ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
******
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
TP.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 04 năm 2002
QUYẾT ĐNNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ BIỂU
THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐNNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN
BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ-TÀI CHÍNH- LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12/12/2001 của Chính phủ về phân cấp
quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-
Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc
thu một phần viện phí ;
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế-Tài chánh Vật giá tại tờ trình số 3799/TCVG-BVG ngày
22/10/2001 ; của Sở Y tế tại công văn số 73/SYT-NVY ngày 28/3/2002 ; có ý kiến
đồng ý của Ban Văn hóa xã hội-Hội đồng nhân dân thành phố tại công văn số 64/HĐ
ngày 27/02/2002 ;
QUYẾT ĐNNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá biểu thu viện phí ngoài các
danh mục quy định tại Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế -
Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, áp dụng cho
các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế thành phố.
Điều 2. Việc quản lý thu-chi, phân phối, sử dụng viện phí ngoài các danh mục quy
định tại Thông tư Liên bộ số 14/TT-LB nêu trên được áp dụng theo quy định của
Thông tư số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương
binh và xã hội-Ban Vật giá Chính phủ.
Giao Sở Tài chánh-Vật giá phối hợp Sở Y tế hướng dẫn triển khai thực hiện; báo cáo
Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh bổ sung kịp thời Bảng giá biểu thu
viện phí này cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này
Nơi nhận :
- Như điều 3
- Bộ Y tế - Bộ Tài chính
- TT/TU, TT/HĐND. TP
- Ủy ban nhân dân thành phố
- UBMTTQ/TP và các Đoàn thể
- Sở KH-ĐT, Sở LĐ-TB và XH
- Ban TTVH/TU
- Các Ban của HĐND.TP
- Kho bạc Nhà nước TP
- BHYT thành phố
- VPHĐ-UB : CPVP, các Tổ NCTH
- Lưu (VX)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
KT. CHỦ TNCH
PHÓ CHỦ TNCH
Nguyễn Thành Tài
BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐNNH TẠI
THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ -TÀI
CHÍNH - LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BAN VẬT GIÁ CHÍNH
PHỦ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2002/QĐ-UB Ư ngày 05/4/2002 của Uỷ ban
Nhân dân thành phố)
Giá biểu này bao gồm các phần sau:
Phần A: Giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác.
A1: Giá biểu vật lý trị liệu
A2: Giá biểu các khoản khác
Phần B: Giá biểu một số kỹ thuật mới.
Phần C: Giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
C1.1. Ngoại khoa:
C1.2. Mắt
C1.3. Tai Mũi Họng
C1.4. Răng Hàm Mặt
C2: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng
C2.1. Xét nghiệm sinh hoá, huyết học
C2.2. Xét nghi
ệm vi sinh
C2.3. Xét nghiệm nước tiểu.
C2.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.
C2.5. Xét nghiệm miễn dịch.
C3: ChuNn đoán bằng hình ảnh
C3.1. Nội soi
C3.2. X quang, CT Scan
Phần A: giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác
A1: Giá biểu vật lý trị liệu
(Đơn vị: Đồng)
TT Tên Giá tối thiểu Giá tối đa
1 Vận động (Tập) 10000 15000
2 Chiếu đèn hồng ngoại 10000 15000
3 Sóng ngắn điều trị 8000 10000
4 Xung điện 10000 12000
5 Kỹ thuật kéo dãn 10000 15000
6 Vật lý trị liệu hô hấp 8000 10000
7 Vật lý trị liệu chỉnh hình 5000 7000
8 Phục hồi chức năng sàng chậu của
sản phụ sau sanh 2 tháng
40000 50000
9 Vật lý trị liệu chống liệt 15000 20000
10 Tập dưỡng sinh 20000 25000
11 Tập thở khi đi bộ 10000 12000
12 Tập gậy dưỡng sinh 10000 12000
13 Thái cực quyền 12000 15000
14 Thủy trị liệu 25000 30000
15 Siêu âm điều trị 15000 20000
16 Chiếu từ trường 7000 10000
17 Điện vi dòng giảm đau 10000 15000
18 Massge máy 10000 15000
19 Massge cục bộ bằng tay 20000 30000
20 Massge toàn thân 30000 40000
21 Xông hơi 10000 15000
22 Giác hơi 8000 10000
23 Luyện giọng 80000 100000
24 Bó êm cẳng tay 10000 15000
25 Bó êm cẳng chân 15000 20000
26 Bó êm đùi 30000 40000
A2: giá biểu các khoản khác
TT Tên Giá tối thiểu Giá tối đa
1 Khám bắt mạch, kê toa YHCT 5000 6000
2 Châm cứu để cai nghiện ma tuý 15000 20000
3 Công truyền dịch/chai 10000 15000
4 Công chích thuốc/lần 2000 3000
5 Công đặt thuốc âm đạo 8000 100000
6 Công nắn bột, bó bột 15000 20000
7 Cấp phó bản giấy xuất viện, giấy
chứng thương
25000 30000
8 Cấp tóm tắt bệnh án tiếng Việt theo
yêu cầu
30000 40000
9 Cấp tóm tắt bệnh án tiếng Anh/Pháp
theo yêu cầu
50000 60000
10 Lập hồ sơ điều trị theo yêu cầu 40000 50000
11 Y chứng 25000 30000
12 Gởi xác ngăn lạnh (24 giờ) 25000 30000
13 Rửa tai 15000 20000
14 Rửa mũi, xông họng 15000 20000
Phần B: Giá đề nghị một số kỹ thuật mới
TT Tên Giá tối thiểu Giá tối đa
1 Thụ tinh trong ống nghiệm (trọn quy
trình không kể thuốc)
· Bằng phương pháp IVF
- Lần đầu 6800000 7.000.000
- Lần 2 3.000000 4.000.000
- Lần 3 1800000 2.000.000
· Bằng phương pháp ISCI
- Lần đầu 88.000.000 9.000.000
- Lần 2 2.800.000 3.000.000
- Lần 3 1.800.000 2.000.000
2 Điều trị vô sinh (lần) 500.000 550.000
3 Chụp động mạch vành 3.500.000 3.800.000
4 TOCE -GAN 4.500.000 5.000.000
5 Phẫu thuật Laser excimer 4.700.000 5.000.000
6 Phẫu thuật Phaco 4.700.000 5.000.000
7 Chụp mạch máu 1.800.000 2.000.000
8 Đặt máy tạo nhịp tạm và vĩnh viễn
(chưa tính tiền máy)
600.000 700.000
9 Cắt cơ vòng 1.800.000 2.000.000
10 Tán sỏi 1.800.000 2.000.000
11 Tạo hình thu nhỏ ngực, tái tạo ngực
sau lưng
4.000.000 5.000.000
12 Lấy mỡ bụng, mông, đùi 2.000.000 4.000.000
13 Lấy Silicone vùng mặt 5.000.000 700.000
14 Căng da mặt 2.000.000 4.000.000
15 Nâng sống mũi bằng nhựa tổng hợp 1.200.000 1.500.000
16 Nâng sống mũi bằng xương chậu,
sụn
1.800.000 2.000.000
17 Tạo hình đầu mũi, cánh mũi 600.000 800.000
18 Mổ lé (2 cơ, 4 cơ) 1.500.000 2.000.000
19 Sụp mí (1 bên, 2 bên) 500.000 1.000.000
20 Cắt mắt 2 mí, cắt da thừa 2 mí 800.000 1.000.000
Phần C: giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
STT Tên Giá tối thiểu Giá tối đa
C1.1 ngoại khoa
1 Chọc dò Tuỷ sống 30.000
2 Đặt ống dẫn lưu màng phổi 20.000 45.000
3 Đo áp lực tĩnh mạch trung
ương
30.000 180.000
4 Đặt nội khí quản 130.000 60.000
5 Mở khí quản 40.000 160.000
6 Đặt sonde dạ dày 120.000 15.000
7 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 10.000 40.000
8 Chọc dò màng tim 30.000 70.000
9 Chọc dò sau siêu âm 50.000 30.000
10 May da thứ cấp 20.000 30.000
11 Tràn dịch tâm mạc 20.000 120.000
12 Lấy nước dịch khớp 80.000 30.000
13 Rửa dạ dày 20.000 30.000
14 Chích xơ trĩ 30.000 40.000
15 Đốt mắc cá 15.000 20.000
16 Đốt mục cốc 20.000 30.000
17 Cắt bỏ mào gà 40.000 50.000
18 Chấm azote, AT 7.000 10.000
19 Đốt Hydradenome 30.000 45.000
20 TNy tàn nhang, nốt ruồi 30.000 60.000
21 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai,
mụn, thịt dư
60.000 120.000
22 Xóa vết xâm 30.000 100.000
23 Bạch biến 30.000 60.000
24 Đặt Diapolo 60.000 70.000
25 Abces tuyến giáp 110.000 130.000
26 Lấy hạch 80.000 100.000
27 Nốt ruồi (cắt bỏ nốt ruồi) 50.000 60.000
28 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ
u)
50.000 60.000
29 U bạch mạc kết mạc 25.000 35.000
30 Ghép da vết thương 40.000 60.000
31 Bướu mỡ 80.000 100.000
32 Bướu phần mềm 80.000 100.000
33 Dư ngón 130.000 150.000
34 Dính ngón 220.000 250.000
35 Ngón tay cò súng 80.000 100.000
36 Rút đinh 220.000 240.000
37 Nong kén bã đậu 80.000 100.000
38 Viêm bao hoạt mạc 80.000 100.000
39 Đặt iradium (lần) 300.000 350.000
40 Polype mỡ (1,2 bên) 100.000 300.000
41 Sinh thiết vú 120.000 150.000
42 Sinh thiết tinh hoàn 50.000 60.000
C1.2. mắt
43 Quặm mi mắt (Cắt cơ vòng
mi)
40.000 50.000
44 U bì hốc mắt (Cắt bỏ u bì) 80.000 90.000
45 U mỡ kết mạc (Cắt bỏ u) 60.000 70.000
46 Bướu máu mi mắt (Cắt bỏ u) 60.000 70.000
47 Sẹo xấu mi (Tạo hình mi) 80.000 90.000
48 U bì giác mạc (Cắt bỏ u) 60.000 70.000
49 Dính mí mắt nhãn cầu (Cắt
dính)
25.000 35.000
50 Hẹp khe mi 80.000 90.000
C1.3. tai, mũi, họng
51 Nâng xương chính của mũi 80.000 100.000
52 Nạo VA 100.000 120.000
53 Thông vòi nhĩ 15.000 20.000
54 Bẻ cuống mũi dưới 40.000 50.000
55 Cầm máu Amidan 100.000 120.000
56 Cầm máu sau nạo VA 70.000 90.000
57 Dò luân nhĩ 130.000 140.000
58 Nhét mè che mũi 20.000 25.000
59 Thịt thừa nếp tai 2 bên 130.000 150.000
60 Trích rạch màng nhĩ (hút mũ)
40.000 50.000
61 Sinh thiết vòm hầu 40.000 50.000
C1.4. răng, hàm, mặt
62 U nhỏ vùng miệng 100.000 120.000
63 Kén trán 100.000 120.000
64 Gắp xương 40.000 50.000
65 Gắp mảnh vỡ răng 15.000 20.000
66 Nhổ răng sót 60.000 80.000
67 Điều chỉnh xương hàm 100.000 110.000
68 Mổ lấy nang răng 50.000 140.000
69 U nang bã đậu, u nang nước
bọt, nang nhày
70.000 80.000
70 U nhú, u phì đại, cắt thắng
trước môi, cắt thắng lưỡi
60.000 80.000
71 Cắt cuống chân răng cối nhỏ,
tạo vạc xương ghép xương tự
thân
80.000 100.000
72 Cắt mống chân răng cối lớn 120.000 150.000
73 Cắm ghép răng 180.000 200.000
74 Cắm thêm chốt răng 30.000 50.000
75 Hàm có lưới kim loại (răng
ngoại)
2.500.000 2.600.000
76 Mão răng kim loại, có mặt
nhựa
270.000 320.000
77 Mão răng sứ 800.000 900.000
78 Răng Pivot sứ 1.100.000 1.200.000
79 Răng Pivot thép 320.000 360.000
80 Cầu răng kim loại, có mặt
nhựa
270.000 320.000
81 Cầu răng sứ 1.000.000 1.100.000
82 Sinh thiết hạch nội tạng 100.000 110.000
83 Nạo túi 1 sextant 40.000 50.000
84 Mài chỉnh khớp 15.000 20.000
85 Nắn trật khớp hàm 20.000 30.000
86 Cố định 2 xương hàm gãy 40.000 50.000
87 Nhổ răng khôn bằng phNu
thuật
40.000 50.000
88 Điều chỉnh xương hàm 40.000 50.000
89 Mổ xương răng 40.000 50.000
C2. các xét nghiệm, thăm dò chức năng
Tên xét nghiệm Giá tối thiểu Giá tối đa
C2.1. xét nghiệm sinh hoá huyết học
1 Phân tích huyết học toàn phần (14 thông
số trở lên)
20.000 25.000
2 Hình dạng Hông cầu - Bạch cầu (phết
máu ngoại biên)
20.000 25.000
3 Định tính G6PD 12.000 15.000
4 Amoniac/Máu 15.000 20.000
5 Amylase máu 12.000 15.000
6 Cétone máu 5.000 6.000
7 Calci máu 5.000 6.000
8 Chlorure máu/Nước Tuỷ sống 5.000 6.000
9 CK (creatinkinase)CPK 15.000 20.000
10 CK-MB (CPK-MB) 20.000 25.000
11 Dự trữ kiềm RA 25.000 30.000
12 Phân tích khí máu 20.000 70.000
13 Phosphorus 12.000 15.000
14 SGOT_SGPT (AST/ALT) 12.000 15.000
15 Mac Lagan 10.000 12.000
16 Test Gros 10.000 12.000
17 Phản ứng chéo 10.000 12.000
18 Corps Cetonique 6.000 8.000
19 Định lượng yếu tố (VII+X) 25.000 30.000
20 Định lượng yếu tố II 25.000 30.000
21 Định lượng yếu tố V 25.000 30.000
22 ấu trùng giun chỉ 20.000 30.000
23 Nội tiết
tố/E2?Testos,/LH/FSH/Prolactine
70.000 80.000
24 Test nhanh thử giang mai VDRL 25.000 30.000
25 Định lượng PSA 65.000 75.000
26 Định lượng AFP 35.000 45.000
27 Định lượng CA-19-9 70.000 80.000
28 Định lượng A-15-3 70.000 80.000
29 LH 40.000 50.000
30 AFB 50.000 60.000
31 BHCG 40.000 50.000
32 PRL 40.000 50.000
33 PRG 40.000 50.000
34 CA 125 80.000 90.000
35 HCG 25.000 30.000
36 Thời gian TCK 5.000 6.000
37 MCV, MCH,MCHC 15.000 20.000
38 Sức đề kháng hồng cầu 12.000 15.000
39 Xét nghiệm máu toàn phần 200.000 220.000
40 Bilirubine qua da trẻ sơ sinh 15.000 20.000
C2.2 xét nghiệm vi sinh
41 Cấy máu + kháng sinh đồ (phương pháp
cấy bằn máy)
70.000 85.000
42 Cấy tuỷ xương: phương pháp bằng máy 75.000 85.000
43 Cấy tuỷ xương: phương pháp thường 30.000 40.000
44 Cấy dịch não tuỷ: phương pháp thường 40.000 50.000
45 Cấy phân + kháng sinh đồ (tìm vi trùng
tả)
25.000 30.000
46 Cấy huyết trắng 35.000 45.000
47 IDR 5.000 6.000
48 Widal 25.000 30.000
49 Kháng sinh đồ BK 80.000 90.000
50 Nhuộm soi trực tiếp Gr (-) 6.000 8.000
51 Nhuộm soi trực tiếp BK 8.000 10.000
52 Kháng sinh đồ vi trùng kỵ khí 40.000 50.000
53 Cấy BK 25.000 30.000
54 Thuần nhất tìm BK 15.000 20.000
55 Cấy vi trùng kỵ khí 130.000 150.000
56 Cấy nhanh (MGIT) 40.000 50.000
57 Cấy và định danh MA 60.000 70.000
C2.3. nước tiểu
58 Phân tích nước tiểu (10 thông số) 18.000 20.000
59 Phân tích nước tiểu (làm tay) protein,
đường, cặn tế
10.000 12.000
60 Định lượng đạm niệu/24 giờ 10.000 12.000
61 Hb/NT 2.500 3.000
62 Tỷ trọng/NT 4.000 4.500
63 Protein bence jones 10.000 12.000
64 Định tính HCG/NT 12.000 15.000
65 Độ thanh lọc nước tiểu 25.000 30.000
66 Nuôi cấy vi trùng lậu 25.000 30.000
67 Heroine nước tiểu 40.000 50.000
C2.4. xét nghiệm dịch cơ thể
68 Dịch não tuỷ, dịch màng bụng, dịch
màng phổi (Proteine - Đường - tế bào)
25.000 30.000
69 Rivalta 15.000 20.000
70 Xét nghiệm dịch khớp 30.000 35.000
71 Bào thai nước ối 650.000 700.000
72 Xét nghiệm đàm tìm BK 15.000 20.000
C2.5. xét nghiệm miễn dịch
73 T3/T4/TSH/FT4/FT3 35.000 45.000
74 AntiHBsAg 30.000 50.000
75 AntiHBeAg, HBeAg, Anti HBc 30.000 60.000
76 HBsAg 20.000 30.000
77 AntiHCV 30.000 80.000
78 Trọn bộ HBV, HCV 170.000 340.000
79 Anti HAV total, IgM 40.000 80.000
80 Latex, ASO/CRP/RF/Waaler Rose 15.000 20.000
81 PSA/PAP/Scc 60.000 100.000
82 CA/125/15-3/19-9 50.000 85.000
83 ANA 20.000 50.000
84 Planotest 15.000 20.000
85 HCG/NT(định lượng) 15.000 20.000
86 HCG/NT -Máu/ĐL (định lượng) 30.000 60.000
87 Định lượng IgG, IgA, IgM 25.000 30.000
88 HP test-IgM/IgG 40.000 60.000
89 DHEA (Dehydro epicandrosterone) 80.000 100.000
90 Anti EBV IgM/IgG 40.000 50.000
91 CMV IgG/IgG 40.000 50.000
92 HP Test IgM/IgG 30.000 40.000
93 Dengue Fever IgM/IgG 60.000 75.000
94 Toxo IgM/IgG 40.000 50.000
95 Rubella IgM/IgG 40.000 50.000
96 IgE 80.000 100.000
97 VDRL IgM+IgG 40.000 80.000
98 Căn cứ luật Tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001
25.000 30.000
99 C4 25.000 30.000
100 Tinh trùng đồ 30.000 50.000
101 Rửa tinh trùng Percoll 150.000 200.000
102 Rheumatoid factor (RF) 25.000 30.000
103 CRP 90.000 100.000
104 Tìm tế bào lạ 15.000 20.000
105 ASO 25.000 30.000
106 Phản ứng thuốc lao 25.000 30.000
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét