Thứ Sáu, 18 tháng 4, 2014

tổng quan về công ty thương mại & vận tải sông đà


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "tổng quan về công ty thương mại & vận tải sông đà": http://123doc.vn/document/1054080-tong-quan-ve-cong-ty-thuong-mai-van-tai-song-da.htm


Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
LI M U
i vi mt c nhõn kinh t, thc tp tt nghip l mt cụng vic ht
sc quan trng. Vic tỡm hiu thc t hot ng ca cụng ty giỳp sinh viờn nm
bt c ton b hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.Do vy vn
dng lý thuyt vo thc tin s giỳp sinh viờn nhn thc c y hn v hot
ng ca doanh nghip cng nh cụng tỏc qun lý doanh nghip, ng thi qua ú
trang b nhng k nng kinh nghim ban u trỏnh nhng b ng, sai sút khụng
ỏng cú khi thc s bc vo cụng vic.
Trong giai on thc tp, sinh viờn cú th hc hi rt nhiu nhng kin thc
xó hi giỳp h giao tip tt hn, t tin hn. Sau khi ra trng cú th lm tt cụng
vic ca mỡnh.
Bn thõn em trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty C phn Thng mi v Vn
ti Sụng , em ó c s giỳp tn tỡnh ca Ban giỏm c cụng ty v phũng
Kinh t K hoch cựng s hng dn ca cụ Nguyn Thanh Võn ó giỳp em hon
thnh bn bỏo cỏo ny.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
1
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
BO CO THC TP
Chng I: TNG QUAN V CễNG TY THNG MI & VN
TI SễNG .
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty c phn Thng mi & vn ti Sụng c thnh lp theo quyt
nh s 1593 Q/BXD ngy 20 thỏng 11 nm 2003 ca B trng B xõy dng v
vic chuyn xớ nghip Sụng 12.6 Cụng ty Sụng 12 Tng cụng ty Sụng
thnh cụng ty c phn.
Cụng ty c phn Thng mi & vn ti Sụng hot ng theo giy phộp
kinh doanh s 0303000131 do phũng ng ký kinh doanh S k hoch v u t
tnh H Tõy cp 24.12.2003.
Tờn Cụng ty: Cụng ty C phn Thng mi & vn ti Sụng .
Tờn giao dch quc t: Song Da Trading and Transport Joint Company.
Tờn vit tt: SOTRACO.
a ch: Nh B28- TT12- Khu ụ th mi Vn Quỏn- Phng Vn M- Thnh
Ph H ụng- Tnh H Tõy.
S in thoi : 034.3543995
S fax : 034.3543830
Mó s thu : 0500444772
Ti khon : 45010000006099 Ti Ngõn hng u T & Phỏt trin H Tõy.
2. Tỡnh hỡnh t chc hot ng kinh doanh ca cụng ty.
2.1. V chc nng ca cụng ty
Ngnh ngh kinh doanh ch yu:
Xõy lp cỏc cụng trỡnh xõy dng cụng nghip dõn dng v xõy dng khỏc.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
2
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Kinh doanh xut nhp khu vt t thit b.
Nhp khu nguyờn liu, vt liu phc v sn xut xi mng, v bao xi mng,
thộp xõy dng, tm lp.
Kinh doanh xng du v cỏc sn phm t du m.
Sa cha v gia cụng c khớ.
Vn chuyn hng húa bng ng thy, ng b.
Kinh doanh nh t, khỏch sn v dch v du lch.
Sn xut vt liu xõy dng, ph gia bờ tụng.
Khai thỏc m, nguyờn liu sn xut xi mng v ph gia bờ tụng.
Cỏc ngnh ngh kinh doanh khỏc phự hp vi quy nh ca phỏp lut.
2.2. C cu t chc ca cụng ty
2.2.1. Hi ng qun tr:
Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có quyền nhân danh công ty để
quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty trừ những vấn
đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.
Hội đồng quản trị thông qua quyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp mỗi
thành viên Hội đồng quản trị có một phiếu biểu quyết. Khi biểu quyết có số phiếu
ngang nhau thì quyết định do Chủ tịch HĐQT.
2.2.2. Ban kim soỏt:
Đại hội đồng cổ đông bầu ban kiểm soát, sau khi đã lên danh sách ứng cử viên
vào ban kiểm soát. Đại hội đồng cổ đông sẽ bỏ phiếu bầu các thành viên ban kiểm
soát.
2.2.3. Tng giỏm c: Đứng đầu công ty vừa đại diện cho CBCNV quản lý,
tổ chức và điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, có quyền quyết định và
điều hành hoạt động của công ty theo kế hoạch của Hội đồng quản trị và nghị quyết
của đại hội cổ ụng, theo chính sách và pháp luật của Nhà nớc, chịu trách nhiệm tr-
ớc tập thể về kết quả lao động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
3
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
2.2.4. Cỏc Phú Tng giỏm c:
PTG K.t-K.hoch, PTG K.thut c gii, PTGD Kinh doanh l ngi
tr giỳp cho Tng giỏm c trong cụng tỏc t chc, hot ng kinh doanh tiờu th
sn phm Tng giỏm c a ra cỏc quyt nh v hot ng kinh doanh nhanh
chúng kp thi v chớnh xỏc.
2.2.5. Cỏc phũng ban
Phũng t chc-hnh chớnh:
Lm cụng tỏc hnh chớnh, tham mu v ch , t chc b mỏy cỏn b v
cụng tỏc bo v ni b. xut phng ỏn, b trớ s dng lao ng.
L n v trung gian nhn v x lý thụng tin, qua giỏm c v qua nhng b
phn trc thuc. Theo dừi thi ua khen thng, bo him y t, lao ng, an ton
lao ng. Qun lý nhõn s, tin lng v cỏc hot ng vn húa giỏo dc.
Phũng kinh t-k hoch:
Lm nhim v tham mu, qun lý kinh doanh theo quy nh, theo dừi ụn c
vic thc hin ca cỏc n v. Ngoi ra phũng k hoch cũn trc tip thc hin cỏc
hot ng kinh doanh, xut xõy dng phng ỏn, k hoch kinh doanh, thc
hin cỏc d ỏn, cỏc hp ng. Phũng k hoch cũn chu trỏch nhim tỡm kim, thu
mua hng húa v giao cho cỏc ca hng bỏn. Cỏc ca hng lm nhim v kinh
doanh, cung ng hng húa dch v, tiờu th sn phm ra th trng.
Phũng ti chớnh-k toỏn:
Hch toỏn tng hp cỏc ngun thu t cỏc ca hng, kim tra thng xuyờn
vic chi tiờu ca cụng ty. Thc hin phỏp lnh Thng kờ K toỏn theo quy nh
ca B ti chớnh.
Phũng qun lý k thut:
Phũng kinh doanh:
Chu trỏch nhim v các hoạt động kinh doanh tiêu thụ sản phẩm, nghiên
cứu phát triển thị trờng.
Phũng u t:
2.2.6. Cỏc n v thnh viờn trc thuc cụng ty.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
4
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
- Xớ nghip Sotraco 1 tr s xó Yờn Na-Tng Dng-Ngh An c thnh
lp theo quyt nh s 25/CT/HQT ngy 16/02/2004 ca HQT v Xớ nghip
Sotraco 2 cú tr s ti xó Nm Pm-Mng La-Sn La c thnh lp theo quyt
nh s 11/CT/HQT ngy 29/04/2005 ca cụng ty.
- Cỏc chi nhỏnh ti H Ni, H Tõy, ng Nai v cỏc cụng ty cú vn gúp ca
Sotraco.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
5
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
S 1: B mỏy t chc qun lý ca cụng ty
Thng mi & vn ti Sụng .
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
i hi ng c
ụng
Hi ng qun tri
Tng giỏm c
Ban kim soỏt
PTG
K.t-K.hoch
PTG K.thut
c gii
PTGD
Kinh doanh
P.TC-
KT
P.KT-
KH
P.TC-
HC
P.QLKT P.KD P. u t
Chi Nhỏnh Cụng
Ty Ti ng Nai
Chi Nhỏnh Cụng
Ty Ti H Ni
Chi Nhỏnh Cụng
Ty Ti H Tõy
Cỏc i Xõy
Dng Thuc C.Ty
Cỏc C.Ty Cú Vn
Gúp khụng Chi
Phi Ca Sotraco
Cỏc C.Ty Liờn
Danh Liờn Kt
Xớ Nghip Sotraco
1
Cỏc Ban Qun lý
D n
Cỏc C.Ty Cú Vn
Gúp Chi Phi Ca
Sotraco
6
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Chng II: THC TRNG CA CễNG TY.
1. c im cỏc ngun lc.
1.1. c im v vn.
Ngun vn kinh doanh cụng ty ngoi vn iu l l 15,000,000,000 ng vi
mnh giỏ 100,000 ng/1 c phn, trong ú vn nh nc 45,986 c phn tng
ng 30.656%c u quyn cho cỏc c ụng sỏng lpnm gi, phn vn cỏc c
ong khỏc 104,016 c phn chim 69.344%. Cụng ty luụn t b xung bng ngun
vn bng cỏc hỡnh thc huy ng vn ca cỏc t chc (vay ngõn hng ). Hng
nm sau khi thc hin cỏc ngha v ti chớnh i vi nh nc, cụng ty trớch phn
li nhun cũn li a vo qu d tr bt buc ớt nht bng 5% b xung vn iu
l cho n mc bng 10% vn, nhm m rng quy mụ kinh doanh.
Cụng ty luụn m bo thc hin y cỏc ngha v ti chớnh i vi nh
nc nh: Np thu y v thc hin cỏc ngha v i vi cụng ty c phn.
Ban lónh o ca cụng ty luụn chỳ trng ti vic qun lý v s dng ngun vn
ca doanh nghip sao cho cú hiu qu nht. Di ay l bng c cu ngun vn
ca doanh nghip.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
7
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 1: C cu vn
n v: Tr

Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Chờnh lch
Tin %
06/05 07/06
06/05
07/06
1 2 3 4 =2 -1 5 =3 -2
6=2/1x
100-100
7=3/2x
100-100
Tng vn
51,929 56,150 88,112 4,221 31,962 8.13 56.92
Phõn theo tớnh cht
-Vn lu ng
40,374 41,863 52,232 1,489 10,369 3.69 24.77
-Vn c nh
11,555 14,287 35,880 2,732 21,593 23.64 151.14
Phõn theo s hu
-Vn vay
35,632 38,931 52,329 3,299 13,398 9.26 34.41
-Vn ch s hu
16,297 17,219 35,783 922 18,564 5.66 107.81
Qua bng 1, tt c cỏc ch tiờu: Vn lu ng (VL), vn c nh (VC),
vn ch s hu (VCSH) u tng qua cỏc nm.
Nm 2005 n 2006, VC tng 2,732 tr vi t l l 23.64%, nm 2007 tng
21,593 tr , õy l con s tng trng ln nht trong bng biu l do cụng ty ó u
t vo xõy dng cỏc chi nhỏnh. iu ú cho thy cụng ty ó chỳ trng vo u t
vo mua sm thit b mi, cng nh nõng cao c s vt cht phc v cho hot ng
sn xut kinh doanh.
Nm 06/05 VL tng 1,489 tr (3.69%), nhng sang nm 07 ó tng ti
10,396 tr (24.77%). ú l do trong nm 2007 cụng ty ó m rng thờm nhiu lnh
vc kinh doanh mi.
Ngun vn vay nm 06/07 tng 3,299 tr (9.26%), nm 07/06 tng 13,398
tr (34.41%). Ngun VCSH nm 06/05 tng 922 tr (5.66%), nm 07/06 tng
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
8
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
18,564 tr (107.81%). Qua ú cho thy vn vay cũn chim t l cao so vi VCSH,
õy l iu khụng tt vỡ doanh nghip khú cú th t ch c v hot ng vn ca
mỡnh. Nhn thy iu ú sang nm 2007 cụng ty ó tng ỏng k ngun VCSH
nhm cõn i hn trong ngun vn ca mỡnh. Cụng ty ang tớch cc thc hin iu
ú trong cỏc nm tip theo, õy s l tin tt cho s phỏt trin lõu di ca cụng
ty.
1.2. c im v lao ng.
Con ngi luụn l nhõn t quyt nh ca mi quỏ trỡnh, l ti nguyờn vụ
cựng quý giỏ ca doanh nghip núi riờng v ca xó hi núi chung. Mt doanh
nghip mun phỏt huy ht cỏc tim lc ca mỡnh cn phi cú chin lc qun lý
ngun lao ng hp lý.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
9
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 2: Tỡnh hỡnh lao ng ca cụng ty
n vi: Ngi
Din gii
Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Chờnh lch %
S
lng
lao
ng
C
cu
(%)
S
lng
lao
ng
C
cu
(%)
S
lng
lao
ng
C
cu
(%)
06/05 07/06
1 2 3 4 5 6
7=3/1x100
-100
8=5/3x100-
100
Tng s cụng nhõn
95 100 100 100 118 100 5.26 18.00
1.Theo trỡnh
chuyờn mụn
95 100 100 100 118 100
Trờn i hc
6 6.32 8 8.00 9 7.63 33.33 12.50
i hc
39 41.05 40 40.00 58 49.15 2.56 45.00
Cao ng
30 31.58 35 35.00 36 30.51 16.67 2.86
Trung Cp
20 21.05 17 17.00 15 12.71 -15.00 -11.76
2.Theo ngh nghp
95 100 100 100 118 100
Trc tip
73 76.84 70 70.00 65 55.08 -4.11 -7.14
Giỏn tip
22 23.16 30 30.00 53 44.92 36.36 76.67
3.Theo bn cht
lao ng
95 100 100 100 118 100
Biờn ch
80 84.21 85 85.00 88 74.58 6.25 3.53
Hp ng
15 15.79 15 15.00 30 25.42 0.00 100.00
Qua bảng 2 : Tình hình lao động của công ty ta thấy.
Tổng số CBCNV của Công ty năm 2005 là 95 lao động, đến năm 2006 là
100 lao động, nm 2007 l 118 lao ng. Nm 06/05 ã tăng lên là 5 lao động, ứng
với tốc độ tăng là 5.26%, nm 07/06 tng 18 lao ng (18%) . Việc tăng này là do
quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty đợc mở rộng do đó cần tăng thêm số lao
động này.
Số lao động trên đại học năm 2005 là 6 lao động, đến năm 2006 là 8 lao
động, nm 2007 l 9. Nm 06/05 ã tăng lên là 2 lao động, ứng với tốc độ tăng là
2.5%, nm 07/06 tng 1 lao ng.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
10
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Số lao động đại học năm 2005 là 39 lao động, đến năm 2006 là 40 lao động,
nm 2007 l 58 lao ng. Nm 06/05 tăng 1 lao động (2.56%), nm 07/06 tng 18
lao ng (45%).
Số lao động cao ng năm 2005 là 30 lao động, đến năm 2006 là 35 lao
động, nm 2007 l 36 lao ng. Nm 06/05 tăng 5 lao động (16.67%), nm 07/06
tng 1 lao ng (2.86%).
Số lao động trung cp năm 2005 là 20 lao động, đến năm 2006 giảm xuống
còn 17 lao động, nm 2007 ch cũn 15 lao ng. Nm 06/05 giảm 3 lao động
(15%), nm 07/06 gim 2 lao ng (11.76%).
Ta có thể thấy rằng trình độ lao động của cán bộ công nhân viên trong công
ty đợc nâng lên cao sẽ góp phần thúc đẩy quá trình phát triển sản xuất và phát triển
công ty. Đó cũng là thể hiện sự quan tâm của Công ty trong việc đào tạo phát triển
nguồn lực về lao động có trình độ khoa học, tay nghề có trình độ cao.
2. Cụng tỏc qun lý cỏc mt ca doanh nghip.
2.1. Cụng tỏc ti chớnh.
Tng s tin CN ó chi theo nh mc (s tin ó chng t quyt toỏn/cha
quyt toỏn).
S d tn qu (chng t phi i chiu khp vi kim qu).
Biờn bn i chiu hng thỏng v cụng n ni b ti chi nhỏnh, cỏc Cụng ty
thnh viờn trong Tng cụng ty v cỏc khỏch hng i lý, cng tỏc viờn thuc chi
nhỏnh qun lý.
2.2. Cụng tỏc k hoch.
Cỏc k hoch ca cụng ty u do HQT thụng qua v quyt nh bng biu
quyt trong cỏc cuc hp ca hi ng thnh viờn. Tng giỏm c cú trỏch nhim
thc hin cỏc quyt nh ú cựng vi cỏc Phú Tng giỏm c. TG cng l ngi
chu trỏch nhim v kt qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip trc HQT v
ton th cỏn b cụng nhõn viờn.
2.3. Cụng tỏc t chc b mỏy.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
11
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Hng dn v cung cỏc n v thc hin vic kin ton t chc b mỏy hot
ng kinh doanh ca Cụng ty trong cung thi kỡ theo ch trng, phng hng
chung ca nghnh theo nh hng ca HQT.
2.4. Qun lý nhõn s
2.4.1 ói ng lao ng.
Nm rừ nng lc cng nh phm cht o c chớnh tr ca i ng cỏn b
cụng nhõn viờn, cú nhng xut kp thi trong cụng tỏc sp xp, iu ng
o to lc lng lao ng cho hng phỏt trin lõu di trong chin lc ca cụng
ty.
2.4.2. o to nhõn lc.
xut chn c cỏn b i o to, b tỳc nghip v trong v ngoi nc.
Liờn h vi cỏc n v cụng tỏc gii quyt cỏc th tc xut, nhp cnh cho CBCNV
c c i hc tp nc ngoi.
2.4.3 Cỏc chớnh sỏch v bo him xó hi.
Lp k hoch v t chc thc hin cỏc cụng tỏc BHXH theo ch chớnh
sỏch hin hnh ca Nh nc v phõn cp qun lý ca cụng ty.
Kt hp cỏc phũng ban khai thỏc qii quyt th tc hu trớ, thụi vic, tin ch
theo chớnh sỏch hin hnh.
3. Kt qu hot ng sn sut kinh doanh.
Trong nhng nm gn õy, Cụng ty Thng mi & vn ti Sụng ó t
c nhng kt qu ỏng khớch l. iu ny c th hin rt rừ trong bng bỏo
cỏo kt qu kinh doanh ca nm 2005, 2006 v nm 2007.
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
12
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 3 kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty qua 3 nm 2005-2007
STT Cỏc ch tiờu
n v
tớnh
Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007
S tuyt
i
%so vi
nm trc
S tuyt
i
%so vi nm
trc
S tuyt i
%so vi
nm trc
1 Giỏ tr tng sn lng theo giỏ c nh tr
46,233.0
0
54,074.0
0
16.96 107,779.00 99.32
2 Doanh thu theo giỏ hin hnh tr
56,672.0
0
63,131.0
0
11.40 122,409.00 93.90
3 Tng s lao ng ngi 95.00 100.00 5.26 118.00 18.00
4
Tng vn kinh doanh tr 51,929.00
56,150.0
0
8.13 88,112.00 56.92
4a. Vn c nh
tr
11,555.0
0
14,287.0
0
23.64 35,880.00 151.14
4b. Vn lu ng
40,374.0
0
41,863.0
0
3.69 52,232.00 24.77
5 Li nhun tr 714.00 1,031.00 44.40 3,343.00 224.25
6 Np ngõn sỏch tr 534.00 533.00 -0.19 492.00 -7.69
7 Thu nhp bỡnh quõn lao ng(V)
1,000/
t
3,200.00 3,500.00 9.38 4,200.00 20.00
8 Nng sut lao ng bỡnh quõn(W=1/3) tr 486.66 540.74 11.11 913.38 68.91
9 T sut li nhun/doanh thu tiờu th 5/2 % 1.26 1.63 29.62 2.73 67.23
10 T sut li nhun/vn kinh doanh 5/4 % 1.37 1.84 33.54 3.79 106.63
11 Vũng quay vn lu ng 2/4b vũng 1.40 1.51 7.43 2.34 55.40
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
13
Báo cáo thực tập Khoa quản lý doanh nghiệp
12
Mi quan h gia tc tng W v tng
V 8/7
ch s 152.08 154.50 1.59 217.47 40.76
Phạm Tiến Dũng MSV:04A01348N
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét