Thứ Năm, 6 tháng 3, 2014

Đề cương ôn tập HK II (TN)

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
Câu 50: Trong dãy điện hóa của kim loại, vò trí một số cặp oxi hóa – khử được sắp xếp như sau:Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Au
3+
/Au . Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu, Au kim loại
tác dụng với dung dòch muối sắt (III) là kim loại nào sau đây:
A.Al, Fe, Ni, Au. B.Al, Fe, Ni, Ag. C.Al, Fe, Ni, Cu.D.Al, Ni, Cu, Ag.
Câu 51: Điện phân dung dòch NaCl, điện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồm:
A.H
2
, Cl
2
, NaOH. B.H
2
, Cl
2
, NaOH, nước javen.
C. H
2
, Cl
2
, nước javen. D.H
2
, nước javen.
Câu 52: Ngâm một vật bằng đồng vào 100ml dd AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng vật:
A. Tăng 1,52g B. Giảm 1,52g C. Tăng 0,44g D. Giảm 0,44g
Câu 53 :Cho các dung dòch NaCl , NH
4
Cl , (NH
4
)
2
CO
3
. Kim loại phân biệt được tất cả các dung dòch trên :
A. Natri . B. Kali C. Bari . D. Rubiđi .
Câu 54: Trong dãy điện hóa của kim loại, vò trí một số cặp oxi hóa – khử được sắp xếp như sau:Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Au
3+
/Au . Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu, Au kim loại
tác dụng với dung dòch muối sắt (III) là kim loại nào sau đây:
A.Al, Fe, Ni, Au. B.Al, Fe, Ni, Ag. C.Al, Fe, Ni, Cu. D.Al, Ni, Cu, Ag.
Câu 55: Cho Na vào dung dòch CuSO
4
sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây :
A.Có khí không màu bay ra, có xuất hiện kết tủa đỏ.
B.Có khí không màu bay ra, có xuất hiện kết tủa xanh.
C.Có khí màu nâu đỏ bay ra, dung dòch trong suốt.
D.Có khí màu nâu đỏ bay ra, có xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 56: Để phân biệt các hóa chất riêng biệt NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
ta có thể dùng kim
loại nào trong các kim loại sau đây:
A.Kali. B.Bari. C.Rubiđi. D.Magie.
Câu 57: Hãy chọn trình tự cách tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 chất rắn Na
2
CO
3
,
CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
đựng trong 4 lọ riêng biệt:
A.Dùng nước, dùng dung dòch HCl.
B.Dùng nước,dùng dung dòch BaCl
2
.
C.Dùng nước,dùng dung dòch AgNO
3
.
D.Dùng dung dòch HNO
3
.
Câu 58: Điện phân CaCl
2
nóng chảy, xảy ra phản ứng: Ca
2+
+ 2e  Ca. Nhận xét nào sau đây được cho
là đúng:
A.Ở cực dương ion Ca
2+
bò oxi hóa.
B.Ở cực âm ion Ca
2+
bò khử.
C.Ở cực dương nguyên tử Ca bò oxi hóa.
D.Ở cực âm nguyên tử Ca bò khử.
Câu 59: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt Al
2
O
3
, Mg, Al người ta có thể dùng một trong các hóa chất
nào sau đây:
A.Dung dòch NaNO
3
. B.Dung dòch NaOH. C.Dung dòch HCl D.Dung dòch NaCl.
Câu 60: Những tính chất vật lý nào sau đây đặc trưng cho kim loại
A. Có ánh kim B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Có tính dẽo D. Tấtcả tính chất trên.
Câu 61: Hòa tan hồn tồn 2,73g một kim loại kiềm vào nước, thu được một dd có khối lượng lớn hơn so với
lượng nước đã dùng là 2,66g. Đó là kim loại:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 62
: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu
được kết tuả sau phản ứng là:
Trang 5
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. a > 4b B. a < 4b C. a = 2b D. a = 3b
Câu 63: Phản ứng Cu + FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy:
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
C. Đồng kim loại có tính ơxi hóa kém sắt kim loại.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 64: Cho NaOH vừa đủ vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được hỗn hợp 2 kết tủa (hỗn hợp A).
Nung A được chất rắn B. Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A. Fe và Al B. Fe C. Al
2
O
3
và Fe D. Fe
2
O
3
và Al
2
O
3
Câu 65: Cho 15,6g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,92 l H
2
(đktc). Thành
phần % theo khối lượng của Al và Mg là:
A. 69,23% Al; 30,77% Mg B. 38,46% Al ; 61,54% Mg
C. 34,6% Al; 65,4% Mg D. 51,92% Al; 48,08% Mg.
Câu 66: Có 3 kim loại Ba, Fe, Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 3 kim loại đó.
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. Tất cả các dung dịch trên
Câu 67: Có 2 dung dịch Fe (NO
3
)
3
và AgNO
3
. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt:
A. Na B. Fe C. NaOH D. Tất cả các chất trên.
Câu 68 : Cho mãnh kẽm vào dung dịch CuSO
4
, hiện tượng hố học là
A.kẽm từ từ tan ra, màu xanh dung dịch nhạt dần,có lớp đồng màu đỏ bám lên kẽm.
B. màu xanh đậm dần, có lớp đồng màu đỏ bám lên kẽm.
C. màu xanh dung dịch nhạt dần, có lớp đồng màu xanh bám lên kẽm.
D.khơng có hiện tượng xảy ra.
Câu 69 : Có 3 cặp oxy hố khử Fe
2+
/Fe, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu.
Số phương trình ion có thể có là
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 70 : Để điều chế natri kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương sau:
(1).Điện phân dung dịch NaCl;
(2).Điện phân nóng chảy NaOH;
(3). Điện phân nóng chảy NaCl;
(4). Cho K vào dung dịch NaCl;
A. chỉ dùng 1 & 2. B. chỉ dùng 2 & 3. C.chỉ dùng 3 & 4. D.chỉ dùng 2 & 4.
Câu 71 : Phản ứng dùng để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện là
A.cho thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
.
B.điện phân dung dịch CuSO
4.
C.dẫn luồng khí CO qua CuO đun nóng.
D.cho Mg vào dung dịch CuCl
2
.
Câu 72 : Để phân biệt 3 chất rắn mất nhản Al, Al
2
O
3
, Mg. Hố chất cần dùng là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch CuCl
2
. D. dung dịch MgCl
2
.
Câu 73:Dãy các chất vừa tác dụng dung dịch a xit, vừa tác dụng dung dịch bazơ là:
A. Al, NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
. B. Al(OH)
3
, KHCO
3
, Al, Al
2
O
3
C. FeCl
3
, Al, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2.
D. KHCO
3
, Al, CuCl
2
, Al(OH)
3
.
Câu 74 : dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là
A.NaHCO
3
, FeCl
3
, NaOH, Al. B. KOH, KHCO
3
, Na, CuCl
2
.
C. ZnCl
2
, NaOH, K, KHCO
3
. D.NaOH, Ca(HCO
3
)
2
, KHCO
3
, Fe.
Câu 75 : dãy các chất sau tác dụng với nước là
A.K, Na
2
O, CaO, CuCl
2
. B. K, BaO, NaOH, CaCl
2
.
C. CaO, K, Na
2
O, Na. D. KOH, Ca(OH)
2
, MgO, KCl.
Câu 76: Cho các chất CaCO
3
, HCl, Fe, Na
2
O, NaOH, FeS, NH
4
Cl. Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau,
số phương trình phản ứng xảy ra tạo chất khí là
A. 6. B.5. C.4. D.3.
Câu 77 : Hỗn hợp 0,4 gam X gồm 2 kim loại có hóa trị khơng đổi là m và n tan hồn tồn trong dung dịch
H
2
SO
4
lỗng, giải phóng 224ml H
2
ở đktc.Khối lượng hỗn hợp muối sunfat thu được là:
Trang 6
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. 1,76g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,28g
Câu 78 : Hỗn hợp 0,4 gam X gồm 2 kim loại có hóa trị khơng đổi là m và n tan hồn tồn trong dung dịch
H
2
SO
4
lỗng, giải phóng 224ml H
2
ở đktc. Oxi hồn tồn 0,4 g X tạo ra m gam oxit kim loại. Khối lượng của m
gam oxit là:
A. 0,56g B. 0,96g C. 0,72g D. 7,2g
Câu 79 : Hỗn hợp X khí gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỉ khối hơi đối với H
2
là d = 19. Vậy thành phần % theo
khối lượng là:
A.50%,50% B. 62,5%,37,5% C.20%,80% D.45%,65%
Câu 80 : Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t , ta thấy có 224
ml khí ở đktc thốt ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catod tăng lên:
A. 1,28g B.0,32g C. 0,64g D. 3,2g
Câu 81 : Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t , ta thấy có 224
ml khí ở đktc thốt ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Thời gian điện phân t là:
A.4 phút 15 giây B. 6 phút 26 giây C. 6 phút 25 giây D. 6,4 phút
Câu 82 : Cho Ba vào dung dịch có ion NH
+
4
, K
+
, CO
-2
3
, SO
-2
4
có bao nhiêu phương trình xảy ra ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 83 : Cặp muối nào có pH < 7 ?
A. Na
2
CO
3
, KCl B. NH
4
Cl, NaHSO
4
C. NH
4
Cl, CH
3
COONa
D.CH
3
COONH
4
, NaNO
2
Câu 84 : Cho a mol NO
2
hấp thu hết vào dung dịch có a mol NaOH tạo dung dịch A. Vậy pH dung dịch A
là :
A. pH = 7 B. pH = 0 C. pH > 7 D. pH < 7
Câu 85 : Cho 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M vào 10,6g Na
2
CO
3
thu V
1
CO
2
(có đk chuẩn ) là :
A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. Đáp số khác
Câu 86: Dung dịch A có a mol (NH
4
)
2
CO
3
, thêm a mol Ba vào dung dịch A. Sau khi phản ứng hồn tồn
thu :
A. dd còn NH
+
4
, CO
-2
3
C. còn NH
+
4
,OH
-
B. còn Ba
2+
, OH
-
D. Khơng còn ion nào nếu nước khơng
phân li
Câu 87 : Có phản ứng : xKMnO
4
+ yHCl → zCl
2
+ tMnCl
2
+ iKCl + jH
2
O
Thì tổng giá trị ngun thấp nhất x, y, z, t, i, j là :
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 88: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
và KNO
3
cực trơ thì các chất lần lượt xuất
hiện ở catốt là :
A. Ag, Cu, H
2
B. Cu, Ag, H
2
C. Ag, Cu, O
2
D. Cu, Ag, O
2
Câu 89 : Dung dịch KOH khi điện phân cực trơ thì :
A. Nồng độ KOH lớn dần B. Khối lượng dung dịch giảm dần C. pH tăng dần D. Tất cả đều
đúng
Câu 90 : Có 1 lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,01M và AgNO
3
0,01M điện phân cực trơ I = 0,5A thì thu 1,4g kim
loại tại catơt. Vậy thời gian t điện phân là :
A. 4825″ B. 965″ C. 1930″ D. 3860″
Câu 91 : Hòa tan 0,5g hỗn hợp gồm Fe và kim loại A hóa trị 2 với dung dịch HCl dư thu 1,12 lít khí H
2
.
Vậy A là :
A. Ca B. Ba C. Zn D. Be
Câu 92.Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO
4
và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện
cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng
kim loại thốt ra ở catot và thể tích khí thốt ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
B. 1,12 gam Fe và 1,12 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
Trang 7
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
D. 1,12 gam Fe và 8,96 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
Câu 93. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D.Dung dịch AgNO
3
Câu 94 . Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol
của dung dịch KOH là :
A. 1,5mol/l B. 3,5mol/l C. 1,5mol/l và 3,5mol/l D. 2mol/l và 3mol/l
Câu 95 . Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 57,34g kết tủa. Cơng thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. Cả B và C
Câu 96 . Điện phân dung dịch hỗn hợp CuCl
2
, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong q
trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào?
A. Khơng thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm xuống.
Câu 97 . Muối magie clorua (MgCl
2
) ngun chất, ở trạng thái rắn khơng dẫn điện. Khi hồ tan vào nước hoặc
nung nóng chảy thì dẫn điện rất tốt. Muối này có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào?
A. Mạng tinh thể ion. B. Mạng tinh thể kim loại
C. Mạng tinh thể phân tử D. Mạng tinh thể ngun tử
Câu 98 . Axit nào sau đây dễ bay hơn nhất?
A. HNO
3
B. HCl C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4

PHẦN: II

Câu 99. Để bảo quản kim loại Liti, người ta
Trang 8
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. ngâm Liti trong dầu hoả. B. ngâm Liti trong benzen. C. ngâm Liti trong nước. D.bọc
kín Liti bằng parafin.
Câu 100. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 6Na + N
2

 →
o
t
2Na
3
N B.2Na + H
2
SO
4

 →
Na
2
SO
4
+ H
2

C.2Na + CuSO
4

 →
Na
2
SO
4
+ Cu D. 2Na + 2H
2
O
 →
2NaOH + H
2

Câu 101. Khi hấp thu hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dòch NaOH 1M thì dung
dòch thu được sau phản ứng có chứa
A.hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. B.muối Na
2
CO
3
và NaOH dư. C. muối NaHCO
3
và NaOH dư. D.muối
Na
2
CO
3
và CO
2
dư.
Câu 102. Muối A có các tính chất: - Bò đốt cháy có ngọn lửa màu vàng tươi.
- Tác dụng axit HCl sủi khí không màu.
- Tác dụng được các dung dòch kiềm.
Công thức hoá học của muối A là:
A. Na
2
CO
3
. B. K
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. KHCO
3
.
Câu 103. Hợp chất của canxi dùng khử chua cho đất là
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.
Câu 104. Cho hỗn hợp gồm Na và Al (trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư thì sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. dung dòch NaOH và kết tủa keo Al(OH)
3
. B. dung dòch NaOH và Al (không phản ứng
với nước).
C. dung dòch chứa hỗn hợp NaOH và NaAlO
2
. D. dung dòch chứa chất tan duy nhất là
NaAlO
2
.
Câu 105. Hoá chất làm mềm được nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO
3
)
2

A.HCl. B.Ca(OH)
2
C. NaCl. D. BaCl
2
.
Câu 106. Có các phản ứng hoá học:
(1). CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
 →
Ca(HCO
3
)
2

(2). CaCO
3
+ 2HCl
 →
CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
(3). Ca(OH)
2
+ CO
2

 →
CaCO
3
↓ + H
2
O
(4). Ca(HCO
3
)
2

 →
CaCO
3
↓ + CO
2
+ H
2
O
Phản ứng gây ra sự xâm thực núi đá vôi và tạo thạch nhũ lần lượt là:
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Câu 107. Khi cho lượng dư natri vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
thì xảy ra
A. một phản ứng hoá học. B. hai phản ứng hoá học.
C. ba phản ứng hoá học. D.bốn phản ứng hoá học.
Câu 108. Cho 9,9 gam hỗn hợp Mg, Al vào dung dòch KOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 3,36 lít (đktc) khí và khối lượng chất rắn không tan là
A. 5,85 gam. B.3,825 gam. C.2,7 gam. D. 7,2 gam.
Câu 109. Khi hoà tan một kim loại kiềm trong nước dư thì thu được 200 gam dung dòch chứa
hidroxit có nồng độ 14% và 5,6 lít H
2
(đktc). Kim loại kiềm là
A.Liti. B.Natri. C.Kali. D. Rubidi.
Câu 110. Cho 7,42 gam Na
2
CO
3
tác dụng HCl dư rồi hấp thu lượng khí sinh ra vào 1 lít dung dòch
Ca(OH)
2
0,05M. Khối lượng kết tủa thu được sau thí nghiệm trên là
A. 3 gam. B.5 gam. C.7 gam. D. 9 gam.
C âu 111 . Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta
A. cho Natri tác dụng nước.
B. cho Na
2
CO
3
tác dụng dung dòch Ca(OH)
2
vừa đủ.
Trang 9
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
C. điện phân dung dòch NaCl với điện cực than chì , không có vách ngăn.
D. điện phân dung dòch NaCl với điện cực than chì, có vách ngăn.
Câu 112. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dòch muối NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, MgCl
2
là:
A. dung dòch HCl. B.dung dòch NaOH.
C. dung dòch Ba(OH)
2
. D. dung dòch NH
3
.
C âu 113 . Phương trình: aAl + bHNO
3

 →
cAl(NO
3
)
3
+ dN
2
O + eH
2
O có số a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 1, 6, 1, 3, 3. B. 3, 8, 3, 2, 4. C. 8, 30, 8, 3, 15. D. 4, 10, 4, 1, 5.
C âu 114 . Cho m gam hỗn hợp Kali, Bari vào dung dòch H
2
SO
4
loãng, dư thì phản ứng tạo ra 11,65
gam kết tủa và 1,904 lít H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp m gam là
A. 8,215 gam. C.8,36 gam B.9,58 gam. D. 10,37 gam.
Câu 115:Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là amonisunfat, amoniclorua, natri sunfat, natri hidrơxit. Nếu chỉ
được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd AgNO
3
B.dd KOH C.dd BaCl
2
D. dd Ba(OH)
2
Câu 116:Hòa tan hồn tồn 16,2 g một kim loại hóa trị chưa rõ bằng ddHNO
3
được 5,6 lít (đktc), hỗn hợp A
nặng 7,2 g gồm NO và N
2
.Vậy kim loại đã cho là:
A.Cr B.Fe C.Al D.Zn
Câu 117:Cho 8,8 g một hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau, thuộc cùng phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít khí hidro (đktc).Vậy hai kim loại trên là:
A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Sr và Ba
Câu 118:Chọn câu đúng : Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời:
A. Na
2
CO
3
B. NaOH C. HCl D. A và B đều đúng
Câu 119:Có 3 dd:NaOH, HCl, H
2
SO
4
.Thuốc thử duy nhất để phân biệt được 3 dd là:
A. Na
2
CO
3
B. Al C.CaCO
3
D.Quỳ tím
Câu 120:Chọn câu đúng: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 100ml dd Ba(OH)
2
, có p H= 14 tạo thành 3,94 gam kết
tủa .Gía trị của V là:
A.0,448 lít B.1,792 lít C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 121:Kim loại M tạo được ion M
+
có cấu hình electron của Ar. Vậy kim loại M là :
A.Cu B.Cr C.Na D.K
Câu 122: Một hh X gồm Na và Ba có khối lượng là 32 g . X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít H
2
(đktc). Vậy
Na và Ba có khối lượng trong hh X lần lượt là:
A.4,6 g và 27,4 g B.3,2 g và 28,8 g C.2,3 g và 29,7 g D.2,7 g và 29,3 g
Câu 123:Sục khí CO
2
dư vào dd NaAlO
2
sẽ có hiện tượng :
A.dung dịch vẫn trong suốt B. có kết tủa Al(OH)
3
C.có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại D.có kết tủa nhơm cacbonat
Câu 124:Trộn 100 ml dd H
2
SO
4
1,1 M với 100 ml dd NaOH 1M được ddA .Thêm vào dd A 1,35 g Al .Thể tích
H
2
thốt ra (đktc) là:
A.1,12 lít B. 1,68 lít C. 1,344 lít D.2,24 lít
Câu 125:Tính khối lượng K và khối lượng nước cần dùng để pha được 200 gam dd KOH 25%. Vậy khối
lượng K và khối lượng nước cần dùng lần lượt là:
A.34,82 g và 166,073 g B.34,82 g và 165,18 g C.39 g và 161,893 g D.39 g và 161 g
Câu 126:Cho 0,54 g một kim loại R có hóa trị khơng đổi tác dụng hết với dd HCl thu được 673 cm
3
khí H
2
(đktc).Vậy kim loại R là:
A.Zn B.Mg C.Ca D.Al
Câu 127 :Cấu hình e của ngun tố
39
19
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Vậy ngun tố X có đặc điểm
A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Ngun tố thuộc chu kỳ 4 , nhóm A
C. Ngun tố mở đầu chu kỳ 4 D. tất cả A,B,C đều đúng
Câu 128 :Khi cho hổn hợp K và Al vào nước, thấy hổn hợp tan hết . Chứng tỏ:
A. Nước dư B. Nước dư và nAl > nK
B. C. Al tan hồn tồn tong nước D. Nứơc dư và nAl < nK
Câu 129 :Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hổn hợp bột Al
2
O
3
và CuO mà khơng làm thay đổi khối lượng , có thể
dùng các hố chất sau :
Trang 10
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. Axit HCl , dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH , khí CO
2

C. Nước D. Dung dịch Amoinac
Câu 130 :Khi nhúng từ từ muối đồng đựng bột Magie cháy sáng vào cốc nước thì có hiện tượng gì xảy ra :
A. Bột Magie tắt ngay B. Bột Magie tắt dần
C. Bột Magie tiếp tục cháy bình thường D. Bột Magie cháy sang mãnh liệt
Câu 131 : Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
0.01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02
mol Cl
-
. Nước trong cốc là :
A. nước mềm B. nước cứng tạm thời
C. Nứơc cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tồn phần
Câu 132 :Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây :
A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

B. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3

C. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch NaOH dư
D. Cho nhanh dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH dư
Câu 133 :Khi đốt băng Magie rồi cho vào cốc đựng khí CO
2
có hiện tượng gì xảy ra
A. băng Magie tắt ngang B. băng Magie cháy sáng mãnh liệt
C. băng Magie vẫn cháy bình thừơng D. băng Magie tắt dần
Câu 134 :Sục V lít CO
2
(ĐKTC) vào dung dịch A chức 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 2,5 gam kết tủa.Vậy V là
A. 11,2 lít B. 8,4 lít C. 0,56 lít D. Cả B, C đều đúng
Câu 135:Có 4 dung dịch là : NaOH , H
2
SO
4
, HCl , Na
2
CO
3
chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để
phân biệt các dung dịch ?
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch KOH C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch NaCl
Câu 136 :Trong tự nhiên ,khơng gặp kim loại kiềm ở dạng thư do vì:
A. Thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ
B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh
C. Đây là những kim loại nhẹ
D. Đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân
Câu 137 :Vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được hai muối có tỷ lệ mol 1: 1. Giá trị của V là:
A. 50 ml B. 100 ml C. 150ml D. kết quả khác
Câu 138 :Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu
được kết tủa là :
A. a > 4b B. a < 4b C. a + b = 1 mol D. a – b = 1 mol
Câu 139: Tại sao không nên dùng chậu nhôm để đựng vôi tôi và dùng nồi nhôm để đun quần áo với xà
phòng? Chọn câu sai.
A. vì nhôm tác dụng với vôi tôi C. A và B đúng
B. vì nhôm tác dụng với dung dòch kiềm mạnh D. A và B sai
Câu 140: Tại sao nhôm có tính khử mạnh hơn đồng và sắt, nhưng các đồ dùng bằng đồng, sắt dễ bò han gỉ,
còn đồ dùng bằng nhôm bền, không bò hư hỏng?
A. Nhôm có tính khử mạnh hơn nên không bò oxi hóa
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn nên dễ bò oxi hóa
C. Nhôm có lớp bảo vệ nhôm oxit rất bền, không cho khí và hơi nước thấm qua
D. Nhôm không bò ăn mòn
Câu 141: Cho hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với dung dòch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dung dòch
B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dòch axit HCl dư thấy có khí bay lên. Chất rắn D
gồm:
A. Al, Cu, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu
Câu 142: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại tác dụng được với dung dòch HCl, H
2
SO
4
loãng: Fe, Al, Mg
B. Kim loại không tác dụng được với H
2
SO
4
đặc nguội: Al, Fe
C. Kim loại không tác dụng với dung dòch NaOH: Al
Trang 11
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
D.Ở nhiệt độ thường, các kim loại cho trên đều không tan trong nước
Câu 143: Tại sao một vật bằng nhôm không tác dụng với nước, nhưng lại tác dụng dễ dàng với nước trong
dung dòch kiềm? Đó là do:
A.Nhôm có tính khử yếu, nhôm là kim loại lưỡng tính nên tác dụng với dung dòch kiềm
B. Nhôm có lớp oxit bền bảo vệ, lớp bảo vệ này tan trong dung dòch kiềm, mất lớp bảo vệ nên nhôm
tác dụng với nước
C. Nhôm không tác dụng với nước, nhưng có tính lưỡng tính nên tác dụng với dung dòch kiềm
D. Nhôm không tác dụng với nước nhưng tác dụng với dung dòch kiềm
Câu 144: Có 3 chất bột: Mg, Al, Al
2
O
3
. Hãy chọn một thuốc thử nhận biết mỗi chất, đó là:
A. Quỳ tím B. dd HCl C.dd Al(NO
3
)
3
D. ddNaOH
Câu 145: Có hai dung dòch riêng biệt là: ZnCl
2
, AlCl
3
, hai dung dòch đều không màu. Có thể nhận ra mỗi
dung dòch nếu chỉ dùng một trong các chất sau đây:
A. dd NH
3
B. dd NaOH C. dd HCl D. dd HNO
3
Câu 146: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
có thể dùng cách nào sau đây:
A. Cho dd AlCl
3
phản ứng với dung dòch NaOH dư
B. Cho dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dòch NH
3

C. Cho dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dòch Ba(OH)
2
vừa đủ
D. Cho dung dòch NaAlO
2
phản ứng với dung dòch HCl dư
Câu 147: Để điều chế được kim loại kiềm, có thể dùng phương pháp:
A. Nhiệt luyện B. Điện phân nóng chảy C. Điện phân dung dòch D. Thủy luyện
Câu 148: Khi cho Na vào dung dòch CuSO
4
quan sát thấy có hiện tượng:
A. Cu màu đỏ sinh ra B. Có bọt khí H
2
sinh ra
C. Không có hiện tượng gì D. Có bọt khí H
2
bay lên và có kết tủa màu xanh lam
Câu 149: Cho các nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
T: 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây:
A. X, Y, Z B. X, Y C. Z, T D. Y, T
Câu 150 : Có 5 bình bò mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dòch sau: NaCl, FeCl
3
, MgCl
2
, H
2
SO
4
,
NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây:
A. Q tím B. dd CuSO
4
C. phenolphtalein D. A,B,C đúng
Câu 151: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổngsố hạt mang điện của X là 8. X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Na và Cl B. Fe và P C. Al và Cl D. Fe và Cl
Câu 152: Hãy xác đònh các chất tạo thành đối với phản ứng sau:
Cu + H
2
SO
4
đ  …… Chất đó là:
A. CuSO
4
+ H
2
B.CuSO
4
+ H
2
S + H
2
O B. CuSO
4
+ H
2
O D. CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 153: Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được tác dụng với
CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây:
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 154: Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dòch chứa 0,2g X tác dụng với dung dòch bạc nitrat
thì thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua. X là công thức phân tử nào sau đây:
A. CaCl
2
B. CaBr
2
C. CaI
2
D. CaF
2
Câu 155: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hòa tan
hoàn toàn trong dung dòch HCl dư thu được 0,672 lit khí (đktc) và dung dòch Y. Cô cạn dung dòch Y  m (g)
muối khan. Giá trò của m và tên hai kim loại A, B là:
Trang 12
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
A. 3,01; Mg và Ca C. 2,95 ; Be và Mg
B. 2,85; Ca và Sr D. Tất cả đều sai
Câu 156: Ngâm một vật bằng đồng vào 100ml dd AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng
vật:
A. Tăng 1,52g B. Giảm 1,52g
C. Tăng 0,44g D. Giảm 0,44g
Câu 157 : Khi cho a gam kim loại Al vào vào bình chứa axit HNO
3
. Độ tăng khối lượng của bình đúng a
gam . Dung dòch axit HNO
3
là :
A. HNO
3
đậm đặc nguội . B. HNO
3
đậm đặc nóng .
C. HNO
3
thật loãng . D. A , B và C đúng .
Câu 158 : Trong quá trình điện phân dung dòch NaCl , ở cực âm xảy ra :
A. Sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hóa ion Na
+
.
C. Sự khử phân tử H
2
O . D. Sự oxi hóa phân tử H
2
O .
Câu 159 : Những câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của kim loại kiềm thổ ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa tăng .
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hóa giảm .
C. Tính khử của kim loại giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân .
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện .
Câu 160 : Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau :
A. Cho tác dụng với NaCl .
B. Cho tác dụng với Ca(OH)
2
vừa đủ .
C. Đun nóng nhẹ .
D. B và C đều đúng .
Câu 161 : Chất lưỡng tính :
A. Không có cả tính axit và tính bazơ .
B. Làm đổi màu giấy q đỏ và giấy q xanh .
C. Không tan trong bazơ nhưng tan trong axit .
D. Phản ứng cả với axit và cả với bazơ .
Câu 162 : Để tách khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước . Có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các
bình đựng :
A. NaOH và H
2
SO
4
. B. Na
2
CO
3
bvà P
2
O
5
.
C. H
2
SO
4
và KOH D. NaHCO
3
và P
2
O
5
.
Câu 163 : Nếu có 4 chất bột màu trắng riêng biệt : Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4
.2H
2
O . Nếu chỉ được
dùng dung dòch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được :
A. Cả 4 chất . B. 3 chất .
C. 2 chất . D. 1 chất .
Câu 164 : Cho 1 g nhôm tác dụng với 1 g khí clo . Kết thúc phản ứng thu được :
A. 2 g AlCl
3
. B. 1g AlCl
3
.
C. 1,253g AlCl
3
. D. 6,892g AlCl
3
.
Câu 165 : Cho dung dòch NaOH có pH = 12 (dung dòch X ) . Cần pha loãng dung dòch X bao nhiêu lần để
thu được dung dòch NaOH có pH =11 .
A. 10 lần . B. 5 lần .
C. 15 lần . D. 20 lần .
Câu 166 :(2,5đ) Lượng Ba kim loại cần cho vào 1000 g nước để được dung dòch Ba(OH)
2
2,67% là :
A. 39,4 g. B. 19,7 g .
C. 41,3 g . D. 21,92 g .
Trang 13
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH Người sọan: Nguyễn Thị Hương
Câu 167 : (3đ) Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kim loại hóa trò II . Điện phân nóng chảy hết 15,05
gam hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) ở anot và m g kim loại ở catot . Khối lương m là :
A. 2,2 g . B . 4,4 g .
C. 6,6 g . D . 8,8 g .
Câu 168:Hòa tan 10,2 g hh gồm Al, Mg bằng dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd axit tăng thêm 9,2
g.Khối lượng Al và Mg trong hh đầu lần lượt là:
A. 5,4 và 2,4 B.8,1 và 2,1 C.5,4 và 4,8 D.khơng xác định được
Câu 169: Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O
2
.Chất rắn thu được sau phản ứng đem
hòa tan vào dd HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H
2
(đktc).Vậy kim loại M là:
A.Mg B.Ca C.Al D.Fe
Câu 170: Hòa tan hồn tồn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít
H
2
(đktc).Vậy kim loại hóa trị II đó là:
A.Mg B.Ca C.Zn D.Be
Câu 171: Hòa tan 0,54 g một kim loại M có hóa trị n khơng đổi trong 100 ml dd H
2
SO
4
0,4 M . Để trung hòa
lượng H
2
SO
4
dư cần 200ml dd NaOH 0,1 M .Vậy hóa trị n và kim loại M là:
A.n=2, Zn B.n=2 , Mg C.n=1, K D.n=3, Al
Câu 172: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hòa tan
hồn tồn trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y  m (g) muối
khan. Giá trị của m và tên hai kim loại A, B là:
A. 3,01; Mg và Ca C. 2,95 ; Be và Mg
B. 2,85; Ca và Sr D. Tất cả đều sai
Câu 173: Cho một lượng oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
20% thì thu được dung
dịch muối có nồng độ 22,6%. Xác định kim loại trong oxit?
A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn
Câu 174: Hòa tan hồn tồn 10g hỗn hợp hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lit H
2

(đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị m là:
A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g
Câu 175 : Cho 150 cm
3
dung dịch NaOH 7M vào 100 cm
3
dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Hãy cho biết nồng độ
mol/l của những chất có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? ( cho rằng thể tích dung dịch sau phản ứng
thay đổi khơng đáng kể)
A. Na
2
SO
4
: 1,2M B. NaAlO
2
: 0,8M
C. NaOH : 1M D. A, B, C đúng
Câu 176: Cho 13,2g hợp kim K-Al tan hồn tồn trong 112,6g nước, thu được dung dịch X chứa một muối
duy nhất và 4,48l khí ( 0
oC
, 2atm)
a. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại lần lượt trong hợp kim là:
A. K: 59,1% ; Al: 40,9% B. K: 40,9% ; Al: 59,1%
C. K: 45,46% ; Al: 54,5% D. kết quả khác
b. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là:
A. 15,6% B. 15,68% C. 15,7% D. Kết quả khác
Câu 177 : Dung dòch AlCl
3
trong nước bò thủy phân , nếu thêm vào dung dòch các chất sau đây , chất nào
làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl
3
.
A. NH
4
Cl . B. Na
2
CO
3
C. ZnSO
4
. D. Không có chất nào
Câu 178: Trong các kim loại, chọn kim loại được dùng làm vật liệu cho tế bào quang điện:
A. Na. B. Ba. C. Cu. D. Cs.
Câu 179: Để làm mềm nước cứng tạm thời ( chứa nhiều Ca(HCO
3
)
2
) ta sử dụng các cách sau đây:
A. đun nóng. B. tác dụng với dd NaNO
3
.
C. tác dụng với dd HCl. C. MgCl
2
.
Câu 180: Sục khí CO
2
dư vào dung dòch NaAlO
2
sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. dung dòch vẫn trong suốt. B. có kết tủa Al(OH)
3
.
C. có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan ra. D. có kết tủa nhôm cacbonat.
Trang 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét