Thứ Bảy, 8 tháng 3, 2014

Excel toàn tập đây



1. Khởi động EXCEL

Cách 1:
- Start/Program/Microsoft Office/Microsoft Office Excel
2003.
Cách 2:
-
Kích đúp chuột vào biểu t ợng
trên màn hình nền.


2. Cấu trúc bảng tính excel
- Mỗi sổ tay (WorkBook) gồm 1 đến 256 sheet
(ngầm định 3 sheet) .
- Mỗi bảng tính (Sheet) là 1 trang bảng tính nh
trên, nó gồm 254 cột, 65536 dòng, hơn 16 triệu ô.
- Cột (Columns) có độ rộng ngầm định 9 kí tự (có
thể thay đổi từ 0 - 255 kí tự).
- Dòng (Rows) có độ cao ngầm định 12.75 chấm
điểm (có thể thay đổi từ 0 - 409).
- Ô (Cell) là giao của một cột và một dòng; đ ợc xác
định bởi địa chỉ ghép tên cột, tên dòng.

WorkBook
(Sổ tay )
Sheet
(Trang tính )
Di chuyển
Sheet

Cột-Dòng
Cell

Cột-Dòng
Cell

3. Chọn dữ liệu

-
Chọn ô
-
Chọn cột
-
Chọn hàng
-
Tên ô

II. Một số hàm thông dụng trong tính toán
1. Dạng tổng quát của hàm và cách dùng
+ Dạng tổng quát: Tên hàm (đối số)
Đối số có thể là: hằng số, địa chỉ ô, khối ô, biểu thức, tên
1 hàm khác
Ví dụ: Sum(A2,B2)
+ Cách dùng: hàm th ờng đ ợc dùng trong biểu
thức tính toán. Hàm đ ợc chèn vào vị trí trong biểu
thức bằng cách:
Cách 1: Tại vị trí con trỏ trong biểu thức gõ trực tiếp hàm
cần nhập vào
Cách 2: Tại vị trí con trỏ trong biểu thức cần nhập
hàm, h y vào lầnl ợt: ã
Insert/ Function/ Chọn tên hàm cần nhập

2. Các nhóm hàm thông dụng
a. Nhóm hàm số học và thống kê
- Max(n1, n2, ni): Cho giá trị lớn nhất trong các ni:
hằng số, địa chỉ ô, khối ô có chứa số.
- Min(n1, n2, ni): Cho giá trị nhỏ nhất trong các ni
- SUM(n1, n2, ni): Cho tổng các ni
- AVERAGE(n1, n2, ni): Cho trung bình cộng của các ni
- PRODUCT(n1, n2, ni): Cho tích các ni
- COUNT(n1, n2, ni): Đếm các dữ liệu số trong danh sách
- ABS(x) =|x|
- INT(x) = phần nguyên của x
- MOD(x,y)= số d của x/y
- SQRT(x) = căn bậc hai của x


b. Nhóm hàm thời gian
- TODAY() cho ngày tháng hệ thống
- YEAR(dl kiểu ngày) cho năm (4 số)
- MONTH(dl kiểu ngày) cho tháng
- DAY(dl kiểu ngày) cho ngày
- DATE(yyyy,mm,dd): cho giá trị kiểu ngày


c.Nhóm hàm văn bản
- UPPER(x): đổi xâu kí tự X thành chữ in hoa
- LEFT(X,m): Đ a ra 1 xâu con từ xâu X gồm m kí tự kể
- RIGHT(X,n): Đ a ra 1 xâu con từ xâu X gồm n kí tự kể
- LEN(X): cho độ dài xâu kí tự X


d. Nhóm hàm Logic
a b a b a U b
0 0 0 0
0 1 0 1
1 0 0 1
1 1 1 1
- AND(đk1,đk2, ): cho giao của các đk.
Ví dụ: + đtb>9 và Đt>8 thì xếp Giỏi: AND(đtb>9,Đt>8)


- OR(đk1,đk2, ): cho hợp của các đk
Ví dụ: Đ a ra ng ời có ĐT hoặc ĐL>=9: OR(ĐT>=9,ĐL)
Giá trị 1 nếu BTĐK đú

- IF(BTĐK,giá trị 1, giá trị 2) =
Giá trị 2 nếu BTĐK sai
Ví dụ 1. Xếp loại học sinh lên lớp, ở lại dựa vào ĐTB
= IF(ĐTB>=5,lên lớp, ở lại )

4. Một số hàm dùng với CSDL
-
SUMIF(C t so sánh,Tiêu chuẩn,Cột lấy tổng)
Tính tổng các ô ở cột cần xét thoả mãn điều kiện.

Xem chi tiết: Excel toàn tập đây


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét