Thứ Sáu, 24 tháng 1, 2014

Nâng cao chất lượng tín dụng đôi với khách hàng doanh nghiệp lớn tại ngân hàng Tiên Phong

trung vo mc tiờu Hng VN cht lng cao m cha tp trung khng nh giỏ tr
hng húa ca mỡnh trờn th trng quc t vỡ vy vai trũ khng nh cht lng ca
nn sn xut VN khụng c m bo,hng húa VN cũn gp khú khn trong vic
cnh tranh trờn th trng trong nc v hu nh cha vn c ra ti th trng
quc t.
-Doanh nghip ln úng vai trũ ỏng k vo s tng trng GDP ca t
nc:ngay ti VN nn kinh t c ỏnh giỏ l ch yu ch gm cỏc doanh nghip
va v nh ,quy mụ cỏc doanh nghip vn cũn bộ.Ch riờng 50 doanh nghip hng
u trong Bng xp hng VNR 500[1] - Top 500 doanh nghip ln nht Vit Nam
(www.vnr500.com.vn) ó úng gúp ti 36,2% tng thu ngõn sỏch ca c nc. Vi
ti sn nm gi vt quỏ giỏ tr GDP ca Vit Nam.Cỏc doanh nghip ln ch yu l
cỏc doanh nghip nh nc v khu vc kinh t ny úng gúp khong 39% GDP t
nc(niờn giỏm thng kờ 2008).
1.2 Tớn dng ngõn hng trong nn kinh t
1.2.1.Khỏi nim tớn dng ngõn hng
Tớn dng (credit), xut phỏt t ting Latinh l credo l s tin tng, s tớn
nhim v c nh ngha di nhiu giỏc khỏc nhau:
- Tớn dng l quan h vay mn trờn nguyờn tc hon tr.
- Tớn dng l quỏ trỡnh tp trung v phõn phi li vn tin t hay hin vt trờn
nguyờn tc cú hon tr.
- Tớn dng l s chuyn nhng tm thi mt lng giỏ tr t ngi s hu
sang ngi s dng sau mt thi gian s thu hi v mt lng giỏ tr ln hn
lng giỏ tr ban u.
- Tớn dng l s chuyn dch vn di hỡnh thỏi tin t hay hin vt ca mt t
chc, cỏ nhõn ny cho mt t chc, cỏ nhõn khỏc s dng trong mt thi gian nht
nh trờn nguyờn tc hon tr.
5
Nh vy, tớn dng cú th c din t bng nhiu cỏch khỏc nhau nhng bn
cht ca tớn dng l mt giao dch v ti sn gia mt bờn l ngi i vay v mt bờn
l ngi cho vay trờn c s hon tr c gc v lói.
i vi mt ngõn hng thng mi, tớn dng l chc nng c bn ca ngõn
hng, l mt trong nhng nghip v c bn ca ngõn hng. Tớn dng ngõn hng c
nh ngha nh sau:
Tớn dng ngõn hng l mt hỡnh thc tớn dng phn ỏnh mt giao dch v ti
sn (tin hoc hng hoỏ) gia bờn cho vay l ngõn hng hoc cỏc t chc tớn dng
v bờn i vay l cỏc cỏ nhõn, doanh nghip, ch th sn xut kinh doanh, trong ú
bờn cho vay chuyn ti sn cho bờn i vay s dng trong mt thi gian nht nh
theo tho thun, bờn i vay cú trỏch nhim hon tr vụ iu kin vn gc v lói cho
bờn cho vay khi n hn thanh toỏn.
1.2.2. Cỏc hỡnh thc tớn dng ca ngõn hng:
Cú nhiu cỏch phõn loi tớn dng khỏc nhau tự theo yờu cu ca khỏch hng
tựy theo mc tiờu qun lý ca ngõn hng,sau ay ta cú mt s cỏch phõn loi ch yu
sau:
1.2.2.1.Phõn loi theo thi gian;
- Tớn dng ngn hn: l khon tớn dng di 1 nm v c s dng b
sung s thiu ht tm thi vn lu ng ca doanh nghip, v nú cũn cú th c vay
cho nhng tiờu dựng cỏ nhõn.
- Tớn dng trung hn: l khon tớn dng cú thi hn t 1-5 nm. Loi hỡnh tớn
dng ny thng c dựng cung cp, mua sm ti sn c nh, ci tin v i
mi k thut, m rng v xõy dng cụng trỡnh nh cú thi hn thu hi vn nhanh.
- Tớn dng di hn: l khon tớn dng cú thi gian trờn 5 nm. Loi tớn dng
ny c dựng cp vn cho xõy dng c bn nh u t xõy dng cỏc xớ nghip
mi, cỏc cụng trỡnh thuc c s h tng, ci tin v m rng sn xut,
1.2.2.2.Phõn lai theo hỡnh thc
6
-Chit khu:chit khu (thng phiu )l hỡnh thc ngõn hng ng trc tin
cho khỏch hng tng ng vi giỏ tr ca thng phiu tr i phn thu nhp ca
ngõn hng s hu mt thung phiu cha n hn(hoc mt giy n)
-Bo lónh:vic ngõn hng cam kt thc hin cỏc ngha v ti chớnh h khỏch
hng ca mỡnh
-Cho thuờ:Vic NH b tin ra mua ti sn cho khỏch cho thuờ theo
nhng giỏ tha thun nht nh.
1.2.2.3.Phõn loi theo ti sn m bo
-Tớn dng cú m bo:tớn dng da trờn yờu cu ngõn hng v khỏch hng
phi cam kt kớ hp ng m bo.
Trong ú ti sn m bo cỏc khon tớn dng cho phộp ngõn hng cú ngun tớn
dng th hai bng cỏch bỏn ti sn ú khi ngun thu n th nht (t quỏ trỡnh sn
sut kinh doanh ) khụng cú hoc khụng .
Cam kt m bo l cam kt ca ngi nhn tớn dng v vic dng ti sn ca
mỡnh ang s hu hoc s dng ,hoc kh nng tr n ca ngi th ba tr n
cho ngõn hng
-Tớn dng khụng cú ti sn m bo:c cp cho cỏc khỏch hng cú uy tớn
,thng l cỏc khỏch hng lm n thng xuyờn cú lói ,cú tỡnh hỡnh ti chớnh vng
mnh ,ớt xy ra tỡnh trng n nn hoc cỏc mún vay tng i nh so vi vn ca
ngi vay.Cỏc khon cho vay theo ch th ca chớnh ph ch yu khụng cn ti sn
m bo.Cỏc khon cho vay cỏc t chc ti chớnh ln ,cỏc cụng ty ln ,hoc cho vay
trong thi gian ngn m ngõn hng cú kh nng giỏm sỏt vic bỏn hngcng cú th
khụng cn ti sn m bo.
1.2.2.4.Phõn loi theo ri ro.
-Tớn dng lnh mnh:cỏc loi tớn dng cú kh nng thu hi cao
-Tớn dng cú vn :Cỏc khon tớn dng cú du hiu khụng lnh mnh vớ d
nh khỏch hng chm tiờu th,tin thc hin theo k hoch chm
7
-Tớn dng quỏ hn cú kh nng thu hi:Cỏc khon n quỏ hn vi thi hn
ngn,khỏch hng cú kh nng khc phc tt,giỏ tr ti sn m bo ln.
-Tớn dng khú ũi;N quỏ hn quỏ lõu,khnng thu hi kộm ,ti sn th chp
nh
1.3.Cht lng tớn dng ngõn hng
1.3.1.Cht lng tớn dng
Chất lợng của một sản phẩm hay một dịch vụ đều đợc biểu hiện ở mức độ
thoả mãn nhu cầu của ngời tiêu dùng , lợi ích về mặt tài chính cho ngời cung cấp.
Theo cách đó, trong kinh doanh TDNH, CLTD đợc thể hiện ở sự thoả mãn nhu cầu
vay vốn của khách hàng, phù hợp với sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nớc, đồng
thời đảm bảo sự tồn tại và phát triển của ngân hàng.
Nh vậy, ta thấy chất lợng tín dụng cú th đợc đánh giá trên 3 góc độ: ngân
hàng, khách hàng và nền kinh tế.
Đối với NHTM: chất lợng tín dụng thể hiện ở phạm vi, mức độ, giới hạn tín
dụng phải phù hợp khả năng thực lực của bản thân ngân hàng và đảm bảo đợc tính
cạnh tranh trên thị trờng với nguyên tắc hoàn trả đúng hạn và có lãi.
Đối với khách hàng: do nhu cầu vay vốn tín dụng của khách hàng là để đầu t
cho các hoạt động sản xuất kinh doanh nên chất lợng tín dụng đợc đánh giá theo
tính chất phù hợp với mục đích sử dụng của khách hàng với mức lãi suất và kỳ hạn
hợp lý. Thêm vào đó là thủ tục vay đơn giản, thuận lợi, thu hút đợc nhiều khách
hàng nhng vẫn bảo đảm nguyên tắc tín dụng.
Đối với nền kinh tế: đối với sự phát triển kinh tế-xã hội chất lợng tín dụng đ-
ợc đánh giá qua mức phục vụ sản xuất và lu thông hàng hoá, góp phần giải quyết
công ăn việc làm, khai thác các khả năng trong nền kinh tế, thúc đẩy qua trình tích
tụ và tập trung sản xuất, giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trởng tín dụng và tăng
trởng kinh tế, hoà nhập với cộng đồng quốc tế.
1.3.2.í ngha ca vic nõng cao cht lng tớn dng.
1.3.2.1. i vi ngõn hng
Nõng cao cht lng tớn dng giỳp ngõn hng thc hin mc tiờu chin lc
ca mỡnh l an ton v li nhun.Vn vay oc tu hi ỳng thi hn NH s gim
8
c cỏc loi chi phớ nh qun lý,nghip v,giỏm sỏt c bit l cỏc thit hi cú th
xy ra do vic khụng thu hi c vn.
Nõng cao cht lng tớn dng giỳp ngõn hng gim c cỏc loi ri ro nh
ri ro tớn dng,ri ro thanh khon t ú cú th m bo an ton trong hot ng ca
ngõn hng.
Vic nõng cao cht lng cho vay giỳp ngõn hng cú th m rng quy mụ tớn
dng,quy mụ ca ngõn hng.Vic thu hi y c gc v lói s gia tng vũng quay
vn,nh ú ngõn hng cú th ỏp ng nhiu nhu cu vn mi phỏt sinh,m rng
phm vi khỏch hng.Nhng nhõn t trờn gúp phn khụng nh vo vic ra taeng hỡnh
nh ca ngõn hng trong mt ca khỏch hng.
1.3.2.2 .i vi khỏch hng
Vic mt khỏch hng m bo tớn dng tụt ú l mt bng chng chng t
donh nghip ang lm n cú lói.Vi mt khon tớn dng tot doanh nghip cú th xõy
dng uy tớn v long tin vi ngõn hng iu ú giỳp DN d dng tip cõn vn hn
trong tng lai m rụng sn xut ra tng li nhun.
1.3.2.3.í ngha i vi nn kinh t.
Sc khe ca mt khn tớn dng nh hng ti sc khe ca ngõn hng v
doanh nghip ay l hai i tng ch cht trong nn kinh t.
Mt khon vay tt khụng ch hu ớch vi doanh nghip hay ngõn hng m nú
cũn giỳp lnh mnh th trng ti chớnh,kớch tớch u t ,tng trng kinh t to cụng
n vic lm cho ngi lao ng.
1.3.3. Cỏc ch tiờu cht lng tớn dng NH
1.3.3.1.Cỏc ch tiờu nh tớnh ú l:
9
- Cho vay phi tuõn th ba nguyờn tc: vn vay phi c m bo bng ti
sn m bo n vay, phi hon tr vn, lói ỳng thi hn v theo cam kt ti hp
ng tớn dng ó ký.
- Cho vay phi tuõn th cỏc iu kin nh lp h s cho vay, cú phng ỏn
sn xut kinh doanh, cú bỏo cỏo ti chớnh, sn xut kinh doanh phi cú hiu qu, cú
ti sn th chp hp phỏp kốm theo ú l vic kim tra trc, trong v sau khi vay.
1.3.3.2. Cỏc ch tiờu nh lng ú l:
-Doanh s cho vay:lng vn ngõn hng gii ngõn cho doanh nghip.Con s
tc ca doanh s cho vay phn ỏnh quy mụ xu hng ca hot ngt ớn dng
c m rng hay thu hp.
-Doanh s thu n:lng vn m NH ó thu c trong mt n v thi gian.
-Tng d n:Lng vn khỏch hng cũn n ngõn hng trong mt thi kỡ
Ch tiờu n quỏ hn: l ch tiờu c bn cho bit cht lng mt khon cho vay:

Ch tiờu n quỏ hn =
N quỏ hn
Tng d n
n k hn tr n v lói tin vay, nu bờn i vay khụng tin tr v
khụng c gia hn n thỡ ngõn hng s chuyn s n ú sang n quỏ hn. N quỏ
hn chớnh l iu m ngõn hng khụng h mong mun nhng nú khụng phi l thc
o chun cn c vo ú ỏnh giỏ cht lng tớn dng ca mún vay.
- Ch tiờu n quỏ hn khú ũi:
T l n quỏ hn khú ũi =
N quỏ hn khú ũi
Tng d n tớn
Nu t l ny cao thỡ nú phn ỏnh rng mún cho vay ca ngõn hng cú cht
lng rt thp, hot ng ca ngõn hng khụng cú hiu qu v cỏc ch tiờu khỏc
ỏnh giỏ cht lng tớn dng tr nờn khụng cú giỏ tr. Vỡ vy ch tiờu ny khụng cú
hoc cng thp cng tt. Thông thờng thì tỷ lệ nợ quá hạn tốt nhất là ở mức <= 5%.
10
Tuy nhiên, chỉ tiêu này đôi khi cũng cha phản ánh hết chất lợng tín dụng của một
ngân hàng. Bởi vì bên cạnh những ngân hàng có đợc tỷ lệ nợ quá hạn hợp lý do đã
thực hiện tốt các khâu trong qui trình tín dụng, còn có những ngân hàng có đợc tỷ lệ
nợ quá hạn thấp thông qua việc cho vay đảo nợ, không chuyển nợ quá hạn theo đúng
qui định,
- Ch tiờu li nhun:

T l li nhun =
Li nhun t tớn dng
Tng d n
Thụng qua ch tiờu ny, ta s thy c kh nng sinh li ca tớn dng.Thng
thỡ ch tiờu ny cng cao cng tt.
- Ch tiờu vũng quay ca vn:
Vũng quay ca vn TD =
Doanh s thu n
D n bỡnh quõn
Ch tiờu ny ỏnh giỏ tc luõn chuyn vn ca NH.Vũng quay vn tớn dng
cng cao chng t vn ca ngõn hng lu chuyn cng nhanh nh vy kh nng ỏp
ng vn cho doanh nghip tng ,hiu qu s dng vn ca NH tng.
*Chỉ tiêu sử dụng vốn
Vn s dng
Hệ số sử dụng vốn = 100%
Huy ng
Đây là chỉ tiêu hiệu quả phản ánh chất lợng tín dụng, cho phép đánh giá tính
hiệu quả trong hoạt động tín dụng của một ngân hàng. Chỉ tiêu này càng lớn thì
càng chứng tỏ ngân hàng đã sử dụng một cách hiệu quả nguồn vốn huy động đợc.
H s ny nh hn 1 tuy nhiờn nu h s ny quỏ ln (quỏ gn 1 )cú ngha l
NH ang quỏ ớt tin trong ngõn qu,s dng quỏ nhiu ngun vn huy ng c
cho vay,kh nng thanh toỏn ca ngõn hng cú th gp nguy him.
1.3.4.Mt s nhõn t nh hng ti cht lng tớn dng ngõn hng
1.3.4.1.S phỏt trin kinh t ca mt quc gia
Ngõn hng l b phn khụng th tỏch ri trong nn kinh t,s phỏt trin ca
ngnh ngõn hng cú bin ng vựng chiu vi s phỏt trin ca nn kinh t.Ngha l
khi n kinh t tng trng ngnh ngõn hng s tng trng theo v ngc li,thc t
cng chng minh nhn nh trờn,s phỏ sn hay i xung ca NH thng m mn
11
cho mt cuc suy thoỏi v kinh t.Trong n kinh t cú cỏc yu t nh hng trc tip
ti hot ng NH hng núi chung v hot ng cho vay núi riờng nh:lm phỏt,lói
sut,chu kỡ kinh tnhng nhõn t trờn gõy tỏc ng ti cht lng tớn dng.
-Chu kỡ kinh t:Khi mt t nc cú nn kinh t ang tng trng hot ng
kinh doanh khụng ngng c m rng,u t tng lm ra tng nhu cu v vn
vay.Ca ci c to ra nhiu hn khin nhu cu tiờu dung ca dõn chỳng tng,hng
húa ca cỏc doanh nghip bỏn chy hn,cỏc doanh nghip lm n cú lói s gia tng
kh nng thanh toỏn cho NH cht lng cỏc khon n c m bo(cht lng tớn
dng tng).Nh vy cú th kt lun khi kinh t tng trng cht lng tớn dng
tng.Khi nn kinh t ri vo suy thoỏi tỏc ng ti cht lng tớn dng l ngc li.
-Lm phỏt:Khi lm phỏt ra tng thng kộo theo giỏ c chi phớ u vo
tng,do ú giỏ c cỏc sn phm u ra cng tng theo.Khi giỏ c tng thng gõy
gim sc mua ca ngi tiờu dung do ú doanh thu,li nhun ca DN b gim
xung h qu tt yờu l kh nng thanhtoỏn ca DN gim,cht lngt ớn dng NH
gim.
-Lói sut:Lm phỏt tng s khin lói sut tng,lói sut tng nh hng ti rt
nhiu thnh phn trong nn kinh t nhng cú l nh hng rừ rt nht ca la sut
ngnh NH.Lói sut (huy ng)phn ỏnh chi phớ NH phi b ra NH cú c ngun
vn vay ,lói sut cho vay phn ỏnh chi phớ cỏc doanh nghip phi b ra tip cn
vi ng vn ca NH.S thay i lói sut trờn th trng gõy cho ngnh NH mt lai
ri ro ln l ri ro lói sut .Khụng nhng th cht lng cỏc khon vay cng b nh
hng nghiờm trng.Khi lói sut th trng tng,chi phớ cỏc khon vay ca DN ln
lm gim kh nng tr n ca DN cỏc khon cho vay ca ngõn hng cú nguy c rt
ln l khụng thu hi c n.Tuy nhiờn khi lói sut gim cng khụng hn l tớn hiu
ỏng mng do khi lói sut thp kh nng thanh toỏn tng cỏc doanh nghip cú xu
hng tr n trc hn iu ny gõy gim li nhun ca NH.
Do ú vi mt nn kinh t n nh ang tng trng,lm pỏt ,lói sut mc
hp lý n nh s to iu kin ngõn hng m rng cho vay,thu hi n ỳng hn,cht
lng tớn dng cao
1.3.4.2.Mụi trng phỏp lý.
Một trong những bộ phận của môi trờng bên ngoài ảnh hởng đến hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp nói chung NHTM nói riêng là hệ thống pháp luật.
Một môi trờng pháp lý cha hoàn chỉnh, đồng bộ, thống nhất giữa các luật, văn bản
dới luật, đồng thời với nó là sự sắc nhiễu của các có quan hành chính có liên quan sẽ
12
khiến cho doanh nghiệp gặp phải những khó khăn, thiếu đi tính linh hoạt cần thiết,
vốn đa vào kinh doanh dễ bị rủi ro. Xây dựng môi trờng pháp lý lành mạnh sẽ tạo
thuận lợi trong việc nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp trong đó có
các NHTM.
1.3.4.3.Mụi trng chớnh tr.
Môi trờng chính trị đang và sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong kinh
doanh, đặc biệt đối với các hoạt động kinh doanh ngân hàng. Tính ổn định về chính
trị trong nớc sẽ là một trong những nhân tố thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt
động kinh doanh có hiệu quả. Nếu xẩy ra các diễn biến gây bất ổn chính trị nh:
chiến tranh, xung đột đảng phái, cấm vận, bạo động, biểu tình, bãi công, có thể
dẫn đến những thiệt hại cho doanh nghiệp và cả nền kinh tế nói chung (làm tê liệt
sản xuất, lu thông hàng hoá đình trệ, ). Và nh vậy, những món tiền doanh nghiệp
vay ngân hàng sẽ khó đợc hoàn trả đầy đủ và đúng hạn, ảnh hởng xấu đến chất lợng
tín dụng.
1.3.4.4.Cỏc nhõn t thuc v khỏch hng
- Uy tín, đạo đức của ng ời vay
Trong qui trình tín dụng các ngân hàng thờng chỉ đa ra quyết định cho vay
sau khi đã phân tích cẩn thận các yếu tố có liên quan đến uy tín và khả năng trả nợ
của ngời vay nhằm hạn chế thấp nhất các rủi ro do chủ quan của ngời vay có thể gây
nên.
Đạo đức của ngời vay là một yếu tố quan trọng của qui trình thẩm định, tính
cách của ngời vay không chỉ đợc đánh giá bằng phẩm chất đạo đức chung mà còn
phải kiểm nghiệm qua những kết quả hoạt động trong quá khứ, hiện tại và chiến lợc
phát triển trong tơng lai. Thực tế kinh doanh đã cho thấy, tính chân thật và khả năng
chi trả của ngời vay có thể thay đổi sau khi món vay đợc thực hiện. Khách hàng có
thể lừa đảo ngân hàng thông qua việc gian lận về số liệu, giấy tờ, quyền sở hữu tài
sản, sử dụng vốn vay không đúng mục đích, không đúng đối tợng kinh doanh, ph-
ơng án kinh doanh, Việc khách hàng gian lận tất yếu sẽ dẫn đến những rủi ro cho
ngân hàng.
Uy tín của khách hàng cũng là một yếu tố đáng quan tâm, uy tín của khách
hàng là tiêu chí để đáng giá sự sẵn sàng trả nợ và kiên quyết thực hiện các nghĩa vụ
cam kết trong hợp đồng từ phía khách hàng. Uy tín của khách hàng đợc thể hiện dới
nhiều khía cạnh đa dạng nh: chất lợng, giá cả hàng hoá, dịch vụ, sản phẩm, mức độ
chiếm lĩnh thị trờng, chu kỳ sống của sản phẩm, các quan hệ kinh tế tài chính, vay
vốn, trả nợ với khách hàng, bạn hàng và ngân hàng. Uy tín đợc khẳng định và kiểm
13
nghiệm bằng kết quả thực tế trên thị trờng qua thời gian càng dài càng chính xác.
Do đó, ngân hàng cần phân tích các số liệu và tình hình trong suốt quá trình phát
triển của khách hàng với những thời gian khác nhau mới có kết luận chính xác.
- Năng lực, kinh nghiệm quản lý kinh doanh của khách hàng
Chất lợng tín dụng phụ thuộc rất lớn vào năng lực tổ chức, kinh nghiệm quản
lý kinh doanh của ngời vay. Đây chính là tiền đề tạo ra khả năng kinh doanh có hiệu
quả của khách hàng, là cơ sở cho khách hàng thực hiện cam kết hoàn trả đúng hạn
nợ ngân hàng cả gốc lẫn lãi. Nếu trình độ của ngời quản lý còn bị hạn chế về nhiều
mặt nh học vấn, kinh nghiệm thực tế, thì doanh nghiệp rất dễ bị thua lỗ, dẫn đến
khả năng trả nợ kém, ảnh hởng xấu đến chất lợng tín dụng của ngân hàng.
-Mc ớch s dng vn vay:
Mc dớch s dng vn vay ca khỏch hng l mt trong nhng mc tiờu quan
trng NH quyt nh cho vay hay khụng.Vic khỏch hng s dng ỳng mc ớch
vay vn hay khụng l mt trong cỏc tiờu chớ c bn ỏnh giỏ cht lng tớn dng.Khi
khỏch hng s dng vn vay khụng ỳng mc ớch NH cú quyn thu hi bt kỡ lỳc
no ngay c khi hp ng cho vay cha n hn.Vic s dng vn sai mc ớch
khụng ch gõy cho khỏch hng ri ro khi s dng vn m NH cng gp bt li ln
trong quỏ trỡnh kim soỏt ngun vn thm nh vn vay,kh nng thu hi n(Do vi
s dng mún vay khụng ỳng mc ớch ng ngha vi vic khon vay ch s
dng khụng hiu qu)
-Ti sn m bo:
õy l mt yờu cu thng cú khi khỏch hng mang mt b h s vay vn ti
NH tuy nhiờn yờu cu ny khụng mang tớnh bt buc i vi cỏc khỏch hng truyn
thng uy tớn lõu nm NH cú th cho vay khụng cn ti sn m bo.
Ti sn m bo l ngun thu th hai khi khỏch hng khụng tr c n vỡ
vy mt khon vay cú ti sn m bo cng ln thỡ kh nng thu hi c n cng
cao.
1.3.4.5.Cỏc nhõn t thuc v NH:
-Kh nng huy ng vn ca NH:
Mun nõng cao cht lng tớn dng vic u tiờn NH phi m bo nhu cu
ngun vn.NH ch cú th m rn cho vay c khi NH huy ng hiu qu.Khi NH
ỏp ng y d nhu cu vn ca DN thỡ hiu q sn xut kinh doanh ca DN s c
ci thin ng thi kh nng tr n cho NH cng tng cao.Vỡ vy iu kin cho
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét