LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "ÔN TẬP HỌC KỲ II-LỚP 10-Nâng cao-2009": http://123doc.vn/document/570636-on-tap-hoc-ky-ii-lop-10-nang-cao-2009.htm
( Mong các bạn so sánh với đáp án của mình, nếu mình bị sai, xin vui lòng gửi lại đáp án khác dùm mình
theo địa chỉ mail triet_ngominh@yahoo.com nhé! Xin cám ơn
1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc
400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng n.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
2. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lơng vào quả cầu lơng B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường.
3. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
4. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Mơ men ngẫu lực có độ lớn là:
A. 1N.m B. 0,5N.m C. 100 N.m D. 2N.m
5. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí ban đầu.Như vậy
trong q trình chuyển động trên:
A. Cơng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Cơng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
6. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:
A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s
2
D. kgm
2
/s
7. Một lực
F
khơng đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc
v
theo hướng của
F
. Cơng suất của lực
F
là:
A. F.v.t B. F.v
2
C. F.v D. F.t
8. Cơng có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và qng đường đi được B. Lực, qng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian
9. Trong điều kiện nào,sau va chạm đàn hồi , 2 vật đều đứng n:
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng n.
C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Khơng thể xảy ra hiện tượng này.
10. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
11. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một
bức tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc
2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực
F
do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
12. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị
là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
13. Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực :
A. 2 lực tác dụng phải bằng nhau,cùng phương,ngược chiều B. 2 lực tác dụng phải song song,ngược chiều
C. 2 lực tác dụng phải bằng nhau D. 2 lực tác dụng phải trực đối
14. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo tồn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
15. Người ta kht một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R.Trọng tâm của phần còn lại cách
tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu ?
A. R/2 B. R/6 C. R/3 D. R/4
16. Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:
A. Ơ tơ giảm tốc B. Ơ tơ chuyển động tròn đều
C. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ơ tơ tăng tốc
17. Một hòn đá được ném xiên một góc 30
o
so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ
mặt đất. Độ biến thiên động lượng
P
∆
khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (Bỏ qua sức cản) :
1
A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s
18. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng n. Sau va
chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
19. Bắn một hòn bi thủy tinh(1) có khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng n có khối lượng
3m.Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm,cho là va chạm trực diện,đàn hồi?
A. V
1
=1,5 m/s ;V
2
=1,5 m/s. B. V
1
=9 m/s;V
2
=9m/s C. V
1
=6 m/s;V
2
=6m/s D. V
1
=3 m/s;V
2
=3m/s.
20. Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song,cùng chiều:
A. F
1
d
2
= F
2
d
1
; F = F
1
+F
2
B. F
1
d
2
= F
2
d
1
; F = F
1
-F
2
C. F
1
d
1
= F
2
d
2;
F = F
1
+F
2
D. F
1
d
1
= F
2
d
2
; F = F
1
-F
2
21. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20
o
C và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng nhiệt độ 42
o
C, thì
áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.
A. 2,05 atm B. 2,0 atm C. 2,1 atm D. 2,15 atm
22. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m.
Lấy g =10m/s
2
. Người đó đã thực hiện 1 cơng bằng:
A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J
23. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm
3
khí H
2
ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27
o
C.Tính thể tích
của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0
o
C ?
A. 32cm
3
B. 34cm
3
C. 36cm
3
D. 30cm
3
24. Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là:
A. Một đường thẳng song song với trục OV. B. Một đường Hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ D. Một đường thẳng song song với trục OP.
25. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ?
A. Săm xe đạp để ngồi nắng bị nổ. B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh. D. Cả 3 hiện tượng trên
26. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A.
V
T.P
= hằng số B.
V.T
P
= hằng số C.
P
T.V
= hằng số D.
T
V.P
= hằng số
27. Một động cơ điện cung cấp cơng suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 30m.Lấy
g=10m/s
2
.Thời gian để thực hiện cơng việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
28. Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương
29. Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
30. Một ơtơ khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ơtơ có giá trị:
A. 25,92.10
5
J B. 10
5
J C. 51,84.10
5
J D. 2.10
5
J
31. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s
2
là bao nhiêu?
A. -100 J B. 200J C. -200J D. 100J
32. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s
2
.Bỏ
qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đơi thế
năng:
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
33. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30
o
.Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J
34. Chọn phương án đúng và tổng qt nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo tồn khi:
A. Khơng có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật khơng đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
35. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s
2
.Bỏ qua sức cản.
Hỏi khi vật đi được qng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J
36. Một vật nằm n có thể có:
A. Động năng B. Vận tốc C. Động lượng D. Thế năng
37. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s
2
.
Cơng suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
38. Một xilanh chứa 150cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pittơng nén khí trong xilanh xuống còn 100cm
3
.Tính áp suất khí
trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ khơng đổi.
2
A. 3.10
5
Pa B. 4.10
5
Pa C. 5.10
5
Pa D. 2.10
5
Pa
39. Cho 4 bình có cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất ?
A. Bình đựng 7 g khí nitơ B. Bình đựng 22 g khí cacbonic
C. Bình đựng 4 g khí oxi D. Bình đựng 4 g khí hidrơ
40. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vơ hướng có giá trị đại số B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vơ hướng ln ln dương D. Một đại lượng vơ hướng ln dương hoặc có thể bằng 0
41. Hai thanh kim loại, một bằng Fe, một bằng Zn có chiều dài bằng nhau ở O
o
C, còn ở 100
o
C thì chiều dài chênh lệch
nhau 1 mm. Biết hệ số nở dài của Fe là 1,14.10
-5
K
-1
, của Zn là 3,4.10
-5
K
-1
. Chiều dài của 2 thanh ở O
o
C là :
A. 0,442 m B. 4,442 m C. 2,21 m D. 1,12 m
42. Một xà beng bằng thép tròn đường kính tiết diện 4 cm, hai đầu được chơn chặt vào tường. Lực mà xà tác dụng vào
tường là bao nhiêu khi nhiệt độ của xà beng tăng thêm 40
o
C ? Biết hệ số nở dài và suất đàn hồi của thép lần lượt là
1,2.10
-5
K
-1
và 20.10
10
N/m
2
. Cho
14.3
=
π
A. 152 000 N B. 142 450 N C. 120 576 N D. Khơng có giá trị xác định
43. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10
-2
N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt
là 40.10
-3
N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải phải cần một lực là :
A. 1,3 N B. 6,9.10
-2
N C. 3,6. D. 7,910
-2
N
44. Một ống nhỏ giọt, đầu mút có đường kính 0,24 mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác 0,008 kg / giọt. Hệ
số căng bề mặt của chất lỏng là :
A. 0,24 N/m B. 0,53 N/m C. 106 N/m D. 1,32 N/m
45. Một ống thủy tinh có đường kính trong 1,4 mm, một đầu kín được cắm thẳng đứng vào chậu thủy ngân. Mực thủy
ngân trong ống cao 760 mm. Nếu tính đến hiện tượng thủy ngân khơng làm dính ướt ống thì áp suất thực của khí quyển
là bao nhiêu ? Biết suất căng mặt ngồi và khối lượng riêng của thủy ngân là 0,47 N/m và 13,6 .10
3
/m
3
.
A. 769,8 mmHg B. 512,5 mmHg C. 156 mmHg D. 760 mmHg
46. Xác định xuất căng mặt ngồi của et – xăng nếu trong một ống mao dẫn bán kính 0,2 mm độ cao của cột et-xăng
bằng 3 cm. biết khối lượng riêng của et-xăng là 700 kg/m
3
A. 0,021 N/m B. 0,032 N/m C. 0,0065 N/m D. Một đáp số khác
47. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 75 J đẩy pittong lên.
Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
A. 35 J B. -35 J C. 185 J D. -185 J
48. Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể ?
A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh
49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất vơ định hình ?
A. Vật rắn vơ định khơng có cấu trúc tinh thể B. Vật rắn vơ định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Vật rắn vơ định hình có tính dị hướng C. Khi bị nung nóng vật rắn vơ định hình mềm dần và hóa lỏng
50. Với một chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ :
A. b = 3 a B. b = a
3
C. b = 1/3 a D. b = a
1/2
51. Lực căng mặt ngồi của chất lỏng có phương :
A. Hợp với mặt thống góc 45
o
B. Vng góc với bề mặt chất lỏng
C. Bất kì D. Tiếp tuyến với mặt thống và vng góc với đường giới hạn mặt thống
52. Hiện tượng mao dẫn :
A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vng góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng khơng làm dính ướt ống mao dẫn
C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngồi ống
D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
52. Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế B. Đơn vị của nội năng là J
C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
52. Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu l
o
, làm bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của thanh rắn
là :
A.
E
l.S
k
o
=
B.
S
l.
Ek
o
=
C.
o
l
S
Ek
=
D.
o
l.ESk
=
53. Gọi l
o
là chiều dài của thanh rắn ở O
o
C, l là chiều dài ở t
o
C, a là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. l=l
o
( 1+a.t) B. l=l
o
+ a.t C. l=l
o
a.t D.
t.1
l.
l
o
α+
=
54. Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng ln :
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
3
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng cơng thức F = σ.l ; trong đó σ là suất căng mặt ngồi, l là chiều dài đường giới hạn mặt thống
55. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan tới hiện tượng mao dẫn ?
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu D. Giấy thấm hút mực
56. Theo ngun lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Cơng mà vật nhận được
57. Phương án để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt là :
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C. Cả A và C D. Một cách làm khác
58. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
59. Ngun tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây khơng liên qn tới sự nở vì nhiệt ?
A. Rơle nhiệt B. Nhiệt kế kim loại C. Đồng hồ bấm dây D. Dụng cụ đo độ nở dài
60. Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng ?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
B. Tăng đường kính ống mao dẫn D. Giảm đường kính ống mao dẫn
61. Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m
3
khơng khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m
3
khơng khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m
3
khơng khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm
3
khơng khí
62. Điểm sương là :
A. Nơi có sương B. Lúc khơng khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của khơng khí lúc hóa lỏng D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong khơng khí bão hòa
63. Chọn câu đúng nhất : Hai ống mao dẫn nhúng vào cùng một chất lỏng, ống thứ nhất có bán kính gấp hai lần bán
kính ống thứ hai. Khi đó :
A. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ nhất gấp đơi trong ống thứ hai
B. Độ dâng của chất lỏng trong ống thứ hai gấp đơi trong ống thứ nhất
C. Độ dâng của chất lỏng trong hai ống như nhau
D. Chưa thể xác định được
64. Cơng thức nào sau đây khơng đúng ?
A.
%100
A
a
f ⋅=
B.
A
a
f
=
C.
A.fa
=
D.
100
A
a
f
⋅=
65. Ở 0
o
C, kích thước của vật là 2m× 2m×2m. Ở 50
o
C thể tích của vật là. Cho hệ số nở dài là 0,95.10
-5
K
-1
A. 7,9856m
3
B. 7,999856m
3
C. 8,00048m
3
D. 8,0144m
3
66. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn :
A .
2
v.m
2
1
B. mv
2
C .
v.m
2
1
D . m.v
67. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong q trình vật rơi :
A. Thế năng tăng B. Động năng giảm
C. Cơ năng khơng đổi D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
68. Một quả bóng đang bay với động lượng
p
thì đập vng góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo
phương vng góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 0 B . -2
p
C. 2
p
D.
p
69. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật
bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s
2
, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng :
A. 5 J B. 8 J C .4 J D. 1 J
70. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s
2
. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng
bằng động năng ?
A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m
71. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm n trên một mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát. Dưới tác dụng của lực
5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s
72. Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30
o
.
Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A. 10.
2
m/s B. 10 m/s C. 5.
2
m/s D. Một đáp số khác
74. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh
chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60
o
. Hãy xác định vận tốc của mỗi mảnh đạn .
4
A .v
1
= 200 m/s ; v
2
= 100 m/s ;
2
v
hợp với
1
v
một góc 60
o
.
B. v
1
= 400 m/s ; v
2
= 400 m/s ;
2
v
hợp với
1
v
một góc 120
o
.
C. v
1
= 100 m/s ; v
2
= 200 m/s ;
2
v
hợp với
1
v
một góc 60
o
.
D. v
1
= 100 m/s ; v
2
= 100 m/s ;
2
v
hợp với
1
v
một góc 120
o
75. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Cơng mà người đã thực hiện là:
A. 60 J B. 1800 J C. 1860 J D. 180 J
76. Cơng thức
const
T
V
=
áp dụng cho q trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Q trình bất kì B. Q trình đẳng nhiệt C .Q trình đẳng tích D. Q trình đẳng áp
77. Biểu thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng nhiệt ?
A. p ∼
V
1
B.
constV.p
=
C. V ∼
p
1
D. V∼ T
78. Trong hệ tọa độ p - T đường đẳng tích có dạng ?
A. Đường thẳng song song với trục tung B. Đường hypebol
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song với trục hồnh
79. Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2 ?
A. V
1
= V
2
B. V
1
< V
2
C. V
1
> V
2
D. V
1
∼ V
2
80. Một xăm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20
o
C và áp suất 2 atm. Hỏi
xăm có bị nổ khơng khi để ở ngồi nắng nhiệt độ 40
o
C. Coi sự tăng thể tích của xăm là
khơng đáng kể và xăm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm.
A. Bị nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p
2
= 4 atm > 2,5 atm
B. Có thể nổ hoặc khơng nổ tùy thuộc vào vật liệu cấu tạo xăm
C. Khơng nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p
2
=1,87 atm < 2,5 atm
D. Khơng nổ vì khi để ngồi nắng áp suất của khí trong xăm p
2
=2,13 atm < 2,5 atm
81. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm
3
hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và
nhiệt độ 47
o
C. Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm
3
và áp
suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén .
A. 70,5
o
C B. 207
o
C C. 70,5 K D. 207
K
82. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở 100
o
C và áp suất 2.10
5
Pa. Biết khối lượng riêng của khơng khí ở 0
o
C và áp
suất 1,01.10
5
Pa là 1,29 kg/m
3
.
A. 15,8 kg/m
3
B. 1,86 kg/m
3
C. 1,58 kg/m
3
D. 18,6 kg/m
3
83. Một khối khí có khối lượng khơng đổi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị như hình vẽ. Có thể kết
luận gì về áp suất của khối khí ở hai trạng thái ?
A. p
1
> p
2
B. p
1
< p
2
C. p
1
= p
2
D. Khơng đủ dữ kiện để so sánh p
1
và p
2
84. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là khơng đúng ?
A. Nhiệt khơng thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
85. Hệ thức nào sau đây phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. ∆U = A với A > 0 B. ∆U = Q với Q > 0 C. ∆U = A với A < 0
D. ∆U = Q với Q <0
86. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của ngun lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho q trình đẳng áp B. Áp dụng cho q trình
đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho q trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba q trình trên
87. Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí , biết khí truyền ra mơi
trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = -600 J B. ∆U = 1400 J C. ∆U = - 1400 J D. ∆U = 600 J
88. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittơng
đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí :
A. ∆U = 0,5 J B. ∆U = 2,5 J C. ∆U = - 0,5 J D. ∆U = -2,5 J
90. Chất rắn vơ định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
91. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi bị biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài
ban đầu của thanh thép ?
A. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang
B. Tỉ lệ thuận với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
C. Tỉ lệ nghịch với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
D. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh
5
V
O
T
1
2
p
O
T
V
1
V
2
92. Một thanh nhơm và một thanh thép ở 0
o
C có cùng độ dài l
o
. Khi nung hai thanh tới 100
o
C thì độ dài của hai thanh
chênh nhau 0,5 mm. Tính độ dài l
o
. Biết hệ số nở dài của nhơm là 24.10
-6
K
-1
và của thép là 12.10
-6
K
-1
.
A. l
o
≈ 1500 mm B. l
o
≈ 500 mm C. l
o
≈ 417 mm D. l
o
≈ 250 mm
94. Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E =
2.10
11
Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 15.10
7
N B. 1,5.10
4
N C. 3.10
5
N D. 6.10
10
N
95. Khi nói về độ ẩm tuyệt đối của khơng khí, câu nào sau đây đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra kg ) của hơi nước có trong 1 m
3
khơng khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra gam ) của hơi nước có trong 1 cm
3
khơng khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra gam ) của hơi nước có trong 1 m
3
khơng khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng ( tính ra kg ) của hơi nước có trong 1 cm
3
khơng khí
96. Trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất ?
A. Trong 1 m
3
khơng khí chứa 10 g hơi nước ở 25
o
C B. Trong 1 m
3
khơng khí chứa 4 g hơi nước ở 5
o
C
C. Trong 1 m
3
khơng khí chứa 28 g hơi nước ở 30
o
C D Trong 1 m
3
khơng khí chứa 7 g hơi nước ở 10
o
C
97. Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng
khí đều lớn hơn của trạng thái 1. Trong những cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh cơng nhiều nhất ?
A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích
C. Đun nóng khí sao cho cả nhiệt độ và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2
D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác C
98. Khi một vật chuyển đđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v
đến
2
v
thì cơng của ngoại lực tác dụng được tính
bằng biểu thức nào ?
A.
2
v.m
2
v.m
A
2
1
2
2
−=
B.
12
mvmvA
−=
C.
12
vmvmA
−=
D.
2
1
2
2
mvmvA
−=
99. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật tại độ cao
50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ?
A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J
100. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45
o
rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận
tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
o
. Lấy g = 10 m/s
2
A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s
BÀI ƠN THỨ 2
Bài 1 Một bình chứa phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
Bài 2 Chọn câu trả lời đúng. Khi đun nóng khí thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng khơng đổi.
C. Khối lượng của khối khí khơng đổi và khối lượng riêng giảm.
D. Khối lượng của khối khí khơng đổi và khối lượng riêng tăng.
Bài 3 Hòa tan 0,003g muối ăn NaCl vào trong 10l nước. Nếu ta múc ra 5 nước đó thì số phân tử muối ăn
trong đó là :
A. B. C. D.
Bài 4 Một bình kín thể tích 12 lit chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là , xem nitơ là khí lý tưởng.
Khối lượng nitơ trong bình là giá trị nào dưới đây:
A. 1,130 kg B. 1,13 g C. 0,113 g D. 0,113 kg
Bài 5 Ở nhiệt độ và áp suất 760mmHg, có 1mol phân tử được xếp theo thứ tự vòng theo đường xích
đạo của Trái Đất thì được bao nhiêu vòng ? Cho biết bán kính Trái Đất là 6400km và phân tử như một quả
cầu có bán kính . Cho số Avơ-ga-đrơ .
A. Vòng . B. Vòng. C. Vòng. D. Vòng.
Bài 6 Một khối khí nitơ ở áp suất 15atm và nhiệt độ được xem là khí lí tưởng. Hơ nóng đẳng tích khối
khí đến . Áp suất khối khí sau khi hơ nóng là:
A. 70,55 atm B. 20 atm C. 25 atm D. 15 atm
Bài 7 Câu nào sau đây là khơng đúng ? Số Avơgadrơ có giá trị bằng :
A. Số phân tử chứa trong 16g ơxi.
C. Số ngun tử chứa trong 22,4l khí ở và áp suất 1atm.
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng. D. Số ngun tử chứa trong 4g hêli.
6
Bài 8 Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ khơng đổi
thì thể tích biến đổi một lượng 3lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 4lít B. 8lít C. 12lít D. 16lít.
Bài 9 Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ ở áp suất 82 atm nhiệt độ xem khí là lý tưởng. Nếu bình
trên bị rò rỉ thì áp suất khí còn lại là 41 atm. giả sử nhiệt độ khơng thay đổi thì khối lượng khí thốt ra là:
A. 1,2 kg B. 12 kg C. 0,6 kg D. 2,4 kg
Bài 10 Căn phòng có thể tích Tăng nhiệt độ của phòng từ đền ở áp suất chuẩn. Cho
biết khối lượng riêng của khơng khí có điều kiện chuẩn là Khối lượng khơng khí thốt ra khỏi
căn phòng là
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
Bài 11 Phát biểu nào sau đây phù hợp với định luật Gay Luy-xác?
A. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong q trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Bài 12 Chọn câu trả lời đúng
Khi ở trên núi cao, nấu cơm khơng chín được vì:
A. Đun nước khơng sơi được. B. Gió nhiều làm cho nước khơng nóng được.
C. Nhiệt lượng bị bức xạ nhiều D. Nước sơi ở nhiệt độ thấp khơng thể làm chín cơm
Bài 13 Định luật Saclơ được áp dụng cho q trình
A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt
Bài 14 Số Avơgađrơ có giá trị bằng:
A. Số phân tử chứa trong 1g hiđrơ. B. Số ngun tử chứa trong 4g hêli.
C. Số phân tử chứa trong 12g khí cacbonic. D. Số phân tử chứa trong 22,4 lít hơi nước bão hồ.
Bài 15 Một bình dung tích 5lít chứa 7g nitơ ( ) ở Áp suất khí trong bình là
A. 1,65atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Bài 16 Ta có cơng thức chỉ áp dụng được cho:
A. khí lý tưởng B. khí thực C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Bài 17 Phương trình trạng thái khí lí tưởng có dạng pV = aRT với R = 8,31J/mol.K. Trong đó a là:
A. Số phân tử khí trong thể tích V B. Số kg khí trong thể tích V.
C. Hằng số Avơgađrơ. D. Số mol khí trong thể tích V.
Bài 18 Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi thì thể tích biến đổi 3lít. Nếu áp
suất của lượng khí đó biến đổi thì thể tích biến đổi 5lít. Biết nhiệt độ khơng đổi. Áp suất và thể tích
ban đầu của khối khí là
A. B. C. D.
Bài 19 Q trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ B. Thổi khơng khí vào một quả bóng bay
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Bài 20 Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ thì chiếm một thể tích là
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Bài 21 Ở nhiệt độ , áp suất , khối lượng riêng của một chất khí là Biểu thức nào sau đây đúng so với
biểu thức của khối lượng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ , áp suất ?
A.
C.
B.
D.
Bài 22 Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho 1 mol khí có dạng pV = aRT. Trong đó a bằng:
A. 2/3 B. 1 C. 3/2 D. 1/2
Bài 23 Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ . Áp suất khí trong bình là
A. 2,04atm. B. 1,12atm. C. 1,56atm. D. 2,24atm.
7
Bài 24 Một khối khí lý tưởng ở trạng thái được xác định bởi (p, V, T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là
( 6 atm, 4 lít, 279 K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là ( p atm, 3 lít, 270 K). Hỏi p là giá trị nào
dưới đây:
A. 8 atm B. 2 atm C. 4,5 atm D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 25 Ở nhiệt độ nào sau đây mà nhiệt độ Celsuis và Fahrenheit có cùng giá trị:
A.
B.
C.
D.
Bài 26 Khi ta làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng, đại lượng nào sau đây là khơng đổi?(Trong đó n là số
phân tử trong một đơn vị thể tích)
A. p/T; B. n/T; C. n/p; D. n.T;
Bài 27 Định luật Bơilơ – Mariot được áp dụng trong q trình:
A. Nhiệt độ của khối khí khơng đổi. C. Khối khí khơng có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngồi
B. Khối khí dãn nở tự do D. Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng dãn nở nhiệt.
Bài 28 Có 12 g khí chiếm thể tích 4 lít ở . Sau khi nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ t thì
khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ t của khí sau khi nung có thể là giá trị nào sau đây:
A. B.
C.
D.
Bài 29 Trên mặt phẳng (p, V) đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hyperbol. D. Đường exponient.
Bài 30 Một q trình biến đổi mà cơng sinh ra ln bằng nhiệt nhận vào, thì đó là q trình:
A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích C. Đẳng áp D. Cả ba q trình trên
Bài 31 Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích:
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p. B. Giảm tỉ lệ với áp suất p
. C. Khơng đổi D. Biến đổi theo qui luật khác với các trường hợp trên.
Bài 32 Đối với khí lí tưởng có khối lượng xác định có thể tích V, áp suất p, nhiệt độ T, ta ln ln có:
A.
B. pV = const
C.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 33 Một bình thể tích V = 12,46 lít chứa 7g khí X chưa biết ở nhiệt độ 300K thì khí sẽ gây ra áp suất lên
bình là . Khí X là khí gì?
A. Hiđro. B. Oxi. C. Hêli. D. Nitơ.
Bài 34 Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ ( ) ở . Áp suất khí trong bình là
A. 3,27 atm. B. 1,14 atm. C. 1,65 atm. D. 1,28 atm.
Bài 35 Nột bình chứa khí nén ở nhiệt độ và áp suất 40 atm. nếu ta lấy ra một nửa lượng khí và nhiệt độ
hạ xuống , khi đó áp suất kín trong bình là:
A. 9 atm B. 12 atm C. 15 atm D. 19 atm
Bài 36 Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ
khơng đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 8 lít. B. 4 lít. C. 12 lít. D. 16 lít.
Bài 37 Chọn câu trả lời sai
A. Khơng độ tuyệt đối là nhiệt độ thấp nhất có thể có của một hệ.
B. Hai vật được cơ lập chân khơng tốt, hai vật này sẽ khơng truyền nhiệt cho nhau.
C. Có thể truyền nhiệt nhờ vào q trình đối lưu.
D. Sự truyền nhiệt có thể nhờ vào chuyển động của các phân tử.
Bài 38 Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1
0
C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.
Nhiệt độ ban đầu của khối khí là
A. 360
0
C. B. 350
0
C. C. 87
0
C. D. 361
0
C.
Bài 39 Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là khơng đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động khơng ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
Bài 40 Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau.
Thể tích của bọt khí đã tăng lên là
8
A. 1,8 lần. B. 1,49 lần. C. 2,98 lần. D. 2 lần
Bài 3 TRẮC NGHIỆM PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
Câu1: Tìm câu đúng khi nói về hệ kín :
A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà khơng tương tác với các vật bên ngồi hệ
B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngồi hệ
C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn
D. Hệ kín là hệ mà các vật khơng tương tác với nhau
Câu2: Tìm câu Sai khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s
2
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo tồn
Câu3: Tìm câu đúng khi nói về định lí biến thiên động lượng :
A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó ln là một hằng số
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó ln nhỏ hơn xung của lực tác
dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác
dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
Câu4:
Gọi
α
là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển . Trường hợp nào sau đây ứng với cơng phát động :
A.
2
π
<
α
<
π
B. 0 <
α
<
2
π
C.
α
=
2
π
D.
α
=
π
Câu5: Gọi v là vận tốc tức thời của vật , F là độ lớn của lực tác dụng lên vật theo phưpng dịch chuyển .Cơng
suất được tính bằng biểu thức nào sau đây :
A. P =
v
F
B. P =
F
v
C. P = F.v D. P = F.v
2
Câu6: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây :
A. Vật đứng n B. Vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động biến đổi đều
Câu7: Lực nào sau đây khơng phải là lực thế :
A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Lực tĩnh điện.
Câu8: Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo tồn :
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng B. Vật rơi trong khơng khí
C. Vật rơi tự do D. Vật chuyến động trong chất lỏng
Câu9: Tìm câu đúng khi nói về định lí động năng :
A. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với cơng thực hiện
B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một q trình bằng tổng cơng thực hiện bởi các lực tác dụng lên
vật trong q trình đó
C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một q trình ln lớn hơn hoặc bằng tổng cơng thực hiện bởi
các lực tác dụng lên vật trong q trình đó
D.Độ biến thiên động năng của một vật trong một q trình thay đổi theo cơng thực hiện bởi các lực tác dụng
lên vật trong q trình đó
Câu10: Tìm câu đúng khi nói về định luật bảo tồn cơ năng :
A. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo tồn
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo tồn
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo tồn
D.
Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo tồn
Câu11: Biểu thức xác định xung của lực tác dụng trong khoảng thời gian
t
∆
A.
t
∆
.F B. F /
t
∆
C.
t
∆
/ F D. Một biểu thức khác
Câu12: Cho hai vật có khối lượng m
1
= m
2
= 1kg . vận tốc của hai vật lần lượt là v
1
= 1m/s , v
2
= 2m/s và các
véc tơ vận tốc của hai vật hợp với nhau một góc 60
0
. Tổng động lượng của hệ hai vật là :
A. 2,65 kgm/s B. 265kgm/s C. 26,5kgm/s D. Một giá trị khác
9
Câu13: Một vật có khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng theo phương trình : x = 2t
2
- 4t + 3 ( m, s) . Độ
biến thiên động lượng của vật sau thời gian 3 s là :
A. 30kgm/s B. 36kgm/s C. 42kgm/s D. Một giá trị khác
Câu14:
Một quả đạn có khối lượng m = 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v = 70 m/s thì bị nổ thành hai mảnh . Mảnh
thứ nhất có khối lượng m
1
= 8kg bay theo phương ngang với vận tốc v
1
= 90 m/s . Độ lớn của vận tốc mảnh thứ hai là:
A. 132 m/s B. 123 m/s C. 332 m/s D. Một giá trị khác
Câu 15. Một vật khối lượng m chuyển động tròn cho chuẩn theo quỹ đạo bán kính r. Gia tốc hướng tâm của
vật bằng
2
4
r
. Động lượng của vật sẽ bằng:
A.
r
m2
B.
r
m2
C.
r
m4
D.
r
m4
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động theo hướng Đơng với vận tốc v va chạm với vật khác có cùng
khối lượng m cũng chuyển động với vận tốc v nhưng theo hướng Bắc. Sau va chạm cả hai nhập thành một vật
khối lượng 2m. Vật tạo thành sau va chạm sẽ chuyển động theo hướng Đơng – Bắc với vận tốc bao nhiêu?
A.
2
v
−
B.
2
v
C.
2
v
D.
2v
Câu17: Một người kéo một thùng nước từ dưới một giếng sâu 8m lên chuyển động nhanh dần đều trong 4s.
Cho khối lượng của thùng nước là m = 15kg ( g = 10 m/ s
2
) thì cơng và cơng suất của người ấy có giá trị là :
A. 1400 J , 350 W B. 1520J , 380 W C. 1580J , 395W D. Một giá trị khác
Câu19: Một ơ tơ có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc v = 36 km/h thì người lái xe
thấy có chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh . Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật
một đoạn là: A. 1,9 m B. 8,1 m C. 9,1 m D. 0,9 m
Câu20:
Một vật có khối lượng m = 1kg trượt liên tiếp trên một đoạn đường gồm ba mặt phẳng có cùng chiều dài 1m và
nghiêng các góc 60
0
, 45
0
, 30
0
so với mặt phẳng ngang. Lấy g= 10m/s
2
, cơng của trọng lực trên cả qng đường là:
A. 20,7J B. 2,07J C. 207J D. 2070J
Câu21: Một vật có khối lượng m = 1kg trượt khơng vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m
và nghiêng một góc 30
0
so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,1 (cho g
=10 m/s
2
). Vận tốc của vật khi ở chính giữa mặt phẳng nghiêng là :
A. 64,3 m/s B. 6,43 m/s C. 3,64 m/s D. 4,63 m/s
Câu22: Một vật có khối lượng m = 200g rơi tự do ( cho g = 10 m/s
2
) Thời điểm vật rơi có động năng
W
đ1
= 10J ; W
đ2
= 40J tương ứng là:
A. t
1
= 0,1s ; t
2
= 0,22s B. t
1
= 1s ; t
2
= 2s
C. t
1
= 10s ; t
2
= 20s D. Một cặp giá trị khác
Dữ kiện sau dùng cho các câu 23 , 24
Một sợi dây mảnh nhẹ khơng giãn dài 1m một đầu buộc cố định đầu còn lại buộc vào một vật nhỏ có
khối lượng 30g . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi thả nhẹ .
Câu23: Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là :
A. 10 m/s B.
10
m/s C. 10
10
m/s D.
3
10
m/s
Câu24: Lực căng của sợi dây khi vật qua vị trí cân bằng là :
A. 0,06 N B. 0,6 N C. 6 N D. 60N
Dữ kiện sau dùng cho các câu 25, 26 và 27
Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc v = 6 m/s ( Bỏ qua ma sát và g = 10 m/s
2
)
Câu25: Độ cao cực đại mà vật đạt được là :
A. 1,8 m B. 2 m C. 2,4 m D. Một giá trị khác
Câu26: Khi động năng bằng thế năng thì vật ở độ cao :
A. 0,45 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 1,5 m
Câu27: Khi động năng gấp hai lần thế năng thì vật ở độ cao :
A. 1,25 m B. 1 m C. 0,75 m D. 0,6 m
Câu28:
Một búa máy có khối lượng m = 0,5 tấn rơi từ độ cao h = 2m và đóng vào một cái cọc làm cọc ngập thêm vào đất
thêm 0,1m . Lực đóng cọc trung bình bằng 80 000 N ( Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm và lấy g = 10 m/s
2
).
Hiệu suất của búa là :
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
HẾT
10
ƠN TẬP VỀ CHẤT LƯU VÀ CHẤT KHÍ
Câu 1:
Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 0,2 m/s và áp suất tĩnh 2.10
5
Pa ở đoạn ống có đường kính 5 cm.
Biết nước có
ρ
= 10
3
kg/m
3
. Áp suất tĩnh ở chỗ đường kính 2 cm là:
A) 199239 Pa ; B) 199349 Pa ; C) 189245 Pa ; D) Đáp án khác.
Câu 2:
Một ống tiêm có píttơng tiết diện 2cm
2
và kim tiêm tiết diện 1mm
2
. Dùng lực 8N đẩy pittơng đi một đoạn 5
cm thì nước sẽ phụt ra trong thời gian là:
A) 1,21 s; B) 1,11s ; C) 2,15 s ; D) đáp án khác.
Câu 3:
Ống Pitơ (hình vẽ) dùng để đo vận tốc chất lỏng ở những
chỗ ống có tiết diện khác nhau. Gọi S
1
là tiết diện chỗ ống lớn,
S
2
là tiết diện chỗ ống nhỏ.
Vận tốc v
1
của chất lỏng ở chỗ có tiết diện S
1
được xác định bởi
cơng thức:
A)
( )
2
2
1
2 2
1 2
2 ∆
=
−
S p
v
S S
ρ
B)
( )
2
1
1
2 2
2 1
2 ∆
=
−
S p
v
S S
ρ
C)
( )
2
1
1
2 2
2 1
2
∆
=
−
S p
v
S S
ρ
D)
( )
2
1
1
2 2
1 2
2 ∆
=
−
S p
v
S S
ρ
Câu 4
Một bể nước ở đáy có một lỗ thủng nhỏ. Mực nước trong bình cách đáy 1,8 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc
nước chảy qua lỗ nhỏ là:
A) 3m/s ; B) 8m/s ; C) 6m/s ; D) 5 m/s.
Câu 5:
Hãy chọn câu đúng:
a) Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện ống.
b) Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng ln thay đổi.
c) Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.
d) Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dòng càng sít nhau.
Câu6:
Cho các đồ thị sau:
Đồ thị nào mơ tả q trình đẳng nhiệt?
A) Các đồ thị I và II. B) Các đồ thị II và III C) Các đồ thị I; II; III; IV. D) Các đồ thị I; II; III.
Câu7:Hãy chọn câu đúng:
a) Ở nhiệt độ khơng đổi, thể tích V và ấp suất p của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhau.
b) Với một lượng khí có thể tích khơng đổi, áp suất p tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
c) Vận tốc trung bình của các phân tử khí khơng phụ thuộc nhiệt độ.
d) Khi áp suất khơng đổi, thể tích của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 8:Một bình chứa khí có dung tích 5 l chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C. Áp suất trong bình là bao nhiêu?
A) 2,24 atm ; B) 3,24 atm ; C) 4,25 atm ; D) 3,26 atm.
Câu 9:Số Avogadro có giá trị bằng:
a) Số phân tử chứa trong 18 g nước. C) Số phân tử chứa trong 16 g ơxi.
b) Cả 3 đáp án trên đều đúng D) Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí hidro.
Câu 10:(Các) q trình biến đổi trạng thái nào sau đây khơng phải là q trình đẳng nhiệt?
a) Làm lạnh khí trong một bình kín. B) Phơi nắng quả bóng, quả bóng căng thêm.
C) Ấn nhanh pittơng để nén khí trong xi lanh. D) Tất cả các q trình trên.
Câu 11:Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của định luật Bơi – Mariốt?
11
S
1
S
2
p
∆
p
V
T
V T
p
V
T
I) II) III)
IV)
a) pV = const ; b) p
1
V
1
= p
2
V
2
; c)
=
1 2
1 2
p p
V V
; d)
=
1 2
2 1
p p
V V
Câu 12:Số phân tử n
0
trong một đơn vị thể tích thay đổi như thế nào trong q trình nén dẳng nhiệt?
a) n
0
tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B) n
0
giamt tỉ lệ thuận với áp suất.
C) n
0
khơng thay đổi. D) Khơng thể kết luận được.
Câu 13: Phương trình nào sau đây mơ tả định luật Sác – Lơ?
A)
p
V
= const ; B)
p
T
= const ; C)
=
1 2
2 1
p T
p T
; D) Biểu thức b và c.
Câu 14: Đối với một lượng khí khơng đổi, q trình nào sau đây là đẳng áp?
a) Nhiệt độ tuyệt đối khơng đổi, thể tích khơng đổi.
b) Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
c) Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
d) Các q trình a và b.
Câu 15: Một ống nhỏ dài, tiết diện đều, được đặt nằm ngang. Trong ống có một cột khơng khí dài l
0
= 12cm ngăn
cách với khơng khí bên ngồi bởi cột thủy ngân dài d = 10 cm. Áp sat khí quyển là p
0
= 760 mmHg. Khi ống đặt
thẳng đứng, miệng ở trên thì chiều cao của cột khơng khí trong ống là:
A) 11,4 cm ; B) 8,3 cm ; C) 10,6 cm ; D) 9,2 cm.
Câu 16: Q trình biến đổi trạng thái nào sau đây là q trình đẳng tích?
A) Đun nóng khí trong một bình khơng đậy kín; B) Bóp bẹp quả bóng bay;
C) Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittơng; D) Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng.
Câu 17:Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với thể tích là gì?
A) Đẳng nhiệt; B) Đẳng tích;
C) Đẳng áp ; D) Một q trình khác a; b; c.
Câu 18: Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong đơn
vị thể tích là q trình gì?
A) Đẳng nhiệt; B) Đẳng tích;
C) Đẳng áp ; D) Một q trình khác a; b; c.
Câu 19: Với một lượng khí lí tưởng nhất định, có thể phát biểu như thế nào?
Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Áp suất khí tăng, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí phải tăng;
b) Áp suất khí giảm, thể tích khí giảm, nhiệt độ khí có thể khơng đổi;
c) Áp suất khí giảm, thể tích khí tăng, nhiệt độ khí khơng đổi;
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Hỏi áp suất ban đầu của khí là
bao nhiêu?
A) 0,5 atm ; B) 1 atm ; C) 1,5 atm ; D) Một đáp số khác .
Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo chất
A.Các chất được cấu tạo từ các ngun tữ, phân tữ
B. Các ngun tữ phân tữ chuyển động khơng ngừng , các ngun tử phân tử chuyển động càng nhanh thỡ nhiệt độ
càng cao
C. Các ngun tử ,phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Cả A,B , C đều đúng
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng
A.Lực tương tác giữa các ngun tử , phân tử khí là rất yếu
B. Các phân tử khí ở rât yếu
C. Chất khí khơng có hìng dạng và thể tích riêng
D. Chất khí ln chiếm tồn bộ thể tích bình chứa và có thể nén dễ dàng
Câu 23: Ngun ngân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí
A.Do chất khí có thường có khối lượng rất nhỏ
B.Do chất khí thường có thể tích nhỏ
C. Do trong khi chuyển động , các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm với thành bỡnh
D. Do chất khí thường được đựng trong bỡnh kớn
C©u 24: Đều nào sau đây là đúng khi nói về thể rắn
A.Các phân tử khí chất rắn rất gần nhau
B. Lực tương tác giữa các ngun tử phân tử rất mạnh
12
C. Chất rắn có thể tích và hình dạng xác định
D.CẢ A, B ,C đều đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các ngun tử , phân tử trong chất rắn
A. Các ngun tử phẩn tử nằm ở nhưng vị trí xác định và chỉ dao động quanh các vị trí cân bằng này
B.Các ngun tử phẩn tử nằm ở những vị trí cố định
C.Các ngun tử ,phân tử khơng có vị trí cố định mà ln thay đổi
D. Các ngun tử ,phân tử nằm ở những vị trí cố định ,sau một tời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố đinh
khác
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về thẻ lỏng
A.Thể lỏng khụng cú thể tớch riờng
B.Các ngun tử ,phân tử cũng dao dơng quanh nhưng vị trí cân bằng ,nhưng những vị trí này khơng cố định mà di
chuyển
C. lực tương tác giữa các phân tữ chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các ngun tử phân tử chất khí nhỏ hơn lực
tương tác giữa các ngun tử ,phân tử chất rắn
D. Phõn tử khụng cú hỡnh dạng riờng mà cú hỡnh dạng của phần bỡnh chứa nú
ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Câu 1: Chän c©u Sai:
A. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà mặt trời là một tiêu điểm
B. TØ sè gi÷a b¸n trơc lín vµ b×nh ph¬ng chu kú quay lµ gièng nhau cho mäi hµnh tinh quay quanh mỈt
trêi.
C. Tốc độ vũ trụ khi phóng khác nhau thì quỹ đạo các vệ tinh là khác nhau. Dạng quỹ đạo khơng phụ thuộc
khối lượng vệ tinh.
13
D. DiƯn tÝch mµ ®o¹n th¼ng nèi mçi hµnh tinh víi mỈt trêi qt ®ỵc trong cïng kho¶ng thêi gian nh nhau
lµ b»ng nhau.
Câu 2: Từ đỉnh tháp có chiều cao h = 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng m = 50 g với vận tốc
đầu v
0
= 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất , vân tốc hòn đá bằng v = 20 m/s. Độ lớn cơng của lực cản của khơng khí
( lấy g= 10 m/s
2
) là
A. 9 J B. một đáp số khác C. 8,1 J D. 1,9 J
Câu 3: Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vò trí
ban đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của trọng lực bằng cơng của lực ma sát
C. Thế năng trọng trường của vật ln bằng 0 D. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
Câu 4: Câu nào sau đây là sai. Cơng suất :
A. Là tỷ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần. B. Đặc trưng cho tốc độ sinh cơng.
C. Cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. D. Có đơn vị là W trong hệ SI.
Câu 5: Chọn câu sai. Khi mộ vật rơi tự do từ độ cao z xuống thì:
A. Cơ năng của vật khơng thay đổi. B. Động năng của vật tăng
C. Động lượng của vật khơng thay đổi. D. Cơng của trọng lực là cơng phát động
Câu 6: Chọn câu sai :
A. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng của vật và vận tốc của nó.
C. Tổng động lượng của một hệ kín ln ln khơng đổi.
D. Động lượng của mỗi vật trong một hệ kín ln ln khơng đổi
Câu 7: Một ơ tơ khối lượng 1000kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2
. Tính động năng của ơ tơ
khi đi được 5m, coi ma sát khơng đáng kể.
A. 1,5.10
4
J B. 10
4
J C. 5000J D. 10
3
J
Câu 8: Mét vËt khèi lỵng m chun ®éng víi vËn tèc v ®éng n¨ng cđa vËt lµ W
®
, ®éng lượng cđa vËt lµ P.
Mèi quan hƯ gi÷a ®éng lượng vµ ®éng n¨ng cđa vËt lµ:
A. W
®
= P
2
/3m. B. W
®
= P
2
3m. C. W
®
= P
2
/2m. D. W
®
= P
2
2m.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Định luật bảo tồn năng lượng chỉ đúng cho hệ kín và khơng ma sát.
B. Khi va chạm đàn hồi động năng khơng được bảo tồn.
C. Khi va chạm mềm động năng được bảo tồn.
D. Định luật bảo tồn cơ năng chỉ áp dụng cho hệ chỉ có lực thế.
Câu 10: Một lực
F
không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc
v
. Công suất của lực
F
là:
A. F.v B. F.t C. F.v.t D.
F.v
Câu 11: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng khơng đổi,động năng giảm 2 lần.
B. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần.
C. Động lượng và động năng của vật khơng đổi.
D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng khơng đổỉ.
Câu 12: Chọn đáp án sai
A. Cơng của trọng lực ln dương
B. Cơng của lực ma sát ln âm
C. Cơng của lực thế khơng phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo
D. Cơng là đại lượng vơ hướng và có giá trị đại số.
Câu 13: Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn khơng ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì
A. động năng của hệ bảo tồn và động lượng thì khơng
B. động lượng của hệ bảo tồn và động năng thì khơng
C. động lượng và động năng của hệ đều bảo tồn.
D. động lượng và động năng của hệ đều khơng bảo tồn.
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét