Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

Nhiệt lượng


C2
Khối lượng
vật càng lớn thì
nhiệt lượng vật
thu vào càng
lớn.

Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
khối lượng
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
=5ph
m
1
= m
2
Q
1
= Q
2
Cốc
2
Nước 100g ∆t
2
=20
o
C t
2
=10ph
Khối
lượng
50g
100g
So sánh
nhiệt lượng
Q
1
= Q
2
2
1
2
1
2
1

2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào
để nóng lên và độ tăng nhiệt độ
▼Thảo luận trong nhóm về
cách làm thí nghiệm
C3
Phải giữ không đổi những yếu tố :
Chất và khối lượng
Hai cốc phải
đựng cùng một
lượng nước
Yếu tố phải thay đổi là :
C4
Độ tăng nhiệt độ
Phải cho độ tăng nhiệt độ
của hai chất khác nhau
bằng cách cho thời gian
đun khác nhau

Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.2)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
độ tăng
nhiệt độ
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
=5ph
∆t
1
= … ∆t
2
Q
1
= … Q
2
Cốc
2
Nước 50g ∆t
2
=40
o
C t
2
=10ph
1
2
1
2
C5
Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào càng lớn
Chất Khối
lượng
Nước 50g
Nước 50g
Độ tăng
nhiệt độ
∆t
1
=20
o
C
∆t
2
=40
o
C

3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào
để nóng lên với chất làm vật
m
1
= 50g (bột băng phiến)
m
2
= 50g (nước)
∆t = 20
o
C
Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.1)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
thời gian
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
= 5ph
t
1
… t
2
Q
1
… Q
2
Cốc
2
Băng
phiến
50g ∆t
2
=20
o
C t
2
= 4ph

Kết quả thí nghiệm (Bảng 24.1)
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời
gian
đun
So sánh
thời gian
So sánh
nhiệt lượng
Cốc
1
Nước 50g ∆t
1
=20
o
C t
1
= 5ph
t
1
… t
2
Q
1
… Q
2
Cốc
2
Băng
phiến
50g ∆t
2
=20
o
C t
2
= 4ph
C6
Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
50g ∆t
1
=20
o
C
50g ∆t
2
=20
o
C
Chất
Nước
Băng
phiến
Yếu tố thay đổi :
Yếu tố khôngthay đổi :
> >
C7
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào chất làm vật

■ II. Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c.∆t = m.c.(t
2
– t
1
)
Trong đó :

Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J,

m là khối lượng của vật, tính ra kg,

∆t = t
2
– t
1
là độ tăng nhiệt độ, tính ra
o
C hoặc K,

c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt
dung riêng, tính ra J/kg.K
Khối lượng vật
càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào
càng lớn.

Độ tăng nhiệt
độ càng lớn thì
nhiệt lượng vật
thu vào càng lớn
Nhiệtlượng vật cần
thu vào để nóng lên
phụ thuộc vào chất
làm vật
Khối lượng vật
càng lớn thì nhiệt
lượng vật thu vào
càng lớn.

Độ tăng nhiệt
độ càng lớn thì
nhiệt lượng vật
thu vào càng lớn
Nhiệt lượng vật
cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc vào
chất làm vật

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết
nhiệt lượng cần truyền cho 1kg chất đó để
nhiệt độ tăng thêm 1
o
C (1K).
Bảng nhiệt dung riêng của một số chất (Bảng 24.4)
Chất Nhiệt dung riêng
(J/kg.K)
Nước 4200
Rượu 2500
Nước đá 1800
Nhôm 880

▼III. Vận dụng
C8
C9

Tra bảng để biết nhiệt dung riêng (c),

Đo khối lượng (m) bằng cân,

Đo độ tăng nhiệt độ (t
2
– t
1
), dùng nhiệt kế.
Đề :
m = 5kg
t
1
= 20
o
C
t
2
= 50
o
C
c = 380J/kg.K
Giải :
Nhiệt lượng cần truyền :
Q = m.c.(t
2
– t
1
)
Q = 5.380.(50-20)
Q = 57000(J)

C10
Đề
m
1
=0,5kg
V
2
=2lit=0,002m
3
t
1
=25
o
C
t
2
=100
o
C
c
1
=880J/kgK
c
2
=4200J/kgK
D
n
=1000kg/m
3
Giải
Khối lượng của 2l nước :
m
2
=D
n
.V
2
=1000kg/m
3
.0,002m
3
m
2
=2kg

Nhiệt lượng ấm nước thu vào để sôi :

Q = Q
1
+ Q
2

Q = m
1
c
1
(t
2
-t
1
) + m
2
c
2
(t
2
-t
1
)
Q = 0,5.880(100-25) + 2.4200(100-
25)


Q = 663000(J)

Ghi nhớ

Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của
vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật.

Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào
Q = m.c.∆t

Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng
thêm 1
o
C

Xem chi tiết: Nhiệt lượng


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét