Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014

hoa9(3cot)du


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "hoa9(3cot)du": http://123doc.vn/document/572474-hoa9-3cot-du.htm


Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 3
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức - Học sinh hiểu đợc những tính chất của canxi oxit
- Biết đợc các ứng dụng của canxi oxit
- Thấy đợc các PP sản xuất CaO trong công nghiệp.
b.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO với chất khác,các bài tập liên quan đến lợng chất
này.
c.Thái độ: Thấy vai trò của CaO trong thực tiễn cũng nh ý thức bảo vệ môi trờng trong công nghiệp sản
xuất CaO.
B. Chuẩn bị :
- Dụng cụ: ống nghiệm, chổi rửa, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh
- Hoá chất: CaO, CaCO
3
, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)
2
dung dịch H
2
SO
4
- Tranh ảnh lò nung vôi trong công nghiệp
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 1.Cho biết các tính chất chung của oxitBazơ và oxit axit?
2.Phân loại các oxit sau:CuO,Fe
2
O
3
,SO
2
,NO,ZnO,P
2
O
5
?
2.Bài mới: Bài trớc các em đ đã ợc tìm hiểu về tính chất hoá học chung của oxit axit và oxit bazơ. Bài
hôm nay các em sẽ đợc tìm hiểu về một số oxit cụ thể quan trọng. Với oxit bazơ đó là Canxi oxit, với oxit
axit đó là Lu huỳnh đioxit
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
GV.Thông báo cho HS tên thông
thờng của CanxiOxit là vôi sống.
Quan sát mẫu vôi sống cho biết
tính chất vật lí của CaO?
GV.Biểu diễn thí nghiệm CaO với
nớc.Cho biết loại sản phẩm của
thí nghiệm?
GV.Ca(OH)
2
không hoàn toàn
tan. Phần tan là dd kiềm hay còn
gọi là nớc vôi trong phần không
tan có tên khác là vôi tôi hay vôi
sữa. Em có NX gì khả năng p của
CaO với nớc?
GV.Lu ý học sinh cần cẩn thận
khi gặp quá trình tôi vôi trong
thực tiễn.
- Dựa khả năng p với nớc m nhã
liệt(khả năng hút ẩm) nên dùng
trong giữ ẩm một số sp nh kẹo
đắng
GV.Biểu diễn thí nghiệm CaO với
HCl.Nhận xét hiện tợng?
GV.P này làm giảm nồng độ axit
nên trong nông nghiệp để khử
chua đất.Dự đoán sản phảm của
thí nghiệm?
Là chất rắn màu trắng, nhiệt
độ nóng chảy khá cao
Sản phẩm là Bazơ
P xảy ra nhanh toả nhiều
nhiệt.
CaO tan trong Axit tạo
thành dd không màu.
I.CanxiOxxit có tính chất gì?
CanxiOxxit là chất rắn màu
trắng,nhiệt độ nóng chảy khoảng
2585
0
c.
1.Tác dụng với nớc
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
+ Q
2.Tác dụng với Axit
CaO + 2HCl -> CaCl
2
+ H
2
O
CaO + H
2
SO
4
-> CaSO
4
+ H
2
O
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 5 -

Bài 2. một số oxit quan trọng <Can xi oxit>
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
H.Tại sao em lại có dự đoán nh
vậy?
GV.Liệu CaO có đúng là một
oxitbazơ không chúng ta cùng xét
tiếp các tính chất tiếp theo.
GV.Nêu ra hiện tợng hoá đá của
CaO khi để nó lâu trong không
khí.Từ đó thông báo sản phẩm và
cách bảo quản ,sử dụng CaO
trong thực tế.
H.Qua các tính chất đ xét em cóã
KL gì về CaO? Cơ sở của kết luận
đó?
GV.Đa ra một số ứng dụng chính
của CaO gắn liền với tính chất
của nó.
GV.Giới thiệu cách sản xuất CaO.
H.Theo em sản xuất CaO có lợi
và tác hại gì?
H.Em cần làm gì để hạn chế sự ô
nhiễm đó?
Sản phẩm là Muối và nớc.
Vì CaO thuộc loại oxitbazơ.
CaO là một oxit bazơ vì nó
có đâỳ đủ tính chất của oxit
bazơ đ xét.ã
Có lợi vì sản xuất ra nguyên
liệu xây dựng có hại vì có
thể gây ô nhiễm môi trờng
do tạo CO
2
3.Tác dụng với oxitaxit
CaO + CO
2
-> CaCO
3
CaO + SO
3
-> CaSO
4
CaO + SiO
2
-> CaSiO
3
Kết luận:
CaO là một oxit bazơ.
II.Vai trò của CanxiOxit(SGK)
III.Sản xuất CanxiOxit
1.Nguyên liệu
Đá vôi CaCO
3
,than
2.Các phản ứng xảy ra.
GĐ1.Tạo nhiệt cho p:
t
0
C + O
2
-> CO
2
+ Q
GĐ2.Phân huỷ đá vôi
t
0
CaCO
3
-> CaO + CO
2
D.Củng cố: Hoàn thành các bài tập sau:
Bài tập 1: Viết phơng trình phản ứng cho mỗi biến đổi sau: (Viết sẵn bảng phụ)
Ca(OH)
2
CaCl
2
CaCO
3
CaO Ca(NO
3
)
2
CaCO
3

Bài tập 2: Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2
E.Về nhà:- Học thuộc nội dung bài học,viết các p liên quan đến CaO. Làm bài tập trong SGK.
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 6 -

Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 4
A.Mục tiêu:
a. Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc những tính chất của lu huỳnh đioxit.
- Biết đợc các ứng dụng của SO
2
.
- Biết đợc các phơng pháp điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
b.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO và kĩ năng làm các bài tập tính toán theo phơng
trình hoá học .
c.Thái độ: Học sinh có ý thức cẩn thận trong thí nghiệm có SO
2
vì tính độc của nó. Bảo vệ,khắc phục ở
những nơi có khí SO
2
.
B.Chuẩn bị
- Cu,H
2
SO
4
đ,ống nghiệm,giấy quì,đèn cồn,cốc,ddCa(OH)
2
,ống dẫn.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
+ Viết pt để nêu ra tính chất của CaO?
+ Chọn loại chất phù hợp vào chõ ( )?
+ H
2
O -> Axit
+ dd kiềm -> Muối + H
2
O
+ -> Muối
2.Bài mới: Trong thực tế ở một số vùng thờng xuất hiện ma axit gây nhiều thiệt hại cho đời sống ,sản
xuất và nguyên nhân chủ yếu là do sự ô nhiễm không khí với thủ phạm chính là khí SO
2
.Vậy khí SO
2

oxit có tính chất nh thế nào,ứng dụng và tác hại có nó ra sao chúng ta cùng học tiếp bài số 2.
Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS. Nội dung kiến thức
H.Dự đoán xem SO
2
thuộc loại oxit
gì?
H.Theo em nếu SO
2
là oxit axit thì
nó sẽ có những tính chất hoá học
nào?
GV.Chúng ta sẽ đi lần lợt sét các
tính chất của SO
2
để xem dự đoán
trên có đúng không.
GV.Làm thí nghiệm điều chế SO
2
từ
Cu và H
2
SO
4
đ.Sau đó cho khí SO
2
qua cánh hoa ,quì ẩm.
H.Qua quan sát cho biết qua về tính
chất vật lí của SO
2
?
HS.Là chất khí,không màu
H.Hiện tợng gì có đợc khi SO
2
qua
cánh hoa,quì tím ẩm?
HS.Cánh hoa mất màu,quì ẩm thành
màu đỏ.
H.Chất làm quì tím sang màu đỏ
theo em nó thuộc loại chất nào?
H.H y giải thích tại sao SOã
2
lại làm
quì tím ẩm sang màu đỏ?
Là oxit axit.
Đa ra các tính chất ở phần
kiểm tra bài cũ.
Là chất axit.
SO
2
p với nớc thành axit.
I.SO
2
có tính chất nào?
1.Làm đổi màu quì ẩm.
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
2.Tác dung với dd kiềm
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 7 -

Bài 2. một số oxit quan trọng <Lu huỳnh đi oxit>
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
GV.hớng dẫn học sinh viết pt.
GV.Làm thí nghiệm sục SO
2
vào dd
Ca(OH)
2
.
H.Hiện tợng xảy ra?
GV.Thông báo loại sp,học sinh viết
pt.
+ Dấu hiệu ở thí nghịêm này cũng là
một trong nhiều cách nhận biết SO
2
.
H.Qua các tính chất vừa xét, em có
kết luận gì về loại chất SO
2
?
GV.Cùng học sinh tìm hiểu ứng
dụng của SO
2
.
+ Thuyết trình cách điều chế và sản
xuất SO
2
trong công nghiệp và trong
PTN.
dd Ca(OH)
2
vẩn đục.
SO
2
là một oxitaxit.
SO
2
+ Ca(OH)
2
-> CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH -> Na
2
SO
3
+ H
2
O
3.Tác dụng với oxitbazơ
SO
2
+ Na
2
O -> Na
2
SO
3
SO
2
+ CaO -> CaSO
3
Kết luận: SO
2
là một oxitaxit.
II.ứng dụng của SO
2
<SGK>
III.Điều chế SO
2
1.Trong công nghiệp
+ Đi từ S có sẵn trong các mỏ S.
t
0
S + O
2
-> SO
2
+ Đốt quặng PiRit.
t
0
4FeS
2
+ 11O
2
-> 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2.Trong PTN
+ Kim loại p với H
2
SO
4
đặc nóng.
Cu+2H
2
SO
4
đ -> CuSO
4
+ 2H
2
O +
SO
2

+ Muối Sunfit p với Axit.
Na
2
SO
3
+ 2HCl -> NaCl + H
2
O +
SO
2

D.Củng cố.
+ Giải thích tại sao những vùng nào bị ô nhiễm nặng khí SO
2
hay các oxit khác cùng loại lại dễ xảy ra m-
a axit?
+ Viết pt theo sơ đồ sau:
S SO
2
BaSO
3
BaO BaSO
4

(NH
4
)
2
SO
3

E.Về nhà.
+ Làm các bài tập trong SGK,viết các pt thể hiện tính chất SO
2
là oxit axit.

Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 8 -

Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 5
A.Mục tiêu:
a.Kién thức:- Học sinh biết đợc những tính chất hoá học chung của axit.
b.Kĩ năng :- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của axit ,kĩ năng phân biệt dung dịch axit với dung dịch
bazơ, dung dịch muối.
-Tiếp tục rèn kĩ năng làm các bài tập tính theo phơng trình hoá học
B. Chuẩn bị : Bảng phụ và 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Fe
2
O
3
, Zn ,Mg hoặc Al, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, H
2
SO
4
lo ng, quỳã
tím,PP.
C.Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Em h y nêu định nghĩa và viết công thức dạng chung của axit ?Cho ví dụ về một số axit?ã
+ Chữa bài tập 2 / 11 SGK
2.Bài mới: Ta thấy nhiều axit khác nhau nhng hầu hết chúng có tính chất hoá học giống nhau. Vậy đó là
tính chất nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
GV.Biểu diễn thí nghiệm giữa:
- Axit với quì tím và PhênolTalêin
H.Hiện tợng xảy ra?
GV.Đây cũng là dấu hiệu đặc trng
nhất để nhận biết dd Axit bằng quì
tím.
GV.Cho 4 nhóm nhận thí nghiệm
KL với Axit.
H.Hiện tợng trong mỗi thí nghiệm?
GV.Dẫn dắt HS xác định sản
phẩm.
H.Theo em trong các p xảy ra sẽ
cho chúng ta loại sp nào?
GV.Lu ý cho HS về một số trờng
hợp KL + Axit.
GV.Ngoài p KL + Axit ,axit còn có
tính chất nào khác chúng ta sang
thí nghiệm tiếp theo.
- Làm thí nghiệm giữa Cu(OH)
2
với
Axit.
H.Hiện tợng xảy ra?
H.Theo em thí nghiệm này hiện t-
ợng khác thí nghiệm trên ở điểm
nào?
GV.Thông báo sản phẩm vói màu
sắc tơng ứng.
H.Cho kết luận về sản phẩm
chung ở tính chất này?
Quì tím chuyển màu đỏ PP
không đổi.
Đọc hớng dẫn và tiến hành
thí nghiệm.
1.Mg + HCl
2.Zn + H
2
SO
4
l
3.Cu + HCl /H
2
SO
4
l
Báo cáo các kết quả.
Cho muối và khí H
2
.
Cu(OH)
2
không tan, màu
xanh p và tan ra thành dd
màu xanh lá.
Không có khí H
2
tạo thành.
I.Tính chất của axit.
1.Làm đổi màu chất chỉ thị
Axit làm quì tím thành màu hồng(đỏ)
2.Tác dụng với kim loại
Ví dụ:
Mg + 2HCl -> MgCl
2
+ H
2

2Al +3H
2
SO
4
loãng -> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Cu + HCl,H
2
SO
4
l //
Chú ý: Kim loại yếu nh Cu,Ag ,Hg
không p với axit ở ĐKT cho H
2
. Các
axit H
2
SO
4
đ,HNO
3
tác dụng với KL
không cho H
2
.
3.Tác dụng với Bazơ.
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 9 -

Bài 3. tính chất của axit
Axit +KL -> Muối + H
2

Axit +Bazơ -> Muối + H
2
O
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
GV.Biểu diễn thí nghiệm CuO với
axit.
H.So sánh hiện tợng giữa TN CuO
+HCl với TN Cu(OH)
2
+ HCl?
H.Dự đoán loại sản phẩm?
GV.Chốt lại cho HS về tính chất
chung của Axit.
- Đa ra độ mạnh yếu của một số
Axit.
Đa ra tính chất chung.Viết
pt p.
Hiện tợng sau p hoàn toàn
giống nhau.
Quan sát,dự đoán sản
phẩm.Và đa ra tính chất
chung.
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2
+ 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2H
2
O
4.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + 2HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HNO
3
-> 2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
II.Axit mạnh,Axit yếu.
HClO
4
>H
2
SO
4
>HCl >HNO
3
>H
3
PO
4
>
H
2
S >H
2
SO
3
> H
2
CO
3
> H
2
SiO
3

D.Củng cố.
Bài1.Viết phơng trình phản ứng khi cho HCl lần lợt tác dụng với:
a.Magie b. Sắt (III) hiđroxit
c.Kẽm oxit d. Nhôm oxit
Cho biết trạng thái các chất.
E.Về nhà:
- Về nhà làm bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK/ 14.
- Hớng dẫn bài tập 4/ 14.
a. Phơng pháp hoá học: Fe tác dụng đợc với dung dịch HCl còn Cu không tác dụng đợc với dung dịch
HCl lọc chất rắn ta đợc m Cu từ đó tính % của Cu.
b. Phơng pháp vật lí: Dựa vào tính chất từ của sắt bị nam châm hút ta sẽ tách riêng đợc 2 kim loại ra
đem cân rối tính % khối lợng của 2 kim loại này.
ĐS: %Cu = 60%, %Fe = 40%.
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 10 -

Axit +OxitBazơ -> Muối + H
2
O
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 6
Tiết 1
: AxitCloHiđric và AxitSunfuaric lo ng.ã
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức.
- Học sinh biết đợc những tính chất hoá học của HCl, H
2
SO
4
lo ng; Chúng mang đầy đủ tính chất hoáã
học chung của axit. Viết đúng các phơng trình hoá học cho mỗi tính chấtvà biết nhng x ứng dụng của
những axit này trong sản xuất, trong đời sống.
b.Kĩ năng: Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H
2
SO
4
trong việc giải các bài toán định tính và
định lợng.
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ (viết sẵn bài tập)
Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO, P
2
O
5
.
1.Gọi tên phân loại các chất trên.
2.Viết các phơng trình phản ứng (nếu có ) của các chất trên với:
a.Nớc.
b.Dung dịch H
2
SO
4
lo ng.ã
c.Dung dịch KOH.
*Hoặc máy chiếu (kèm theo giấy trong bút dạ)
*4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: CuO hoặc Fe
2
O
3
, Zn hoặc Al, dung dịch HCl, Cu(OH)
2
dung dịch NaOH, H
2
SO
4
lo ng, quỳã
tím.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
*Điền loại chất thích hợp vào chỗ trống.
a. + Quì tím -> Quì hồng
b. + Axit -> Muối + H
2
c. + Bazơ -> Muối + H
2
O
d. Axit + Bazơ -> Muối + H
2
O
*Viết phơng trình theo sơ đồ: Zn -> ZnO -> ZnCl
2
2.Bài mới.
Bài trớc chúng ta đ đã ợc biết đợc tính chất hoá học chung của axit. Vậy axit axit clohiđric và axit
sunfuric có tính chất hoá học của axit không và có những ứng dụng nào ta nghiên cứu bài học hôm
nay.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
GV.Cho HS chia đôi vở .
H.Quan sát 2 mẫu Axit cho biết
tính chất vật lí ?
GV.Bổ sung thêm.
GV.Lần lợt biểu diễn các thí
nghiệm
1. HCl/H
2
SO
4
+ Quì tím
2.HCl/H
2
SO
4
+ Zn,Cu
3.HCl/H
2
SO
4
+ CuO
4.HCl/H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Đều không màu,trạng thái
lỏng
I.Tính chất của HCl và H
2
SO
4
l
1.Tính chất vật lí(SGK)
2.Tính chất hoá học.
* Axit HCl
1.Làm đổi màu quì tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2

Cu + HCl //
3.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + 2HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 11 -

Bài 4. một số axit quan trọng
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
H.Cho biết mỗi p thuộc tính
chất chung nào của Axit?
H.Sản phẩm mỗi thí nghiệm?
H.Kết luận về tính chất của HCl
và H
2
SO
4
?
Quan sát các thí
nghiệm,dựa vào hiện tợng
và tính chất chung đ họcã
viết các pt.
2.Axit + Kim loại
3.OxitBazơ
4.Axit + Bazơ
2.Muối + H
2
3.Muối + H
2
O
4.Muối + H
2
O
HCl và H
2
SO
4
l có đầy đủ
tính chất của một Axit.
Fe
2
O
3
+ 6HCl -> 2FeCl
3
+ 3H
2
O
4.Tác dụng với Bazơ
NaOH + HCl -> NaCl + H
2
O
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2
+ 2H
2
O
*Axit H
2
SO
4
loãng
1.1. Làm đổi màu quì tím thành màu đỏ.
2.Tác dụng với kim loại
Zn + H
2
SO
4
-> ZnSO
4
+ H
2

Cu + H
2
SO
4
l //
3.Tác dụng với OxitBazơ.
CuO + H
2
SO
4
-> CuSO
4
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+3H
2
SO
4
->Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
4.Tác dụng với Bazơ
2NaOH +H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
->CuSO
4
+ 2H
2
O
Kết luận: HCl và H
2
SO
4
có đầy đủ tính
chất của một Axit.
II.ứng dụng.<SGK>
D.Củng cố
* Hoàn thành các sơ đồ phản ứng:
a.Fe FeO FeCl
2
b.Al Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3

FeSO
4
AlCl
3
E.Về nhà:
- Về nhà làm bài tập: 1, 4, 6, 7 SGK/ 19.
- Đọc trớc phần H
2
SO
4
đặc
- Hớng dẫn bài tập 4/ 14.
- Để làm đợc bài này ta cần so sánh các điều kiện về nồng độ axit, nhiệt độ của


Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 12 -

Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7
Tiết 2
: AxitSunfuaric đặc (tiếp)
A.Mục tiêu:
a.Kiến thức: H
2
SO
4
đặc có những tính chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nớc, dẫn ra đợc những
phơng trình hoá học cho mỗi tính chất
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và các muối sunphat.
- Những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống.
- Các nguyên liệu, và công đoạn sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp.
b.Kĩ năng; Rèn kĩ năng viết phơng trình phản ứng, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất bị mất nh n, kĩ năngã
làm bài tập định lợng.
c.Thái độ : Có ý thức thận trọng khi tiếp xúc và pha lo ng Axit Hã
2
SO
4
đặc.
B.Chuẩn bị : 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: dung dịch HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, BaCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
đặc, Cu , Cu(OH)
2
.
C.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ a.Viết PTHH để nêu ra tính chất của HCl
b.Viết PTHH để nêu ra tính chất của H
2
SO
4
l
2.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
- Làm thí nghiệm về tính chất hoá học của
H
2
SO
4
đặc tác dụng với kim loại : Lấy 2
ống nghiệm, cho vào mỗi ống nghiệm một
ít lá đồng nhỏ.Rót ống nghiệm 1: 1ml
H
2
SO
4
lo ng.ã Rót vào ống nghiệm 2: 1ml
H
2
SO
4
đặc. Đun nóng nhẹ cả 2 ống
nghiệm.
- Gọi 1 học sinh nêu hiện tợng quan sát đ-
ợc
- Qua thí nghiệm trên em rút ra nhận xét
gì ?
- Em h y viết phã ơng trình phản ứng xảy ra
?
GV: Giới thiệu: Ngoài Cu, H
2
SO
4
đặc còn tác
dụng đợc với nhiều kim loại khác tạo
thành muối sunphat nhng không giải
phóng khí H
2
.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
Học sinh cho một ít đờng (hoặc bông, vải)
vào đáy cốc thuỷ tinh. Giáo viên cho vào
mỗi cốc một ít H
2
SO
4
đặc (đổ lên đờng).
Em h y nêu hiện tã ợng mà mình quan sát
đợc ?
GV:Hớng dẫn học sinh giải thích hiện tợng
và nhận xét.
Quan sát hiện tợng và
rút ra nhận xét:
- ở ống nghiệm 1: Không
có hiện tợng gì chứng tỏ
axit H
2
SO
4
lo ng khôngã
tác dụng với Cu
- ở ống nghiệm 2:Có khí
không màu, mùi hắc
thoát ra. Đồng bị tan một
phần tạo thành dung
dịch màu xanh lam.
H
2
SO
4
đặc nóng tác
dụng với Cu, sinh ra SO
2
và dung dịch CuSO
4
.
Màu trắng của đờng
chuyển dần sang màu
vàng, nâu, đen (tạo
thành khối xốp màu đen,
bị bọt khí đẩy lên khỏi
miệng cốc), và phản ứng
toả nhiều nhiệt.
- Chất rắn màu đen là
cacbon (do H
2
SO
4
đặc đã
hút mất nớc) theo phơng
trình phản ứng
A. Axit sunfuric (H
2
SO
4
) - (tiếp)
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học của H
2
SO
4
lo ng ã
II. H
2
SO
4
đặc có những tính
chất riêng
1. Tác dụng với nhiều kim loại nh-
ng không giải phóng khí H
2

Cu+H
2
SO
4
->

CuSO
4
+H
2
O+ SO
2

(đặc, nóng)
2. Tính háo nớc
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
1
11H
2
O+12 C
3.Ưng dụng(SGK)
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 13 -

Bài 4. một số axit quan trọng
Giáo án Hoá Học 9 năm học 2009 - 2010
GV: + Lu ý khi dùng H
2
SO
4
đặc phải hết sức thận
trọng.
GV: + Hớng dẫn học sinh viết những lá th bí mật
bằng dung dịch H
2
SO
4
lo ng. Khi đọc thìã
hơ nóng hoặc dùng bàn là.
GV.Giới thiệu vê các giai đoạn sản xuất
H
2
SO
4
để hình thành nên sơ đồ:
S

(1)
SO
2

(2)
SO
3

(3)
H
2
SO
4

FeS
2
- Đây chính là ba giai đoạn sản xuất
H
2
SO
4
trong công nghiệp
- Để sản xuất axit sunfuric cần những
nguyên liệu nào. Yêu cầu học sinh viết
phơng trình phản ứng xảy ra.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm :
Cho 1ml dung dịch H
2
SO
4
vào ống
nghiệm 1.
- Cho 1ml dung dịch Na
2
SO
4
vào ống
nghiệm 2.
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung
dịch BaCl
2
(hoặc Ba(OH)
2
).
GV: H y cho biết hiện tã ợng mà quan sát
đợc.
GV: BaCl
2
đợc gọi là thuốc thử Hình
thành khái niệm thuốc thử
GV: Muốn nhận biết H
2
SO
4
hoặc dung
dịch muối sunphat ta có thể sử dụng
những thuốc thử nào
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O
+ 12C
- Sau đó một phần C
sinh ra lại bị H
2
SO
4
đặc
oxi hoá mạnh tạo thành
các chất khí SO
2
và CO
2
gây sủi bọt trong cốc làm
cho C dâng lên khỏi
miệng cốc.
Làm thí nghiệm theo
nhóm
ở mỗi ống nghiệm đều
thấy xuất hiện kết tủa
trắng
Sử dụng dung dịch Bari
hiđroxit hoặc dung dịch
Na
2
SO
4
III. Sản xuất axit sunfuric
1. Nguyên liệu
Lu huỳnh hoặc quặng prit sắt
(FeS
2
)
2. Các giai đoạn sản xuất
a. Sản xuất lu huỳnh đioxit
S(r)+O
2
(k)

SO
2
(k)
hoặc:
4FeS
2
+11O
2

2Fe
2
O
3
+8SO
2
(r)
(k) (r) (k)
b.sản xuất lu huỳnh trioxit
SO
2
(k)+O
2
(k)

SO
3
(l)
c. Sản xuất axit sunfuric
SO
3
(l)+H
2
O(l)

H
2
SO
4
(l)
IV. Nhận biết axit sunfuric và
muối sunphat.
- Thuốc thử: dung dịch BaCl
2
hoặc Ba(OH)
2
hay Ba(NO
3
)
2
.
- PTPƯ:
H
2
SO
4
+BaCl
2

BaSO
4
+2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Na
2
SO
4
+BaCl
2

BaSO
4
+2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
D.Củng cố:Giáo viên cho HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1:Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nh n đựng riêng biệt cácã
dung dịch không màu sau: H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, HCl, KOH
Bài tập 2: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. Fe + ? ? + H
2
b. Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ?
c. Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+ ?
d. H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
e. CuO + ? ? + H
2
O
f. FeS
2
+ ? ? + SO
2
E.Về nhà
Học thuộc tính chất chung và riêng của H
2
SO
4
.Làm các bài tập trong SGK.
Dơng Lệ Linh Trờng THCS Vô Tranh - 14 -

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét