Thứ Bảy, 15 tháng 3, 2014

Chương trình quản lý điểm cao đẳng Khoa Toán ứng dụng


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Chương trình quản lý điểm cao đẳng Khoa Toán ứng dụng": http://123doc.vn/document/1040062-chuong-trinh-quan-ly-diem-cao-dang-khoa-toan-ung-dung.htm




- 5 -
Giải Tích I 4 Cơ Lý Thuyết 4
Đại Số 3 Lịch Sử Đảng 2
Triết 3 CNXH Khoa Học 2
Kinh Tế Chính Trị 4 Đồ Hoạ Máy Tính 3
Vật Lý I 4 Cơ Sở Dữ Liệu 4
Vật Lý II 4 Mạng 4
Tin Đại Cương 4 Cấu Trúc DL & GT 4
Anh Văn I 4 Hệ Điều Hành 3
Kỹ Thuật Điện Tử 3 Toán Kinh Tế 3
Giải Tích II 4 Phân Tích TKHT 3
Kỹ Thuật Điện 4 Pascal Nâng Cao 3
Access 5 Visual Basic 3


- 6 -
Hình Hoạ và Vẽ KT 4 Bảo Trì Hệ Thống 3
Anh Văn II 4 Quản Trị DN 3
Toán Tối Ưu 3 SQL 3
Xác Suất Thống Kê 3 Kiến Trúc MT & XL 5
Toán Rời Rạc 4 Internet-Web 3
Kinh Tế Học 4 Bảo Mật và TMĐT 3
Kỹ Thuật Lập Trình 5 Thực Tập TN 6
Phương Pháp Tính 3

4. Cách Tính Điểm
* Điểm trung bình môn lần một(ĐTBML1) : được tính theo công thức
sau
ĐTBML1=


)(
)*1(
DVHT
DVHTDTL

DTL1: Điểm thi lần 1


- 7 -
DVHT: Đơn vị học trình
* Điểm trung bình môn cao nhất(ĐTBMCN): được tính theo công thức
sau
ĐTBMCN =


)(
)*(
DVHT
DVHTDTLCN

DTLCN: Điểm thi cao nhất
 Điểm trung bình cho sinh viên thi tốt nghiệp(ĐTBTN): được tính theo
công thức sau
ĐTBTN =


)(
)(
HeSo
DCMTTN

DCNTTN: điểm các môn thi tốt nghiệp sau khi tính cả hệ số
HeSo: hệ số của môn thi tốt nghiệp
* Điểm trung bình cho sinh viên bảo vệ (ĐTBBVTN) được tính theo
công thức sau
ĐTBBVTN =
3



SoUV
DCUV
DHDDPB

Khi tính điểm trung bình lần 1,cao nhất ,tốt nghiệp ,bảo vệ lấy đến hai số
thập phân khi đã làm tròn theo quy định
5. Các mức đánh giá kết quả học tập


- 8 -
Nội dung các mức đánh giá kết quả học tập của sinh viên gồm 3 mức:
 Mức môn học: đánh giá kết quả học tập từng môn học trong một kỳ
 Mức học kỳ : đánh giá kết quả học tập theo từng kỳ học của sinh viên
dựa vào mức môn học
 Mức cả năm :đánh giá kết quả học của sinh viên cả năm dựa theo mức
học kỳ
6. Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại tốt nghiệp
Căn cứ vào điểm trung bình cuối khoá học và điểm trung bình chung tốt
nghiệp, xếp loại tốt nghiệp được quy định thành 6 loại sau:Giỏi, Khá, Trung
bình khá, Trung bình, Yếu , Kém. Tiêu chuản cụ thể sau:
 Loại giỏi: Điểm trung bình cuối khoá từ 8.0 trở lên không thi lại môn
nào, điểm trung bình tốt nghiệp từ 8.0 trở lên .
 Loại khá: Điểm trung bình cuối khoá từ 7.0 trở lên, điểm trung bình tốt
nghiệp từ 7.0 đến 8.0
 Loại trung bình khá: Điểm trung bình cuối khoá từ 6.5 đến 7.0, điểm
trung bình tốt nghiệp từ 6.5 đến 7.0
 Loại trung bình: Điểm trung bình cuối khoá từ 5.0 đến 6.5, điểm trung
bình tốt nghiệp từ 5.0 đến 6.5
 Loại yếu: Điểm trung bình cuối khoá và điểm trung bình tốt nghiệp từ
4.0 đến 5.0


- 9 -
 Loại kém: Điểm trung bình cuối khoá và điểm trung bình tốt nghiệp từ
4.0 trở xuống
Nội dung sổ gốc:












BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Độc lập_ Tự do _Hạnh phúc
_***_ _ _ _ _ _ _ _ _



- 10 -
BẢNG TRÍCH SAO KẾT QUẢ HỌC TẬP
(Hệ cao đẳng kỹ thuật)

Họ và tên: Ngày sinh: Nơi sinh:

Ngành học: Lớp: Số hiệu SV:

HỌC KỲ I HỌC KỲ II

T
T
Môn học ĐVHT

Điểm TT Môn học ĐVHT

Điểm
1 Giải tích I 4 8 Kỹ thuật điện tử 3
2 Đại số 3 9 Giải tích II 4
3 Triết 3 10 Điện kỹ thuật 4
4 Kinh tế chính trị 4 11 Foxpro 5
5 Vật lý đại cương 4 12 Vật lý II 4


- 11 -
6 Tin đại cương 4 13 Hình họa VKT 4
7 Anh văn I 4 14 Anh văn II 4

HỌC KỲ III HỌC KỲ IV

T
T
Môn học ĐVHT

Điểm TT Môn học ĐVHT

Điểm
15 Toán tối ưu 3 22 Lịch sử Đảng 2
16 Xác suất thống kê

3 23 CNXH khoa hoc 2
17 Toán rời rạc 4 24 Đồ họa máy ính 3
18 Kinh tế học 4 25 Cơ sở dữ liệu 4
19 Kỹ thuật LT 5 26 Mạng 4
20 Phương pháp tính 3 27 Cấu trúc DK&GT 4
21 Cơ lý thuyết 4 28 Hệ điều hành 3



- 12 -
HỌC KỲ V HỌC KỲ VI

T
T
Môn học ĐVHT

Điểm TT Môn học ĐV
HT
Điểm
29 Toán kinh tế 3 36 Bảo mật và TMĐT 3
30 Phân tích TKHT 3 37 Thực tập TN 6
31 Pascal Nâng cao 3
Bảo vệ tốt nghiệp
32 Visualbasic 3 * Hướng dẫn
33 Bảo trì hệ thống 3 * Duyệt
… * Bảo vệ
35 Internet 3
Giai đoạn tốt nghiệp
10

Hà Nội, ngày tháng năm 2004
TL/ HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


- 13 -
7. Đánh giá phương thức quản lý cũ
Trên thực tế hiện nay của khoa toàn bộ quản lý điểm của sinh viên từ khi
nhập trường, tính điểm học kỳ, nhập điểm thi của toàn bộ hệ cao đẳng đều
thực hiện thủ công trên giấy tờ sổ sách. Với cách quản lý đó dẫn đến số
lượng giấy tờ nhiều, vì vậy việc tập hợp tìm kiếm, tra cứu gặp nhiều khó
khăn.
 Ưu điểm
- Đơn giản
- Đòi hỏi trình độ không cao
 Nhược điểm
- Hệ thống quản lý cồng kềnh
- Hiệu quả công việc không cao
- Việc giám sát và tính điểm không chặt chẽ
- Độ chính xác không cao
8. Yêu cầu hệ thống mới
Với hệ thống này đã đáp ứng được các yêu cầu sau:
- Cập nhật được thông tin hồ sơ sinh viên trúng tuyển học hệ cao đẳng
theo từng năm học
- Cập nhật được môn học mà sinh viên học trong cả khoá


- 14 -
- Cập nhật được điểm thi các lần thi học kỳ ,tốt nghiệp
- Cập nhật được môn thi tốt nghiệp
- Cập nhật lớp học
- Tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác theo tên, đầy đủ họ tên, ngày
sinh, nơi sinh, điểm
- Tìm kiếm số học trình của môn học
- Báo cáo đưa ra được danh sách lớp học, sinh viên học theo từng lớp
- Đưa ra các bảng điểm cá nhân của một kỳ học, cuối khoá hoặc từ thời
trước đến thời điểm hiện tại đang lập
- Đưa ra bảng điểm tổng hợp của lớp trong từng kỳ, năm theo môn học
 Ưu điểm
- Hệ thống gọn nhẹ
- Lưu trữ gọn nhẹ nhiều thông tin bằng máy
- Tìm kiếm,sửa đổi dễ dàng
- Tốn ít nhân lực
- Độ chính xác cao
- Xử lý thông tin nhanh, đạt hiểu của cao
- Có tính bảo mật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét