Thứ Ba, 4 tháng 3, 2014

Giải pháp phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may Việt Nam đến năm 2020

Chuyờn tt nghip
S phỏt trin cụng ngh thụng tin v thng mi in t cho phộp lm cỏc bờn cú
cung v cú cu gn li vi nhau v gim thi gian giao dch gia h. iu ú cho
phộp m rng khụng gian t chc quan h gia khu vc h tr v khu vc h ngun.
- Ba l, ngun lc ti chớnh. Vic gii quyt mi quan h gia CNHT v khu
vc h ngun cng chớnh l vic gii quyt mi quan h liờn ngnh cụng nghip. u
t vo cỏc ngnh h tr bt li hn so vi u t vo khu vc h ngun do khi
lng vn u t ln, cụng ngh phc tp, thi hn u t v hon vn u t di,
ri ro trong u t cao. T ú cho thy vic cõn i ngun lc ti chớnh cho u t
phỏt trin cụng nghip v chớnh sỏch huy ng cỏc ngun lc y cú vai trũ ht sc to
ln trong vic bo m cỏc ngnh CNHT phỏt trin cú hiu qu v bn vng.
Bờn cnh ú, vic thu hỳt u t trc tip nc ngoi l mt vn quan trng
ũi hi phi c xem xột mt cỏch ton din thy c vai tr cng nh tỏc ng
ca nú n s phỏt trin ca ngnh CNHT. Mi liờn h gia FDI v CNHT cú th
chia thnh 3 giai on:
Giai on 1: Trc khi cú FDI, nhiu cụng ty trong nc ó sn xut sn phm
v CNHT cung cp cho cỏc cụng ty lp rỏp, gia cụng sn xut sn phm chớnh cho th
trng ni a. Khi cú FDI, mt b phn nhng cụng ty sn xut CNHT s phỏt trin
mnh hn nu c tham gia vo mng li chuyn giao cụng ngh ca cỏc DN FDI.
S liờn kt ny khụng phi t nhiờn hỡnh thnh m cỏc cụng ty CNHT phi t ra cú
tim nng cung ng linh kin, nguyờn ph liu vi cht lng v giỏ thnh cnh tranh
c vi hng nhp.
Giai on 2: ng thi vi s gia tng ca FDI, nhiu DN trong nc ra i
trong cỏc ngnh CNHT ch yu phc v cho hot ng ca ngnh cụng nghip
chớnh thụng qua cỏc DN FDI. Nhng DN ny sm hỡnh thnh s liờn kt vi DN FDI
c chuyn giao cụng ngh v s phỏt trin mt cỏch nhanh chúng.
Giai on 3: Sau mt thi gian hot ng ca DN FDI vi qui mụ sn xut ngy
cng m rng, to ra th trng ngy ln cho CNHT, nhiu cụng ty va v nh
nc ngoi s n u t.
Nh vy, mi liờn h gia CNHT v FDI cú th c hiu: chng no cỏc cụng ty
nc ngoi khụng thy Chớnh ph a ra cỏc chớnh sỏch c th v di hn phỏt
trin CNHT theo hng giai on 1 v 2 cng nh khụng to iu kin mụi trng
kinh doanh n nh nh giai on 3 thỡ mụi trng thu hỳt FDI nc ú s khụng
c ỏnh giỏ cao.
on Th Hoi Thng Lp:
5
Chuyờn tt nghip
- Bn l, mc bo h thc t. Mc bo h thc t l t l % gia thu
quan danh ngha vi phn giỏ tr gia tng ni a. Chớnh t l ny s nõng cao thờm
giỏ ca mt n v sn phm cui cựng. T l ny núi lờn mc bo h thc t cao hay
thp cho cỏc ngnh sn xut trong nc.
- Nm l, cỏc quan h liờn kt khu vc v ton cu, nh hng ca cỏc tp
on xuyờn quc gia. Vic bo m quan h gia khu vc h tr v khu vc h
ngun khụng th ch bú hp trong phm vi tng quc gia, m cn c thc hin
trong phm vi khu vc v ton cu. iu ny ũi hi mi quc gia phi cõn nhc
thn trng vic quyt nh mc u t vo khu vc CNHT trong nc. Khuynh
hng cn trỏnh l u t khộp kớn theo kiu khu vc h ngun cn gỡ thỡ u t
phỏt trin khu vc h tr sn xut cỏi ú.
Trong phỏt trin kinh t th gii hin nay, cỏc tp on xuyờn quc gia cú nh hng
to ln n s phỏt trin kinh t quc t. Vi ngun lc to ln v ti chớnh, khoa hc
v cụng ngh, cỏc tp on ny cú mng li sn xut v phõn phi rng rói vi
chin lc phỏt trin v thng hiu thng nht, cỏc b phn trong mng li ú
c chuyờn mụn hoỏ hp lý nhm khai thỏc li th mi quc gia v mi khu vc,
cú nhng chi nhỏnh chuyờn sn xut mt s loi chi tit, b phn nht nh cung cp
cho cỏc chi nhỏnh khỏc phm vi khu vc, thm chớ ton cu. Trong vic hoch nh
chin lc phỏt trin cỏc ngnh CNHT, cn cú cỏc chớnh sỏch thu hỳt u t trc tip
nc ngoi v kt hp hp lý gia sn xut trong nc vi cỏc chi nhỏnh ca cỏc tp
on xuyờn quc gia y.
- Sỏu l, c ch chớnh sỏch ca Nh nc liờn quan n phỏt trin CNHT. S
nh hng ca nhõn t ny th hin trờn hai mt ch yu. Mt mt, quan im ca
Nh nc v phỏt trin CNHT trong nh hng chin lc phỏt trin cụng nghip.
Mt khỏc, cỏc chớnh sỏch h tr phỏt trin khu vc CNHT nh chớnh sỏch ni a
hoỏ, chớnh sỏch u t phỏt trin CNHT, chớnh sỏch thu ỏnh vo khõu nhp khu v
khõu sn xut cỏc sn phm h tr, mc u t ca Nh nc vo nghiờn cu
khoa hc v cụng ngh khu vc CNHT.
1.1.3. Vai trũ cụng nghip h tr i vi s phỏt trin kinh t
Ngnh CNHT cú vai trũ rt quan trng i vi s phỏt trin ca ngnh cụng
nghip chớnh. Nu c phỏt trin mt cỏch hp lý, nú s to iu kin thỳc y s
phỏt trin ca ngnh cụng nghip chớnh, to nờn s phỏt trin theo chiu sõu cho nn
cụng nghip. Mt khỏc, nu nú kộm phỏt trin, thỡ s l mt ro cn rt ln, nh
hng trc tip s phỏt trin ca ngnh cụng nghip chớnh. Do ú cú th núi, CNHT
on Th Hoi Thng Lp:
6
Chuyờn tt nghip
cú vai trũ c bit quan trng trong phỏt trin cụng nghip ca mi quc gia. Vai trũ
y th hin trờn nhng mt ch yu sau:
- Th nht, CNHT l iu kin quan trng m bo tớnh ch ng v nõng cao
giỏ tr gia tng ca ngnh sn xut sn phm ca khu vc h ngun. CNHT khụng
phỏt trin s lm cho cỏc cụng ty lp rỏp, gia cụng v nhng cụng ty sn xut cỏc
thnh phm cui cựng khỏc ph thuc nhiu vo nhp khu. Dự nhng sn phm ny
cú th c cung cp vi giỏ r nc ngoi nhng vỡ chng loi quỏ nhiu, phớ
chuyờn ch, bo him s tng lờn lm tng chi phớ u vo. ú l cha k n s ri
ro v tin , thi gian nhn hng nhp khu. Vỡ vy, CNHT thiu s lm giỏ tr gia
tng thp i, ngnh cụng nghip chớnh thiu sc cnh tranh.
- Th hai, gúp phn khai thỏc cỏc ngun lc trong nc, gim xut khu cỏc sn
phm thụ v nhp khu nguyờn ph liu, nõng cao sc cnh tranh ca sn phm v
y nhanh quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ theo hng va m rng (broadening) va
chuyờn sõu (deepening).
- Th ba, phỏt huy nh hng ca tỏc ng lan to trong phỏt trin h thng
cụng nghip. H thng ny cú th liờn kt theo chiu dc hoc chiu ngang, to thnh
cỏc cm cụng nghip cú mi quan h hu c mt thit vi nhau. Do vy, s phỏt trin
ca mt ngnh cụng nghip trong h thng ú s cú tỏc ng mnh m n cỏc ngnh
cụng nghip khỏc, kớch thớch cỏc ngnh ny cng phỏt trin theo sao cho ỏp ng
c yờu cu ca thi kỡ mi.
- Th t, gúp phn to thờm vic lm v thu nhp cho ngi lao ng, thu hỳt
lao ng d tha, c bit l trong nhng ngnh s dng nhiu lao ng th cụng,
gin n nh dt may, ch bin nụng sn
- Th nm, m rng kh nng thu hỳt u t trc tip nc ngoi vo phỏt trin
cụng nghip. T nhng nhn nh trờn cú th thy CNHT phi phỏt trin mi thu hỳt
FDI, c bit l FDI trong nhng ngnh s dng nhiu mỏy múc hin i. T l ca
chi phớ CNHT cao hn nhiu so vi chi phớ lao ng nờn mt nc dự cú u th v
lao ng nhng CNHT khụng phỏt trin s lm cho mụi trng u t kộm hp
dn.Tuy nhiờn, cng khụng phi CNHT phỏt trin ng b ri mi cú FDI. Cú nhiu
trng hp FDI i trc v kộo theo cỏc cụng ty khỏc (k c cụng ty trong v ngoi
nc) u t phỏt trin CNHT, do ú cú s quan h tng h 2 chiu gia FDI v
CNHT.
on Th Hoi Thng Lp:
7
Chuyờn tt nghip
- Th sỏu, l mt trong nhng yu t quan trng to nờn li th cnh tranh ca
mt ngnh cụng nghip, gúp phn y mnh thc hin chin lc hng v xut
khu.
- Th by, phỏt trin cụng nghip h tr s thỳc y s phỏt trin ca nn kinh
t theo chiu sau v gim thõm ht ti khon vóng lai.
Theo quan nim ca M. Porter nm 1990, kh nng cnh tranh ca mt ngnh cụng
nghip l kh nng sỏng to v i mi ca ngnh ú. Kh nng ny c hỡnh thnh
bi 4 yu t, bao gm: (1) iu kin cỏc yu t sn xut, (2) iu kin cu, (3) cỏc
ngnh CNHT v cỏc ngnh liờn quan, (4) chin lc, c cu v cnh tranh ni b
ngnh. C 4 yu t ny tỏc ng qua li ln nhau to thnh mụ hỡnh kim cng
Porter nhm ch kh nng chu va p ca mt quc gia trc mụi trng cnh
tranh gay gt. Trong ú, mi quan h 2 chiu gia cỏc yu t c th hin qua mụ
hỡnh sau:
Hỡnh 1.1: Cỏc yu t cu thnh kh nng cnh tranh ngnh cụng nghip
Ngun: Trung tõm thụng tin kinh doanh v thng mi
1.2. Cụng nghip h tr ngnh dt may.
1.2.1. Khỏi nim cụng nghip h tr ngnh dt may.
on Th Hoi Thng Lp:
iu kin
cu
iu kin cỏc
yu t sn xut
Chin lc, c cu v
cnh tranh ni b
ngnh
Cỏc ngnh CNHT v cỏc
ngnh liờn quan
8
Chuyờn tt nghip
Ngnh cụng nghip Dt may l mt ngnh cú truyn thng t lõu Vit Nam.
õy l mt ngnh quan trng trong nn kinh t ca nc ta vỡ nú phc v nhu cu
thit yu ca con ngi, l ngnh gii quyt c nhiu vic lm cho xó hi v c
bit nú l ngnh cú th mnh trong xut khu, to iu kin cho kinh t phỏt trin,
gúp phn cõn bng cỏn cõn xut nhp khu ca t nc. Nú ỏp ng cỏc nhu cu v
sn phm tiờu dựng bao gm cỏc loi qun ỏo, chn ga, gi m, cỏc loi dựng
sinh hot trong gia ỡnh nh: rốm ca, vi bc dựng, khn cỏc loiMt khỏc, sn
phm ca ngnh dt may cng c s dng trong ngnh kinh t khỏc nh vi k
thut dựng lút ng, thi cụng ờ iu, cỏc loi vi lm bc m ụ tụ, lm vt liu
lc vt liu chng thm. Sn phm ca ngnh dt may khụng ch l qun ỏo, vi vúc
v cỏc vt dng quen thuc nh khn bn, khn tm, chn mn, nm, rốm, thm, m
gh, ụ dự, m nún v.v. m cũn cn thit cho hu ht cỏc ngnh ngh v sinh hot: lu,
bum, li cỏ, cn cõu, cỏc loi dõy nh, dõy thng, dõy chóo, cỏc thit b bờn trong
xe hi, xe la, mỏy bay, tu bố (mt chic xe hi trung bỡnh dựng n 17 kớ si vi),
vũng ai cua-roa, v sm lp, ng dn, bao bỡ, v núi chung mi vt liu dựng
úng gúi, bao bc, lút, lc, cỏch nhit, cỏch õm, cỏch in, cỏch thu, v c
nhng dng c y khoa nh ch khõu v bụng bng.
Bt c mt ngnh cụng nghip no mun phỏt trin mnh m u phi da trờn
mt nn tng vng chc, cng nh cú mt mi quan h cht ch, h tr ln nhau gia
cỏc ngnh cụng nghip c theo chiu dc v chiu ngang. i vi ngnh dt may,
quan h theo chiu dc ca ngnh ny c biu hin di dng chui giỏ tr nh
sau:
Sn xut
nguyờn liu

Kộo
si

Dt
vi

Nhum, in
vi

Ct
may

Phõn phi
hng may
Trong chui giỏ tr trờn, cỏc giai on sn xut nguyờn liu, kộo si, dt vi,
nhum, in vi c gi l khu vc thng ngun, hay õy cng chớnh l cỏc ngnh
CNHT v cú liờn quan cht ch n ngnh may. Cũn cỏc giai on ct may, phõn
phi hng may c gi l khu vc h ngun v l ng lc thỳc y khu vc
thng ngun phỏt trin.
cú c mt sn phm dt may cui cựng cn tri qua rt nhiu cỏc cụng
on trong sn xut to nờn thnh mt chui giỏ tr ca ngnh. Theo hỡnh trờn ta thy
chui giỏ tr ca ngnh dt may bao gm rt nhiu cụng on khỏc nhau t sn xut
x n khộo si dt vi nhum in hoa, hon tt ct v may.
on Th Hoi Thng Lp:
9
Chuyờn tt nghip
Hỡnh 1.2: Quy trỡnh sn xut hon tt sn phm dt may.
Sản phẩm phụ trợ
Công nghệ dệt may Công nghệ phụ trợ
Phân bón, thuốc
phòng dịch bệnh
Công nghệ hóa dầu
Sản xuất
bông
Sản xuất xơ
sợi tổng hợp
Các laoij phụ tùng
kim khí và phi kim
loại
Các loại phụ tùng
kim khí và phi kim
loại
Các loại thuốc
nhuộm và hóa chất
phụ trợ
Các loại hóa chất
phụ trợ
Các loại phụ liệu
may
Công nghệ cơ khí,
chế tạo và điều
khiển tự động
Công nghệ cơ khí,
chế tạo và điều
khiển tự động
Công nghệ cơ khí,
chế tạo và điều
khiển tự động
Công nghệ cơ khí,
chế tạo và điều
khiển tự động
Công nghệ thiết kế
thời trang
Kéo sợi
Dệt vải mộc
Nhuộm - In hoa
Hoàn tất
Cắt may
Tiêu dùng
Ngun: Quy hoch phỏt trin DMVN n nm 2020

Nu to ra c mi liờn h hu c gia cỏc khõu trong nhng iu kin sn
cú thỡ s cú tỏc ng ln lao vo vic m bo tớnh ch ng, vic nõng cao hiu qu
sn xut kinh doanh, tng sc cnh tranh ca sn phm DMVN trờn th trng trong
nc v th gii.
1.2.2. Cỏc ngnh cụng nghip h tr cho ngnh dt may.
on Th Hoi Thng Lp:
10
Chuyờn tt nghip
1.2.2.1. Ngnh sn xut nguyờn liu.
Ngnh sn xut nguyờn liu cung cp cỏc nguyờn liu t nhiờn nh bụng len, t
si xe si, ch. Ngnh ny thng l li th ca cỏc nc cú iu kin khớ hu
thớch hp vi s phỏt trin ca cõy bụng, ay v nhng ngnh trng dõu nuụi tm.
Trung Quc l nc cú ngh trng dõu nuụi tm sm nht trờn th gii, sau ú
dõu tm mi c phỏt trin v lan rng n cỏc vựng khỏc trờn th gii. Cỏch õy 4-
5 nghỡn nm ngi Trung Quc ó bit nuụi tm v thun hoỏ ging tm, cun Biờn
niờn s
[
ó cp ti dõu tm vo triu vua Chõu Vng (2200 trc Cụng nguyờn).
T la thi ú c dnh riờng cho vua chỳa v hng quớ tc, nú th hin s thun
phc ca dõn i vi vua. Bớ mt ca ngnh dõu tm t c ngi Trung Quc gi
kớn rt lõu, phi gn 1000 nm sau ngnh ngh ny mi c l v lan truyn sang
cỏc nc lõn cn bng con ng t la.
Theo mt s ti liu khỏc cho rng ngh dõu tm c lan truyn sang Triu
Tiờn vo khong nm 1200 trc Cụng nguyờn, sau ú l Nht Bn th k th 3
trc Cụng nguyờn, n gia th k 2 trc Cụng nguyờn.
Theo cỏc nh lch s phng Tõy, cõy dõu c trng phỏt trin n thụng
qua Tõy Tng vo khong nm 1400 trc Cụng nguyờn v ngh trng dõu, nuụi tm
bt u vựng chõu th sụng Hng. Theo cỏc nh lch s n , ni nuụi tm u
tiờn õy l thuc vựng nỳi Hymalaya. Khi ngi Anh n n , do buụn bỏn t
la m ngh dõu tm c phỏt trin v lan rng sang vựng khỏc nh Mysore, Jamu,
Kashmir. Rp do nhp trng tm v ht dõu t n nờn cng l mt trong
nhng ni sm cú ngh dõu tm.
Vo th k 4, ngh dõu tm c thit lp n nh l trung tõm ca chõu
v t la c xut khu ti Roma (í), nhng n th k 6 ngi Roma ó hc c
k ngh sn xut t v t ó c sn xut chõu u, ngi Roma ó hon ton
chim lnh trong lnh vc sn xut ny. T í, dõu tm c phỏt trin ti Hy Lp, o
v Phỏp. Vỡ li ớch kinh t em li nờn ngnh dõu tm t c nhiu nc quan tõm.
Ngy nay cỏc nc cú ngnh sn xut nguyờn liu dt may phỏt trin ch yu l
cỏc nc M la tinh,Trung Quc, n . Trong ú Brazil l nc cung cp bụng si
ln th 5 th gii.
1.2.2.2. Ngnh c khớ.
Ngnh c khớ cung cp cỏc trang thit b mỏy múc cho ngnh dt may v cỏc sn
phm du khớ t t nhiờn vn hnh mỏy múc, húa du to thnh si tng hp.
on Th Hoi Thng Lp:
11
Chuyờn tt nghip
Ngnh c khớ úng vai trũ rt quan trng trong s phỏt trin ca ngnh dt may.
C khớ húa ngnh dt may vi cỏc mỏy múc hin i s lm cho nng sut lao ng
tng lờn, cht lng sn phm dt may c nõng cao, tit kim lao ng v chuyờn
mụn húa quỏ trỡnh sn xut sn phm dt may.
c bit, ngnh dt ang cú nhng nh hng mi trong vic ỏp dng nhng
sn phm vi, nhng khụng phi l qun ỏo, c gi l vi k thut. õy l lnh vc
cú mc tng trng nhanh nht. D kin cỏc sn phm vi k thut s cú mc
tng trng gp ụi so vi cỏc sn phm dựng may qun ỏo v chim khong hn
50% ton b sn phm dt. Quỏ trỡnh sn xut cỏc sn phm vi k thut ũi hi mỏy
múc hin i t tin v cụng nhõn cú trỡnh cao. Hin ti lnh vc ny tp trung
nhng nc phỏt trin vi trỡnh cụng ngh v mỏy múc hin i, tiờn tin.
1.2.2.3. Kộo si.
õy l giai on t cỏc nguyờn liu thụ ban u bng cỏc phng phỏp húa du
to thnh cỏc sn phm nguyờn vt liu phuc v cho dt may nh ch, si v vi ,
m nhiu nht l t si tng hp. Cụng on ny do cỏc cụng ty may m nhim. Cú
nhiu loi t si khỏc nhau. T si cú ngun gc t thc vt hoc t ng vt c
gi l t si t nhiờn. T si c lm ra t cht do nh cỏc loi si ni lụng c
gi l t si nhõn to. Do Hip nh si a phng c cỏc nc cụng nghip phỏt
trin ký vi vi nc ang phỏt trin nm 1974 cho phộp gim dn dn thu quan
i vi hng dt v xúa b thu quan vo nm 2002-2005 nờn Trung Quc v cỏc
quc gia ang phỏt trin khỏc chõu tr thnh ngi khng l trong lnh vc sn
xut si v hng dt.
1.2.2.4. Ngnh dt vi.
õy l quỏ trỡnh dt si thnh tm vi, cung cp nguyờn liu cho ngnh may.
c im ni bt nht ca ngnh ny l thu hỳt mt lng ngun nhõn lc rt ln, t
trng li nhun rt cao tng i phự hp vi cỏc nc ang phỏt trin.
1.2.2.5. Nhum, in vi.
Trong ngnh ny cú chui di cỏc cụng on sn xut t, ũi hi nc, húa
cht v cỏc nng lng u vo. Do ũi hi ca lnh vc may thi trang nờn ngnh
ny rt phong phỳ theo yờu cu v cht liu, mu sc ca vi.
1.3. Cỏc nhõn t tỏc ng n s phỏt trin ca ngnh CNHT ngnh dt may.
1.3.1.Th trng.
on Th Hoi Thng Lp:
12
Chuyờn tt nghip
Nh ó núi trờn, ngnh CNHT cú vai trũ sn xut cỏc sn phm trung gian h
tr cho vic sn xut mt sn phm cui cựng. Nh vy nu cú s tng thớch ln
thỡ s phỏt trin ca ngnh cụng nghip chớnh s to ra thj trng n nh phỏt trin
cú hiu qu cỏc ngnh h tr.
i vi ngnh dt may, nu nh ngnh may cú quy mụ nh, sn xut nhng sn
phm cú chng loi a dng v sn lng khụng ln thỡ khi lng sn xut bụng,
vi, si s nh, giỏ thnh s tng cao. iu y dn n khú tiờu th sn phm ca
ngnh h tr. Lm cho cỏc ngnh h tr kộm phỏt trin. Gõy nh hng trc tip n
ngnh dt may, c bit l dt may xut khu. Do ú ngnh h tr phỏt trin tng
xng, ỏp ng c nhu cu ca dt may trong nc thỡ cn mt chớnh sỏch u t
ng b, liờn kt cht ch gia cỏc DN h tr v DN khu vc h ngun. m bo
c cht lng sn phm h tr v th trng tiờu th.
1.3.2.Vn.
Vic u t vn vo khu vc h tr ngnh dt may bt li hn so vi khu vc
h ngun do khi lng vn u t ln, cụng ngh phc tp, thi hn u t v hon
vn di, mc ri ro cao. Do ú vic cõn i ngun lc ti chớnh cho u t phỏt
trin ngnh cụng nghip dt may v chớnh sỏch huy ng phỏt trin cỏc ngun lc y
cú vai trũ rt to ln trong vic bo m cỏc ngnh CNHT ngnh dt may phỏt trin cú
hiu qu v bn vng, ỏp ng c nhu cu nguyờn nhiờu liu ca ngnh dt may.
Bờn cnh ú vic thu hỳt vn u t trc tip nc ngoi vo ngnh h tr cng
l mt vn quan trng ũi hi phi c xem xột mt cỏch ton din. Vi s gia
tng ca vn FDI vo ngnh cụng nghip dt may, ng thi nhiu DN h tr cng ra
i v phỏt trin ch yu phc v cho hot ng chớnh ca ngnh dt may, cung cp
nguyờn liu cho ngnh dt may phỏt trin. CacsDN h tr s hỡnh thnh mi liờn kt
vi cỏc DN FDI chuyn giao cụng ngh v phỏt trin mt cỏch nhanh chúng. Khi
cỏc DN h tr ca dt may phỏt trin thỡ s thu hỳt c nhiu hn na cỏc nh u
t nc ngoi vo u t cho dt may. Nh vy nh nc cn phi cú chớnh sỏch s
dng vn u t mt cỏch hp lý, to iuk in cho cỏc DN h tr dt may phỏt trin.
ú l cỏch hp lý nht tip tc thu hỳt c lng u t FDI i vi ngnh.
1.3.3. Khoa hc k thut v Cụng ngh.
õy l nhõn t quan trng khụng ch vi ngnh dt may m cũn c vi CNHT
ca ngnh. Do tớnh cht khoa hc cụng ngh thng xuyờn thay i v phỏt trin
khụng ngng theo kp vi xu hng phỏt trin ca th gii. Vỡ vy vic ỏp dng
thnh tu mi ca khoa hc cụng ngh vo cỏc ngnh h tr cho ngnh dt may cú
on Th Hoi Thng Lp:
13
Chuyờn tt nghip
tớnh cht dn dt s phỏt trin ca ngnh dt may, nh vic to ra nhng cht liu vi
mi, a dng húa cỏc sn phm dt may, lm thay i cn bn trong thit k v to
sn phm mi ngnh dt may. Ngc li, s phỏt trin ca ngnh may mc ũi hi
ngnh h tr phi khụng ngng phỏt trin to ra nhng nguyờn nhiờn liu mi, ỏp
ng nhu cu ca ngnh. S phỏt trin ca cụng ngh thụng tin v thng mai in t
lm cho mi liờn h gia ngnh coongn ghip dt may v ngnh CNHT tr nờn gn
nhau hn. Giamr ti thiu thi gian giao dch, tit kim chi phớ, thỳc y c s
phỏt trin ca c ngnh dt may ln ngnh h tr.
1.3.4. Cỏc chớnh sỏch ca nh nc vi phỏt trin CNHT.
Quan im ca nh nc v phỏt trin CNHT ngnh dt may trong inh hng
phỏt trin chung ca ngnh dt may c nc tỏc ng trc tip n quy mụ, c cu
ca ngnh CNHT dt may. Mt khỏc cỏc chớnh sỏch h tr phỏt trin khu vc CNHT
nh chớnh sỏch ni a húa, chớnh sỏch u t phỏt trin ngnh nguyờn liu, c khớ
phc v ngnh dt may, chớnh sỏch thu ỏnh vo khõu nhp khu v xut khu cỏc
sn phm bụng, t si v mc u t ca nh nc vo nghiờn cu khoa hc
cụng ngh, tt c quyt nh s phỏt trin ca ngnh h tr dt may.
1.3.5. Cỏc quan h liờn kt khu vc v ton cu.
Ngnh cụng nghip dt may khụng phi l mt ngnh riờng l, m nú cú mt
chui giỏ tr ton cu. Cựng vi s hi nhp kinh t th gii, mi liờn h kinh t gia
cỏc quc gia ngy cng tr nờn mt thit. Vic m bo quan h gia ngnh dt may
v cỏc ngnh h tr khụng ch bú hp trong phm vi mt quc gia m cn thc hin
trong phm vi khu vc v th gii. iu ú buc mi quc gia phi cõn nhc mc
u t vo ngnh h tr trong nc, khụng nhng ch dt may trong nc cõn gỡ thỡ
ngnh h tr mi sn xut cỏi ú. M cn m rng xut khu cỏc sn phm h tr dt
may, v tng cng t l ni a húa sn phm dt may to c li th cho cỏc
mt hng ht may xut khu.
1.4. Kinh nghim ca cỏc nc trong phỏt trin CNHT dt may.
CNHT úng vai trũ rt quan trng trong vic phỏt trin ngnh cụng nghip
chớnh. Thc t cỏc nc phỏt trin trờn th gii t lõu ó rt u t chỳ trng phỏt
trin ngnh CNHT ngnh CNHT lm c s cho vic phỏt trin ngnh cụng nghip
chớnh. Cú th rỳt ra c rt nhiu kinh nghim quý bỏu t s phỏt trin CNHT dt
may ca cỏc nc cú ngnh dt may phỏt trin nh Trung Quc, n , Nam Phi
1.4.1. Kinh nghim ca Trung Quc.
on Th Hoi Thng Lp:
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét