Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Giao an lop 2 tuan 20 co GDBVMT

Toán
B ng nhõn 3
I/ M c ớch, yờu c u :
Giỳp HS :
- L p b ng nhõn 3 (3 nhõn v i 1, 2, 3, , 10) v h c thu c b ng nhõn 3.
- Th c hnh nhõn 3, gi i bi toỏn v m thờm 3.
II/ dựng d y h c :
- 10 t m bỡa, m i t m cú 3 ch m trũn (nh SGK).
III/ Cỏc ho t ng d y h c :
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng trò
A. Bi c : (5)
- G i 2 HS lờn b ng lm bi t p sau:
+ Tớnh:
2cm x 8 = 2kg x 6 =
2cm x 5 = 2kg x 3 =
- Nh n xột cho i m .
B. Bi m i :(25)
1) Gi i thi u bi : (1)Trong ti t h c
hụm nay, cỏc em s h c b ng nhõn 3 v ỏp
d ng b ng nhõn ny gi i cỏc bi t p cú liờn
quan. Ghi u bi
2) H ng d n thnh l p b ng nhõn 3
(7)
- G n 1 t m bỡa cú 3 ch m trũn lờn b ng v
h i: Cú m y ch m trũn?
- 3 ch m trũn c l y m y l n?
- 3 c l y m y l n?
- 3 c l y 1 l n nờn ta l p c phộp
nhõn: 3 x 1 = 3 (ghi lờn b ng phộp nhõn ny).
- G n ti p 2 t m bỡa lờn b ng v h i: Cú
hai t m bỡa, m i t m cú 3 ch m trũn, v y
3 ch m trũn c l y m y l n?
- V y 3 c l y m y l n?
- 2HS lờn b ng lm bi, c l p lm vo
nhỏp.
2cm x 8 = 16cm 2kg x 6 = 12kg
2cm x 5 = 10cm 2kg x 3 = 6 kg
- Cú 3 ch m trũn.
- Ba ch m trũn c l y 1 l n.
- 3 c l y 1 l n.
- HS c phộp nhõn: 3 nhõn 1 b ng 3.
- Ba ch m trũn c l y 2 l n
- 3 c l y 2 l n .
- ú l phộp tớnh 3 x 2.
- 3 nhõn 2 b ng 6.
5
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng trò
- Hóy l p phộp tớnh t ng ng v i 3 c
l y 2 l n.
- 3 nhõn 2 b ng m y?
- Vi t lờn b ng phộp nhõn: 3 x 2 = 6, g i HS
c phộp tớnh.
- H ng d n HS l p cỏc phộp tớnh cũn l i
t ng t nh trờn. Sau m i l n l p c
phộp tớnh m i GV ghi lờn b ng cú b ng
nhõn 3.
- Ch b ng v núi: õy l b ng nhõn 3. Cỏc
phộp nhõn trong b ng u cú 1 th a s l 3,
th a s cũn l i l n l t l cỏc s 1, 2, 3, ,
10.
- Yờu c u HS c thu c b ng nhõn 3 v a
l p c.
3) Luy n t p :(17)
a, Bi 1 :(5) Tớnh nh m:
- Yờu c u HS lm bi vo v .
- G i HS c ch a bi .
- G i tờn cỏc thnh ph n v k t qu c a phộp
nhõn 3 x 9 = 27 ; 3 x 7 = 21
b, Bi 2 :(6) M i nhúm cú 3 h c sinh, cú 10
nhúm nh v y. H i cú t t c bao nhiờu
h c sinh ?
- G i HS c yờu c u c a bi .
- Yờu c u HS t lm bi .
- Nh n xột bi lm c a b n.
- Vỡ sao l i l y 3 x 10 = 30 ( h c sinh )?
c, Bi 3 :(6) m thờm 3 r i vi t s thớch
h p vo ụ tr ng
3 6 9 21
- Yờu c u HS c bi .
- Ba nhõn hai b ng sỏu.
- L p cỏc phộp tớnh 3 nhõn v i 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10 theo h ng d n c a
GV.
- Nghe gi ng.
- HS c b ng nhõn .
- HS lm bi.
- 1HS c ch a bi, l p i v ch a.
- 3, 9, 3, 7 l th a s ; 27, 21 l tớch
- 1HS c yờu c u .
- HS lm bi, 1HS lờn b ng lm bi .
10 nhúm cú s h c sinh l :
3 x 10 = 30 (h c sinh)
/S : 30 h c sinh
- Bi b n lm ỳng/ sai.
- Vỡ m t nhúm cú 3 h c sinh , 10 nhúm
t c l 3 c l y 10 l n .
- 1HS c yờu c u.
- Vi t s thớch h p vo ụ tr ng.
- S u tiờn trong dóy s l s 3.
- Ti p sau s 3 l s 6.
- 3 c ng thờm 3 thỡ b ng 6.
6
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng trò
- Bi toỏn yờu c u chỳng ta lm gỡ?
- S u tiờn trong dóy s ny l s no?
- Ti p sau s 3 l s no?
- 3 c ng thờm m y thỡ b ng 6?
- Ti p sau s 6 l s no?
- 6 c ng thờm m y thỡ b ng 9?
+ Trong dóy s ny, m i s u b ng s
ng ngay tr c nú c ng thờm 3.
- Yờu c u HS t lm bi.
- G i HS c ch a bi ( c xuụi v c
ng c).
4) C ng c , d n dũ : (5)
- G i HS c thu c lũng b ng nhõn 3.
- Nh n xột ti t h c .
- Ti p sau s 6 l s 9.
- 6 c ng thờm 3 thỡ b ng 9.
- Nghe gi ng
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
- 1 HS c ch a bi, l p i v ki m
tra.
- 3 4 HS c thu c lũng theo yờu
c u.
Thủ công
Bài 11: Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng(tiết 2)
IMục tiêu:
- Hs biết cách cắt , gấp, trang trí thiếp(thiệp chúc mừng)
- Cắt, gấp trang trí đợc thiếp chúc mừng.
- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu thiếp chúc mừng
- Quy trình gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng
- Giấy trắng , giấy thủ công
- Kéo, bút chì, thớc kẻ
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:(5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(1)
- Gv giới thiệu ngắn gọn ghi đầu bài
b. GV hớng dẫn lại mẫu:(5)
?
Bớc 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng
- HS để đồ dùng lên bàn
7
3
6
9 12 15
1
8
2
1
24
2
7
3
0
Bớc 2: Trang trí thiếp chúc mừng
c.HS thực hành(14)
- GV theo dõi hớng dẫn
a. Trng bày sản phẩm(4)
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
3.Củng cố dặn dò:(5)
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét gìơ học
- Giờ sau chuẩn bị Gấp, cắt, dán
phong bì
- Thu dọn vệ sinh.
+ Cát tờ giấy thủ công hình chữ nhật dài
20 ô, rộng 15 ô
+ Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng đợc
hình thiếp chúc mừng có kích thớc rộng
10 ô, dài 15 ô
+ Các con vật, cành hoa (tuỳ theo trang
trí cho thích hợp)
+ Có thể xé dán, vẽ viết
- HS quan sát lắng nghe
- 1 HS nhắc lại
- Hs làm
- HS trng bày sản phẩm
8
Thứ ba ngày 10 tháng 2 năm 2009
Thể dục
Bi : 39 * ng ki ng gút,hai tay ch ng hụng(dang ngang)
*Trũ ch i : Ch y i ch v tay nhau
I/ M C TIấU: Giỳp h c sinh
-ễn 2 ng tỏc RLTTCB.Yờu c u HS th c hi n t ng i chớnh xỏc .
-H c trũ ch i:Ch y i ch v tay nhau.Yờu c u bi t cỏch ch i v tham gia c
vo trũ ch i
II/ A I M PH NG TI N :
- a i m : Sõn tr ng . 1 cũi , d ng c trũ ch i
9

Chính tả
GIể
I. Mc tiờu
1Kin thc: Nghe v vit li chớnh xỏc bi th Giú.
N I DUNG NH
L N
G
PH NG PHP T CH C
I/ M U
GV Nh n l p ph bi n n i dung yờu c u gi
h c
HS ng t i ch v tay v hỏt
HS ch y m t vũng trờn sõn t p
Thnh vũng trũn,i th ng.b c Thụi
Ki m tra bi c : 4 HS
Nh n xột
II/ C B N:
a.ễn ng ki ng gút,hai tay ch ng hụng
G.viờn h ng d n v t ch c HS luy n t p
Nh n xột
b.ễn ng tỏc ng ki ng gút,hai tay dang ngang
bn tay s p.
G.viờn h ng d n v t ch c HS luy n t p.
Nh n xột
c.Trũ ch i : Ch y i ch v tay nhau
G.viờn h ng d n v t ch c HS ch i.
Nh n xột
III/ K T THC:
HS ng t i ch v tay v hỏt theo nh p
Th l ng :Cỳi ng i nh y th l ng
H th ng bi h c v nh n xột gi h c
V nh ụn bi t p RLTTCB
7p



28p
09p
4-5l n


09p
4-5l n
10p


5p
i Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hỡnh xu ng l p
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
10
2K nng: Trỡnh by ỳng hỡnh thc bi th 7 ch vi 2 kh th.
- Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t phõn bit s / x, iờc / iờt.
3. Giáo dục bảo vệ môi tr ờng: yêu quý môi trờng thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bng ph vit sn ni dung bi tp 2.
- HS: V, bng con.
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Th Trung thu
- Yờu cu HS vit cỏc t sau: chic lỏ, qu
na, cỏi nún, lng l, no nờ, (MB): cỏi t,
khỳc g, ca s, mui, (MN).
- GV nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi
A.Gii thiu: (1)
- Trong gi hc chớnh t ny, cỏc con s
nghe cụ (thy) c v vit li bi th Giú
ca nh th Ngụ Vn Phỳ. Sau ú, chỳng ta
s cựng lm mt s bi tp chớnh t phõn
bit õm s / x, phõn bit vn iờc / iờt.
B. Hng dn vit chớnh t
a) Ghi nh ni dung on vit
- Gi 3 HS ln lt c bi th.
- Bi th vit v ai?
- Hóy nờu nhng ý thớch v hot ng ca
giú c nhc n trong bi th.
Giáo dục Hs yêu quý môi trờng thiên
nhiên
b) Hng dn cỏch trỡnh by
- Bi vit cú my kh th? Mi kh th cú
my cõu th? Mi cõu th cú my ch?
-Vy khi trỡnh by bi th chỳng ta phi
chỳ ý nhng iu gỡ?
c) Hng dn vit t khú
- Hóy tỡm trong bi th:
+ Cỏc ch bt u bi õm r, d, gi;
+ Cỏc ch cú du hi, du ngó.
- Hỏt
- 4 HS lờn bng vit bi, c lp
vit vo giy nhỏp.
- HS di lp nhn xột bi ca
cỏc bn trờn bng.
- 3 HS ln lt c bi.
- Bi th vit v giú.
- Giú thớch chi thõn vi mi
nh: giú cự anh mốo mp; giú
r ong mt n thm hoa; giú
a nhng cỏnh diu bay lờn;
giú ru cỏi ng; giú thốm n qu
lờ, trốo bi, trốo na.
- Bi vit cú hai kh th, mi
kh th cú 4 cõu th, mi cõu
th cú 7 ch.
- Vit bi th vo gia trang
giy, cỏc ch u dũng th
thng hng vi nhau, ht 1 kh
th th nht thỡ cỏc mt dũng
ri mi vit tip kh th th
11
- c li cỏc ting trờn cho HS vit vo
bng. Sau ú, chnh sa li cho HS, nu cú.
d) Vit bi
- GV c bi, c thong th, mi cõu th
c 3 ln.
e) Soỏt li
- GV c li bi, dng li phõn tớch cỏc ch
khú cho HS soỏt li.
g) Chm bi
- Thu v chm mt s bi. S bi cũn li
chm sau.
C. Hng dn lm bi tp chớnh t
- Bi 1
- Gi HS c bi, sau ú t chc
cho HS thi lm bi nhanh. 5 em lm
xong u tiờn c tuyờn dng.
- Bi 2
- Hng dn HS chi trũ chi vui: Hai
HS ngi cnh nhau lm thnh mt cp
chi. Cỏc HS on tự tỡ chn quyn
trc. HS trc c 1 trong cỏc cõu hi
ca bi bn kia tr li. Nu sau 30 giõy
m khụng tr li c thỡ HS phi a
ra cõu tr li. Nu HS cng khụng tỡm
c thỡ hai bn cựng ngh tỡm v t ny
khụng c tớnh im. Mi t tỡm ỳng
c 10 im, bn no cú nhiu im hn
l ngi thng cuc.
4. Cng c Dn dũ (5)
- Củng cố nội dung bài
- Nhn xột tit hc.
- Yờu cu cỏc em vit sai
3 li chớnh t tr lờn v
nh vit li bi cho
ỳng.
hai.
+ Cỏc ch bt u bi õm r,
d, gi: giú, rt, r, ru, diu.
+ Cỏc ch cú du hi, du
ngó: , kh, r, bng, ng,
qu, bi.
- Vit cỏc t khú, d ln.
- Vit bi theo li c ca GV.
- Soỏt li, sa li sai v ghi
tng s li ra l v.
- 2 HS lm bi trờn bng lp.
C lp lm bi vo V Bi tp
Ting Vit 2, tp hai. ỏp ỏn:
- hoa sen, xen ln, hoa sỳng,
xỳng xớnh lm vic, ba tic,
thi tit, thng tic.
- HS chi trũ tỡm t. ỏp ỏn:
+ mựa xuõn, git sng
+ chy xit, tai ic
Cú th cho HS gii thờm
mt s t khỏc:
+ Bui u tiờn trong ngy.
(bui sỏng)/ Mu ca cõy
lỏ. (sụng)/ Ht nh, mu
nõu, cú trong nc sụng.
(phự sa)/ T dựng khen
ngi gỏi cú khuụn mt p
(xinh)
+ Tờn mt loi cỏ. (cỏ gic)

- Ghi nhớ thực hiện
12
Toán
Luy n t p
I/ M c ớch, yờu c u :
Giỳp HS :
- C ng c vi c ghi nh b ng nhõn 3 qua th c hnh tớnh.
- Gi i bi toỏn n v nhõn 3.
- Tỡm cỏc s thớch h p c a dóy s .
II/ dựng d y h c :
- B ng ph vi t s n n i dung bi t p 1, 2.
III/ Cỏc ho t ng d y h c
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
A. Bi c : (5)
- G i 2 HS lờn b ng c thu c lũng b ng nhõn
3. H i HS v k t qu c a m t phộp nhõn b t
kỡ trong b ng.
- Nh n xột cho i m .
B. Bi m i :(25)
1) Gi i thi u bi :(1) Ti t h c hụm nay cỏc
em s luy n t p c ng c k n ng th c hnh
tớnh nhõn trong b ng nhõn 3. Ghi u bi .
2) Luy n t p :(26)
a, Bi 1? (5) ?

- G i HS nờu yờu c u c a bi .
- Yờu c u HS lm bi.
- Nh n xột bi lm c a b n .
b, Bi 2:(5) Vi t s thớch h p vo ch ch m
(theo m u) :
- G i HS nờu yờu c u c a bi.
Bi t p ny cú gỡ khỏc so v i bi t p 1
- Vi t lờn b ng:
- 2 HS th c hi n yờu c u ki m tra
bi c
- 1HS c yờu c u c a bi .
- HS lm bi, 2 HS lờn b ng lm .
- Bi b n lm ỳng/ sai .
- 1 HS c bi.
- Bi t p ny yờu c u i n th a s
(thnh ph n) c a phộp nhõn.
13
số
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
- 3 nhõn v i m y thỡ b ng 12?
- V y chỳng ta i n 4 vo ch ch m. Cỏc em
hóy ỏp d ng b ng nhõn 3 lm bi t p ny.
- Nh n xột bi lm c a b n.
c, Bi 3 (5): M i can ng c 3l d u. H i
5 a nh th ng c bao nhiờu lớt d u ?
- G i HS c bi.
- Yờu c u HS lm bi .
- Nh n xột bi lm c a b n .
- Vỡ sao l i l y 3 x 5 = 15 (l)
d, Bi 4 : (5) M i tỳi cú 3kg g o. H i 8 tỳi nh
th ng c bao nhiờu kilụgam g o?
- G i HS c bi.
- Yờu c u HS lm bi .
- Nh n xột bi lm c a b n .
- Vỡ sao l i l y 3 x 8 = 24 (kg)
e, Bi 5 : (5) S ?
3, 6, 9, , .
10, 12, 14, ,
21, 24, 27, ,
- G i HS c yờu c u c a bi .
- G i HS c dóy s th nh t.
- Dóy s ny cú c i m gỡ?
- V y i n s no vo sau s 9? Vỡ sao?
- HS lm bi .
- 3 nhõn v i 4 b ng 12.
- HS lm bi, 2HS lờn b ng lm
- Bi b n lm ỳng / sai.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
5 can ng s lớt d u l :
3 x 5 = 15 (l)
/S : 15l
- Bi b n lm ỳng / sai.
- Vỡ m t can cú 3l d u, 5 can t c l
3 c l y 5 l n.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
8 tỳi ng s kilụgam g o l :
3 x 8 = 24 (kg)
/S : 24kg
- Bi b n lm ỳng / sai.
- Vỡ m t tỳi cú 3kg g o, 8 tỳi t c l 3
c l y 8 l n.
- 1HS c yờu c u bi.
- c : 3, 6, 9, , .
- Cỏc s ng li n sau h n kộm nhau
3 n v
- i n s 12 vỡ 9 + 3 = 12
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
- Bi b n lm ỳng / sai
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét