồn cơ năng chỉ áp dụng cho hệ chỉ có lực thế.
Câu 10: Một lực
F

không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc
v

. Công suất của lực
F

là:
A. F.v B. F.t C. F.v.t D.
F.v


Câu 11: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng khơng đổi,động năng giảm 2 lần.
B. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần.
C. Động lượng và động năng của vật khơng đổi.
D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng khơng đổỉ.
Câu 12: Chọn đáp án sai
A. Cơng của trọng lực ln dương
B. Cơng của lực ma sát ln âm
C. Cơng của lực thế khơng phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo
D. Cơng là đại lượng vơ hướng và có giá trị đại số.
Câu 13: Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn khơng ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì
A. động năng của hệ bảo tồn và động lượng thì khơng
B. động lượng của hệ bảo tồn và động năng thì khơng
C. động lượng và động năng của hệ đều bảo tồn.
D. động lượng và động năng của hệ đều khơng bảo tồn.
14