LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "SKKN_on_tap chuong_TND": http://123doc.vn/document/539189-skkn-on-tap-chuong-tnd.htm
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 5
Dạng 1: Điền vào chỗ (trống) … để được khẳng định đúng.
1) ABC, = 180
0
2) ABC, = 90
0
= 90
0
3) là góc ngoài tại đỉnh C của ABC thì =
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10) (cạnh huyền – góc nhọn)
11)(cạnh huyền –cạnh góc vuông)
12) ABC cân tại A AB = AC
13) ABC cân tại A =
14) ABC vuông cân tại A
15) ABC đều AB = AC = BC
16) ABC đều =
17) ABC cân, có = 60
0
hoặc = 60
0
hoặc = 60
0
ABC đều
18) ABC vuông tại A BC
2
= AB
2
+ AC
2
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
* Bảng phụ 2:
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 6
Dạng 2: Nối cột A với cột B để được khẳng định đúng
Cột A Cột B Đáp án
1- Tam giác có ba góc nhọn là tam giác a - nhọn 1 - …
2- Tam giác có một góc tù là tam giác b - vuông 2 - …
3- Tam giác có một góc vuông là tam giác c- tù 3 - ……
4- Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác d - cân 4 - .
5- Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác e - đều 5 - . … .
6- Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác f - vuông cân 6 - .
7- Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác 7 - .
8- Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác 8 - . . . .
9- Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là
tam giác
9 - . . .
10 - Tam giác cân có góc ở đáy bằng 45
0
là tam giác 10 - . .
11 - Tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng các
bình phương của hai cạnh kia là tam giác
11 - . . .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp
án
a c b d d e e e f f b
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
* Bảng phụ 3:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
D C B D E A C A B C
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 7
Dạng 3: Chọn khẳng định đúng nhất
1)
∆
ABC có AB = AC thì
∆
ABC là tam giác?
A. nhọn B. vuông C. Tù D. cân E. đều
2)
∆
DEF có
µ
µ
D E=
thì
∆
DEF là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cânD. vuông cân E. đều
3)
∆
PTQ có
µ
µ
P T+
= 90
0
thì
∆
PTQ là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. vuông cân E. đều
4)
∆
HIK có HI
2
= HK
2
+ IK
2
thì
∆
HIK là tam giác ?
A. tù B. đều C. cân D. vuông E. vuông cân
5)
∆
MNP có
¶
µ
M N=
= 45
0
thì
∆
MNP là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. đều E. vuông cân
6)
∆
MHQ có
¶
M
= 90
0
và MH = MQ thì
∆
MHQ là tam giác ?
A. vuông cân B. vuông C. Tù D. cân E. đều
7)
∆
HIQ có HI = HQ và
I
$
= 60
0
thì
∆
HIQ là tam giác ?
A. cân B. vuông C. đều D. vuông cân E. tù
8)
∆
PMN có
µ
µ
P N=
và
¶
M
= 60
0
thì
∆
PMN là tam giác ?
A. đều B. vuông C. cân D. vuông cân E. tù
9)
∆
PIS có
µ
$
P S=
= 60
0
thì
∆
PIS là tam giác ?
A. tù B. đều C. cân D. vuông E. vuông cân
10)
∆
PHT có
µ
µ
P H+
= 90
0
thì
A. TP
2
=TH
2
+ PH
2
B. TH
2
= TP
2
+ PH
2
C. TH
2
+ TP
2
= PH
2
D. Cả A,B đều đúng E.Cả A,B,C đều sai
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
* Bảng phụ 4:
* Trong bảng phụ 4: GV gấp từng câu từ câu 2 đến câu 6, trong quá trình
dạy GV hạ lần từng câu 3, 4, 5, 6
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 8
Cho
∆
ABC có BC = 6 cm và
µ
µ
B C=
= m
0
( m
0
< 90
0
) . Tia phân giác
của góc A cắt BC tại D.
1) Tính số đo
µ
A
của
∆
ABC khi m = 40
0
;
2) Chứng minh rằng:
a)
∆
ABC cân
b)
∆
ADB =
∆
ADC
c) DB = DC
d) AD
⊥
BC
3) Tìm giá trị của m để :
a)
∆
ABC là tam giác đều
b)
∆
ABC là tam giác vuông cân
4) Xác định độ dài AB để
∆
ABC là tam giác đều. Khi đó AD có độ dài
bằng bao nhiêu ? Diện tích
∆
ABC bằng bao nhiêu ?
5) Kẻ DH
⊥
AC ( H
∈
AC), DK
⊥
AB (K
∈
AB ).CMR:
a) DH = DK
b) BH = CK
c) HK // BC
6) Kẻ phân giác góc B và góc C cắt AD tại I. Tính số đo góc BIC theo
m
0
?
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
- Phiếu học tập của HS:
Họ và tên: . . . . . . .
Lớp: 7 ….
PHIẾU ÔN TẬP CHƯƠNG II
Dạng 1: Điền vào chỗ (trống) … để được khẳng định đúng. ( 10 phút)
1)
∆
ABC,
µ µ
µ
A B C+ +
= ……
2)
∆
ABC,
µ
A
= 90
0
⇒
µ
µ
B C+
= ….
3)
·
ACx
là góc ngoài tại đỉnh C của
∆
ABC thì
·
ACx
= ………….
4)
ABC = DEF
∆ ∆ ⇔
5)
ABC và DEF, có
( )
AB = DE, . . . . . , . . . . . . .
ABC DEF c c c
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
6)
ABC và DEF, có
( )
AB = DE, . . . . . , . . . . . . .
ABC DEF c g c
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
7)
µ
µ
ABC và DEF, có
( )
A = D, . . . . . , . . . . . . .
ABC DEF g c g
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
8)
µ
µ
0
ABC và DEF, có
( )
A = D = 90 , . . . . . , . . . . . . .
ABC DEF c g c
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
9)
µ
µ
0
ABC và DEF, có
( )
A = D = 90 , AB = . . . , . . . . . . .
ABC DEF g c g
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
10)
µ
µ
0
ABC và DEF, có
A = D = 90 , BC = . . . , . . . . . . .
ABC DEF
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆
(cạnh huyền – góc nhọn)
11)
µ
µ
0
ABC và DEF, có
A = D = 90 , BC = . . . , . . . . . . .
ABC DEF
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆
(cạnh huyền –cạnh góc vuông)
12)
∆
ABC cân tại A
⇔
AB = . . . .
13)
∆
ABC cân tại A
⇔
µ
B
= . . . .
14)
∆
ABC vuông cân tại A
µ
µ
B C
⇒
= =
15)
∆
ABC đều
⇔
AB = . . . . . .
16)
∆
ABC đều
⇔
µ
A
= . . . . . .
17)
∆
ABC cân, có
µ
A
= 60
0
hoặc
µ
B
= 60
0
hoặc
µ
C
= 60
0
⇒
. . .
18)
∆
ABC vuông tại A
⇔
BC
2
= . . . . . . … .
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 9
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
Dạng 2: Nối cột A với cột B để được khẳng định đúng (5 phút)
Cột A Cột B Đáp án
1- Tam giác có ba góc nhọn là tam giác a - nhọn 1 - …
2- Tam giác có một góc tù là tam giác b - vuông 2 - …
3- Tam giác có một góc vuông là tam giác c- tù 3 - ……
4- Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác d - cân 4 - .
5- Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác e - đều 5 - . … .
6- Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác f - vuông cân 6 - .
7- Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác 7 - .
8- Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác 8 - . . . .
9- Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam
giác
9 - . . .
10 - Tam giác cân có góc ở đáy bằng 45
0
là tam giác 10 - . .
11 - Tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng các bình
phương của hai cạnh kia là tam giác
11 - . . . .
Dạng 3: Chọn khẳng định đúng nhất
1)
∆
ABC có AB = AC thì
∆
ABC là tam giác?
A. nhọn B. vuông C. Tù D. cân E. đều
2)
∆
DEF có
µ
µ
D E=
thì
∆
DEF là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. vuông cân E. đều
3)
∆
PTQ có
µ
µ
P T+
= 90
0
thì
∆
PTQ là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. vuông cân E. đều
4)
∆
HIK có HI
2
= HK
2
+ IK
2
thì
∆
HIK là tam giác ?
A. tù B. đều C. cân D. vuông E. vuông cân
5)
∆
MNP có
¶
µ
M N=
= 45
0
thì
∆
MNP là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. đều E. vuông cân
6)
∆
MHQ có
¶
M
= 90
0
và MH = MQ thì
∆
MHQ là tam giác ?
A. vuông cân B. vuông C. Tù D. cân E. đều
7)
∆
HIQ có HI = HQ và
I
$
= 60
0
thì
∆
HIQ là tam giác ?
A. cân B. vuông C. đều D. vuông cân E. tù
8)
∆
PMN có
µ
µ
P N=
và
¶
M
= 60
0
thì
∆
PMN là tam giác ?
A. đều B. vuông C. cân D. vuông cân E. tù
9)
∆
PIS có
µ
$
P S=
= 60
0
thì
∆
PIS là tam giác ?
A. tù B. đều C. cân D. vuông E. vuông cân
10)
∆
PHT có
µ
µ
P H+
= 90
0
thì
A. TP
2
=TH
2
+ PH
2
B. TH
2
= TP
2
+ PH
2
C. TH
2
+ TP
2
= PH
2
D. Cả A,B đều đúng E.Cả A,B,C đều sai
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 10
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
- HS: Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 6 trang 139 SGK và vận dụng làm bài
tập ở phiếu học tập GV đã phát)
C. Tiến trình bài dạy:
Họat động 1: Hệ thống hóa lý thuyết (20 phút)
- GV: Treo bảng phụ thứ nhất dưới dạng bài tập trắc nghiệm đã có đáp án
Dạng 1: Điền vào chỗ (trống) … để được khẳng định đúng. ( 10 phút)
1)
∆
ABC,
µ µ
µ
A B C+ +
= 180
0
2)
∆
ABC,
µ
A
= 90
0
⇒
µ
µ
B C+
= 90
0
3)
·
ACx
là góc ngoài tại đỉnh C của
∆
ABC thì
·
ACx
=
µ µ
A B+
4)
µ
¶
µ
µ µ
µ
AB=DE, AC=DF, BC=EF
A
ABC = DEF
, ,D B E C F=
=
∆
=
∆ ⇔
5)
ABC và DEF, có
( )
AB = DE, AC = DF, BC = EF
ABC DEF c c c
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
6)
µ
µ
µ
µ
A=D , AC = DF
h
ABC và D
ay
EF
B
, có
AB = DE, ( )
, EF
ABC DEF c g
E
c
BC
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
= =
7)
µ
µ
µ
µ
µ
µ
AB = DE ,
ABC và DEF, có
A = D, (B
, )
)
(
E
A
ABC DEF g c
DF F
g
C C
=
=
∆ ∆
⇒ ∆ ∆ − −
=
=
8)
µ
µ
0
ABC và DEF, có
( )
A = D = 90 , AB = DE, AC = DF
ABC DEF c g c
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
9)
µ
µ
µ
µ
0
ABC và DEF, có
( )
A = D = 90 AB = DE , B,
ABC DEF g
E
c g
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆ − −
=
10)
µ
µ
µ
µ
µ
µ
0
ABC và DEF, có
A = D = 9 EF , B=E
(
0 ,
)
BC = A
C
F
F
BC DE
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆
=
(cạnh huyền – góc nhọn)
11)
µ
µ
0
ABC và DEF, có
A = D = 90 , EF , AB = DE
( AC = DF )
BC = ABC DEF
∆ ∆
⇒ ∆ = ∆
(cạnh huyền –cạnh góc vuông)
12)
∆
ABC cân tại A
⇔
AB = AC
13)
∆
ABC cân tại A
⇔
µ
B
=
µ
C
14)
∆
ABC vuông cân tại A
µ
µ
0
45B C
AB AC
⇒
= =
=
15)
∆
ABC đều
⇔
AB = AC = BC
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 11
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
16)
∆
ABC đều
⇔
µ
A
=
µ
µ
0
60B C= =
17)
∆
ABC cân, có
µ
A
= 60
0
hoặc
µ
B
= 60
0
hoặc
µ
C
= 60
0
⇒
∆
ABC đều
18)
∆
ABC vuông tại A
⇔
BC
2
= AB
2
+ AC
2
- HS: Cả lớp kiểm tra sửa sai ( nếu có)
- GV: Sửa chỗ sai cho HS
- GV: Treo bảng phụ thứ hai với nội dung bài tập trắc nghiệm sau:
Dạng 2: Nối cột A với cột B để được khẳng định đúng (5 phút)
Cột A Cột B Đáp án
1- Tam giác có ba góc nhọn là tam giác a - nhọn 1 - …
2- Tam giác có một góc tù là tam giác b - vuông 2 - …
3- Tam giác có một góc vuông là tam giác c- tù 3 - ……
4- Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác d - cân 4 - .
5- Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác e - đều 5 - . … .
6- Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác f - vuông cân 6 - .
7- Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác 7 - .
8- Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác 8 - . . . .
9- Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam
giác
9 - . . .
10 - Tam giác cân có góc ở đáy bằng 45
0
là tam giác 10 - . .
11 - Tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng các bình
phương của hai cạnh kia là tam giác
11 - . . . .
- GV: Cho HS thảo luận nhóm ( 3 phút)
-HS: Đại diện nhóm 1 lên bảng ghi đáp án bằng phấn
-GV: Cho đại diện nhóm khác nhận xét
- GV: Hạ đáp án bảng phụ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp
án
a c b d d e e e f f b
- HS: Tự kiểm tra lại kết quả
- GV: Chốt lại: + Để chứng minh một tam giác là tam giác nhọn (vuông, tù, cân, đều,
vuông cân) ta cần chứng minh như thế nào?
- HS: trả lời dựa vào bài tập dạng 2
- GV: tiếp tục treo bảng phụ thứ ba dưới dạng bài tập trắc nghiệm sau:
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 12
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
1)
∆
ABC có AB = AC thì
∆
ABC là tam giác?
A. nhọn B. vuông C. Tù D. cân E. đều
2)
∆
DEF có
µ
µ
D E=
thì
∆
DEF là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cânD. vuông cân E. đều
3)
∆
PTQ có
µ
µ
P T+
= 90
0
thì
∆
PTQ là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. vuông cân E. đều
4)
∆
HIK có HI
2
= HK
2
+ IK
2
thì
∆
HIK là tam giác ?
A. tù B. đều C. cân D. vuông E. vuông cân
5)
∆
MNP có
¶
µ
M N=
= 45
0
thì
∆
MNP là tam giác ?
A. nhọn B. vuông C. cân D. đều E. vuông cân
6)
∆
MHQ có
¶
M
= 90
0
và MH = MQ thì
∆
MHQ là tam giác ?
A. vuông cân B. vuông C. Tù D. cân E. đều
7)
∆
HIQ có HI = HQ và
I
$
= 60
0
thì
∆
HIQ là tam giác ?
A. cân B. vuông C. đều D. vuông cân E. tù
8)
∆
PMN có
µ
µ
P N=
và
¶
M
= 60
0
thì
∆
PMN là tam giác ?
A. đều B. vuông C. cân D. vuông cân E. tù
9)
∆
PIS có
µ
$
P S=
= 60
0
thì
∆
PIS là tam giác ?
A. tù B. đều C. cân D. vuông E. vuông cân
10)
∆
PHT có
µ
µ
P H+
= 90
0
thì
A. TP
2
=TH
2
+ PH
2
B. TH
2
= TP
2
+ PH
2
C. TH
2
+ TP
2
= PH
2
D. Cả A,B đều đúng E.Cả A,B,C đều sai
- HS: Tự làm lại trong 3 phút
- GV: Cho HS đổi chéo phiếu và hạ đáp án xuống
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
D C B D E A C A B C
- HS: kiểm tra đánh giá lẫn nhau ( Mỗi câu 1 điểm)
- GV: Cùng HS sửa bài tập trên
- GV: Ghi điểm
Họat động 2: Hướng dẫn HS giải bài tập và hướng dẫn bài tập về nhà. ( 23 phút)
-GV: Vấn đáp HS làm nhanh bài tập trắc nghiệm bài tập 67 trang 140 SGK.
- GV: Treo bảng phụ thứ tư nội dung bài tập sau:
- GV: Cho HS làm câu 1 và câu 2 tại lớp
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 13
Dạng 3: Chọn khẳng định đúng nhất (5 phút)
Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật : “ Phương pháp soạn giáo án tiết ôn tập chương”
A
K H
B D C
Họat động 3: Dặn dò ( 2 phút)
GV: - Nhắc lại kiến thức cơ bản trọng tâm của chương:
- Xem lại bài tập trắc nghiệm
- Làm các bài tập các câu còn lại
- Làm bài tập70/141 SGK
* Tiết ôn tập sau GV chỉ khai thác bài toán trên ( tuỳ thuộc vào từng đối tượng học
sinh của từng lớp) và làm bài tập 70/141 SGK.
Người viết: Tr n Ng c Duyầ ọ - GV trường THCS – DTNT Ba Tơ 14
Cho
∆
ABC có BC = 6 cm và
µ
µ
B C=
= m
0
( m
0
< 90
0
) . Tia
phân giác của góc A cắt BC tại D.
1) Tính số đo
µ
A
của
∆
ABC khi m = 40
0
;
2) Chứng minh rằng:
a)
∆
ABC cân
b)
∆
ADB =
∆
ADC
c) DB = DC
d) AD
⊥
BC
3) Tìm giá trị của m để :
a)
∆
ABC là tam giác đều
b)
∆
ABC là tam giác vuông cân
4) Xác định độ dài AB để
∆
ABC là tam giác đều. Khi đó AD có độ dài
bằng bao nhiêu ? Diện tích
∆
ABC bằng bao nhiêu ?
5) Kẻ DH
⊥
AC ( H
∈
AC), DK
⊥
AB (K
∈
AB ).CMR:
a) DH = DK
b) BH = CK
c) HK // BC
6) Kẻ phân giác góc B và góc C cắt AD tại I. Tính số đo góc BIC theo
m
0
?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét