Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

Thi thử ĐHCĐ Hóa

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM BỒI DƯỢNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5 - ĐT: 8 323 715
Thi học kỳ 2 – Năm học 2006 – 2007
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là: (Pb = 207,
N = 14)
A. 100% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 2: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X một loại chức hố học tác dụng đủ với 1 lít dung dịch NaOH 0,3M thu
được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol rượu .Cơng thức cấu tạo của X là
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. ( HCOO)
3
C
3
H
5
Câu 3: Cho 0,05 mol Fe và 0,1mol Al vào 200ml dung dịch AgNO
3
2,1M thu đươc dung dịch Xvà chất rắn Y.Dung
dịch X chứa các chất:
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 4: Cho 8,9 gam aminoaxit no chứa 1-NH
2
và 1-COOH tácdụng dung dịch HCl (dư) thu được 12,55gam
muối.Cơng thức cấu tạo của X là
A. C
3
H
7
(NH
2
)COOH B. C
2
H
5
(NH
2
)COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH D. Một cơng thưc khác
Câu 5: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
3
và có các tính chất sau
-Tác dụng được với Na và NaOH -Làm mất màu nâu của dung dịch Brơm
-Cho phản ứng trùng hợp -Cho phản ứng trùng ngưng
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CHO-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
2
OH-COO-CH=CH
2
C. CHO-CH
2
-CO-CH
2
OH D. CH
2
OH-CH=CH-COOH
Câu 6: Cho các dung dịch: (1) HCl (2) Fe
2
(SO
4
)
3
(3) KNO
3
(4) HCl + KNO
3
Lần lượt cho bột đồng(Cu) vào các dung dịch này,các dung dịch hồ tan đồng là
A. (2) , (3) B. (1) , (4) C. (2) ,(4) D. (1) , (3)
Câu 7: Trong mơi trương axit sunfuric,dung dịch nào sau đây làm mất màu tím dung dich KMnO
4
A. dd Natricacbonat B. dd NaOH C. dd Sắt III sunfat D. dd Sắt II sunfat
Câu 8: Hồ tan hết 16,2 gam Nhơm vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
có tỉ khối hơi so với
Hidro là 14,4.Thể tích khí NO và khí N
2
ở đkc lần lượt là (Al = 27) :
A. 6,72lít,4,48lít B. 2,24 lít ,3,36lít C. 3,36 lít ,2,24 lít D. 4,48 lít ,6,72lít
Câu 9: Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol: (1) axit axetic (2) natricacbonat
(3) axit sunfuric (4) kali nitrat
Trật tự tăng dần của pH là
A. 1 <4 <2 <3 B. 1 <2 <3 <4 C. 3 <1 <4 <2 D. 2 <4 <1 <3
Câu 10: Trong ion âm X
3-
có tổng số các hạt là 111 hạt trong đó số hạt electron bằng 48% số khối.Số nơtron của
X là:
A. 75 B. 33 C. 36 D. 42
Câu 11: Nung nóng 100 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng khơng đổi thì còn lại 69 gam
chất rắn.Phần trăm khối lượng Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là: (Na = 23 )
A. 84% B. 70% C. 16% D. 30%
Mã đề thi: 001
Câu 12: Cho 20,2gam hỗn hợp Ba-Zn vào nước (lấy dư),hỗn hợp tan hết và tạo ra dung dịch chỉ chứa một muối
duy nhất.Khối lượng Ba trong hỗn hợp là (Ba = 137 , Zn = 65 )
A. 27,4 gam B. 13,7 gam C. 7,2 gam D. 6,85 gam
Câu 13: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric lỗng lấy dư thấy có
0,336 lít khí H
2
thốt ra đkc.Khối lượng muối sunfat thu được sau khi cơ cạn dung dịch là
A. 3,92g B. 2,4 g C. 1,96g D. 2g
Câu 14: Hồ tan 21,6 gam nhơm (Al) vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
+ KOH,phản ứng xảy ra hồn tồn và nhơm
tan hết thì khí NH
3
tạo thành có thể tích ở đkc là (Al = 27)
A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 4,48lít D. 6,72 lít
Câu 15: Các phản ứng ghi trong các đáp án sau,phản ứng nào sai
A. Cu(OH)
2
+ 4NH
3
 Cu(NH3)
4
(OH)
2
B. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O - 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
C. 2 K + CuSO
4
(dd) - K
2
SO
4
+ Cu
D. MgCl
2
+ 2H
2
O  H
2
+ Cl
2
+ Mg(OH)
2
Câu 16: Hồ tan hồn tồn 1,19 gam hỗn hợp hai kim loại Al –Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
4,03 gam hỗn hợp muối và thể tích khí Hidro bay ra ở đkc là:
A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 0,224 lít D. 0,672 lít
Câu 17: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp các oxit sắt nung nóng , sau một thời gian,trong
ống sứ có hỗn hợp rắn nặng 215gam.Khíthốt ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
lấy dư
thấy tạo ra 29,55 gam kết tủa.Gía trị m là (Ba = 137)
A. 230 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. 249 g
Câu 18: Một sợi dây đồng (Cu) nối với sợi dây sắt ( Fe) để ngồi khơng khí ẩm ,sau một thời gian,quan sát thấy
hiện tượng:
A. Chỗ nối dây sắt bị mủn và đứt
B. Dây sắt và dây đồng cùng bị đứt
C. Khơng thấy có hiện tượng gì khác biệt so với ban đầu
D. Chỗ nối dây đồng bị mủn và đứt
Câu 19: Để thu được Ag

tinh khiết từ hỗn hợp Ag ; Cu ; Fe ; Mg mà khơng làm thay đổi lượng Ag ban đầu ,nên
dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. dd HNO
3
B. dd Fe(NO
3
)
3
C. ddHCl D. dd AgNO
3
Câu 20: Đổ 5 lit rượu etylic 50
o
vào 5 lít rượu etylic 30
o
được 10 lít rượu etylic có độ rượu là:
A. 80
o
B. 35
o
C. 32
o
D. 40
o
Câu 21: Cho 0,03 mol α- aminoaxit X tác dụng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M.Cơ cạn dung dịch thu được 5,31
gam muối khan.Cơng thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH
C. CH
2
(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)COOH
Câu 22: Polime (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)n được điều chế từ monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
3
D. Do sự dồng trùng hợp từ hai chất ở A và B
Câu 23: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M vào 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M để được 1 dung dịch có
[H
+
] = 0,04M
A. 30ml B. 15ml C. 10 ml D. 20 ml
Câu 24: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. Glucozơ , glixerin, mantozơ, natri axetat B. Glucozơ , glixerin, mantozơ , rượu etylic
C. Glucozơ , glixerin, mantozơ , axit axetic D. Glucozơ , glixerin, anđehit fomic, natri axetat
Câu 25: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.Cơng thức cấu tạo của X là
A. H-COO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
-COO-CH=CH
2
C. CH
3
-CH=CH-COOH D. H-COO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân phẳng mạch hở cơng thức phân tử C
5
H
8
O
2
mà khi được xà phòng hố bởi dung
dịch NaOH cho muối natri của axit hữu cơ đơn chức và andehit:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân hecxin C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa màu vàng
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 28: Chỉ dùng q tím và một kim loại hãy nhận biết các dung dịch: HCl , HNO
3
, NaOH , NaNO
3
, AgNO
3
. Kim loại đó là
A. Ag B. Al C. Fe D. Cu
Câu 29: Tién hành điện phân 100 ml dung dich CuSO
4
1M với hai điện cực trơ đến khi catot bắt đầu xuất hiện
khí thì ngưng điện phân.Khối lượng dung dịch đã giảm:
A. 18,8 g B. 6,4 g C. 1,6g D. 8 g
Câu 30: Một ngun tố X có cấu hình electron của nguntử là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Vị trí của ngun tố X
trong bảng tuần hồn các ngun tố là
A. Chukì 4, phân nhóm IIB B. Chukì 4, phân nhóm VIIB
C. Chukì 4, phân nhóm IB D. Chukì 4, phân nhóm IIA
Câu 31: Một loại nước cứng chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
. Có thể dùng hố chất nào sau đây để làm mềm nước
A. dd NaOH B. dd Na
2
CO
3
C. dd Ca(OH)
2
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 32: Hồ tan m(g) Ba vào nước,Ba tan hết thu được 1,5 lít dung dich có pH=13 .(Ba = 137). Gía trị của m là:
A. 10,275 g B. 20,55 g C. 5,1375 g D. Một đáp án khác
Câu 33: Xà phòng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức no mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch
NaOH 1M.Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đơng đẳng liên tiếp và một muối duy
nhất.Cơng thức cấu tạo thu gọn hai este này là
A. H-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-COO-C
2
H
5
; CH
3
-COO-C
3
H
7
C. CH
3
-COO-CH
3
; CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
D. H-COO-CH
2
-CH
3
;H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 34: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
,quan sát thấy:
A. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
B. Có kết tủa Al(OH)
3
và có khí CO
2
bay ra
C. Có kết tủa Al(OH)
3
D. Có khí CO
2
bay ra
Câu 35: C
8
H
10
+ H
2
 1,4-dimetylxiclohecxan. C
8
H
10
khơng làm mất màu dung dịch Brom.Tên của C
8
H
10

A. m-xilen B. p-xilen
C. Etylbenzen D. o-xilen ( o-dimetylbenzen)
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. Phản ứng nhiệt phân ln ln là phản ứng oxi hố khử
B. Phản ứng thuỷ phân muối khơng thay đổi số oxi hố
C. Phản ứng thế thc loại phản ứng trao đổi
D. Phản ứng kết hợp ln ln là phản ứng oxi hố khử
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol Etylen và 0,7 mol Hidro.Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Niken xúc
tác được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, số mol H
2
O thu được là
A. 17 mol B. 0,34 mol C. 0,17 mol D. 1,7 mol
Câu 38: Các chất lần lượt ghi dưới đây chất nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho andehit?
A. CH
3
-CCl
3
B. CH
3
-CHCl
2
C. CH
2
Cl-CH
2
Cl D. CH
3
-COOCH(CH
3
)
2
Câu 39: Số đồng phân phẳng mạch hở của C
3
H
2
Cl
4
là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 40: Chỉ dùng một hố chất làm thc thử,hãy nhận biết các dung dịch sau đây đựng trong các lọ mất
nhãn:
Glucozơ , Glyxerin , Etanol, Etanal
A. Cu(OH)
2
trong NaOH B. ddAgNO
3
/NH
3
C. Na kimloại D. Nước Brơm
Câu 41: Cho sơ đồ: Metan  X  Y  Rượu Etylic. X và Y lần lượt là:
A. Andehit focmic,Glucozơ B. Axetilen , Andehit axetic
C. Axetilen,Etylen D. A,B,C đều đúng
Câu 42: Este X có cơng thức phân tử là C
4
H
8
O
2
khi tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)
2
thu được muối có khối
lương lớn hơn khối lượng este đã dùng.Cơng thức cấu tạo của X là:
A. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
C. H-COO-CH(CH
3
)
2
D. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
Câu 43: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ thể tich là 4/5. Chất hữu
cơ X có cơng thức phân tử là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
10
O
2
C. C
4
H
10
O D. A,B,C đều đúng
Câu 44: X là andehit mạch hở.Đốt cháy hồn tồn X thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.Thực hiện phản
ứng tráng gương X thu được Ag có số mol gấp 4 lần số mol X . Vậy X là
A. Andehit fomic B. Andehit oxalic C. Andehit đơn chức no D. Andehit nhị chức no
Câu 45: Tinh chế Axetilen có lẫn Metan và Etilen người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch Brom D. Dung dịch KMnO
4
Câu 46: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
.Gía trị a ở trong khoảng: (Na = 23)
A. 4,25<a<8,5 B. 8,5<a<17 C. 17<a<34 D. Một đáp án khác
Câu 47: Oxi hố hết 0,1 mol rượu metilic thành andehit focmic và axit focmic.Cho hỗn hợp sau phản ứng tác
dụng với dung dịch nitrat bạc (dư) trong amoniac thu được 37,8 gam Ag kết tủa.Phần trăm số mol rượu tạo
thành andehit focmic là (Ag = 108)
A. 80% B. 85% C. 75% D. 70%
Câu 48: Cho biết sản phẩm chính khi đềhidrat hố 3-metylbutan-2-ol (3-metylbutanol-2)
A. 3-metylbut-2-en(3-metylbuten-2) B. 3-metylbut-1-en(3-metylbuten-1)
C. 2-metylbut-2-en(2-metylbuten-2) D. 2- metylbut-1-en(2-metylbuten-1
Câu 49: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon Xvà H
2
có bột Ni làm xúc tác.Đun nóng bình để phản
ứng xảy ra hồn tồn thu đươc một hidrocacbon duy nhất.Đốt Y cho 8,8 g CO
2
và 5,4g H
2
O.Cho biết thể tích
hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích Y (đo cùng điều kiện) .Cơng thứcphân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
2
H
4
D. C
3
H
4
Câu 50: Tính khối lượng CH
3
-COOH chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 0,5 lít rượu etylic 8
o
,biết rằng
khối lượng riêng của rượu etylic ngun chất D=0,8 g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất
100%
A. 0,417 g B. 83,4 g C. 0,0834 g D. 41,7 g
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM BỒI DƯỢNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5 - ĐT: 8 323 715
Thi học kỳ 2 – Năm học 2006 – 2007
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp các oxit sắt nung nóng , sau một thời gian,trong
ống sứ có hỗn hợp rắn nặng 215gam.Khíthốt ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
lấy dư
thấy tạo ra 29,55 gam kết tủa.Gía trị m là (Ba = 137)
A. 230 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. 249 g
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân hecxin C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa màu vàng
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol Etylen và 0,7 mol Hidro.Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Niken xúc
tác được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, số mol H
2
O thu được là
A. 0,17 mol B. 0,34 mol C. 17 mol D. 1,7 mol
Câu 4: Xà phòng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức no mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch
NaOH 1M.Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đơng đẳng liên tiếp và một muối duy
nhất.Cơng thức cấu tạo thu gọn hai este này là
A. CH
3
-COO-CH
3
; CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-COO-C
2
H
5
; CH
3
-COO-C
3
H
7
C. H-COO-CH
2
-CH
3
;H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. H-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH
3
Câu 5: Một sợi dây đồng (Cu) nối với sợi dây sắt ( Fe) để ngồi khơng khí ẩm ,sau một thời gian,quan sát thấy
hiện tượng:
A. Khơng thấy có hiện tượng gì khác biệt so với ban đầu
B. Chỗ nối dây sắt bị mủn và đứt
C. Dây sắt và dây đồng cùng bị đứt
D. Chỗ nối dây đồng bị mủn và đứt
Câu 6: Cho 0,05 mol Fe và 0,1mol Al vào 200ml dung dịch AgNO
3
2,1M thu đươc dung dịch Xvà chất rắn Y.Dung
dịch X chứa các chất:
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
B. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
C. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân phẳng mạch hở cơng thức phân tử C
5
H
8
O
2
mà khi được xà phòng hố bởi dung
dịch NaOH cho muối natri của axit hữu cơ đơn chức và andehit:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 8: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là: (Pb = 207, N
= 14)
A. 75% B. 100% C. 25% D. 50%
Câu 9: Trong mơi trương axit sunfuric,dung dịch nào sau đây làm mất màu tím dung dich KMnO
4
A. ddSắt II sunfat B. dd Natricacbonat C. ddNaOH D. ddSắt III sunfat
Câu 10: Tién hành điện phân 100 ml dung dich CuSO
4
1M với hai điện cực trơ đến khi catot bắt đầu xuất hiện
khí thì ngưng điện phân.Khối lượng dung dịch đã giảm:
A. 8 g B. 18,8 g C. 6,4 g D. 1,6 g
Câu 11: C
8
H
10
+ H
2
 1,4-dimetylxiclohecxan. C
8
H
10
khơng làm mất màu dung dịch Brom.Tên của C
8
H
10

A. m-xilen B. p-xilen
C. Etylbenzen D. o-xilen ( o-dimetylbenzen)
Câu 12: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
,quan sát thấy:
A. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
B. Có kết tủa Al(OH)
3
C. Có kết tủa Al(OH)
3
và có khí CO
2
bay ra D. Có khí CO
2
bay ra
Mã đề thi: 002
Câu 13: Trong ion âm X
3-
có tổng số các hạt là 111 hạt trong đó số hạt electron bằng 48% số khối.Số nơtron của
X là:
A. 42 B. 36 C. 75 D. 33
Câu 14: Một ngun tố X có cấu hình electron của nguntử là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Vị trí của ngun tố X
trong bảng tuần hồn các ngun tố là
A. Chukì 4, phân nhóm IB B. Chukì 4, phân nhóm IIA
C. Chukì 4, phân nhóm VIIB D. Chukì 4, phân nhóm IIB
Câu 15: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M vào 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M để được 1 dung dịch có
[H
+
] = 0,04M
A. 15ml B. 10 ml C. 30ml D. 20 ml
Câu 16: Hồ tan hết 16,2 gam Nhơm vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
có tỉ khối hơi so với
Hidro là 14,4.Thể tích khí NO và khí N
2
ở đkc lần lượt là (al = 27) :
A. 4,48 lít ,6,72lít B. 3,36 lít ,2,24 lít C. 6,72lít,4,48lít D. 2,24 lít ,3,36lít
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. Phản ứng thế thc loại phản ứng trao đổi
B. Phản ứng kết hợp ln ln là phản ứng oxi hố khử
C. Phản ứng thuỷ phân muối khơng thay đổi số oxi hố
D. Phản ứng nhiệt phân ln ln là phản ứng oxi hố khử
Câu 18: Nung nóng 100 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng khơng đổi thì còn lại 69 gam
chất rắn.Phần trăm khối lượng Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là: (Na = 23 )
A. 16% B. 30% C. 84% D. 70%
Câu 19: Cho 20,2gam hỗn hợp Ba-Zn vào nước (lấy dư),hỗn hợp tan hết và tạo ra dung dịch chỉ chứa một muối
duy nhất.Khối lượng Ba trong hỗn hợp là (Ba = 137 , Zn = 65 )
A. 7,2 gam B. 6,85 gam C. 27,4 gam D. 13,7 gam
Câu 20: Hồ tan 21,6 gam nhơm (Al) vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
+ KOH,phản ứng xảy ra hồn tồn và nhơm
tan hết thì khí NH
3
tạo thành có thể tích ở đkc là (Al = 27)
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 4,48lít
Câu 21: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH=CH-COOH B. H-COO-C(CH
3
)=CH
2
C. H-COO-CH=CH-CH
3
D. CH
3
-COO-CH=CH
2
Câu 22: Đổ 5 lit rượu etylic 50
o
vào 5 lít rượu etylic 30
o
được 10 lít rượu etylic có độ rượu là:
A. 40
o
B. 35
o
C. 80
o
D. 32
o
Câu 23: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
.Gía trị a ở trong khoảng: (Na = 23)
A. 17<a<34 B. 4,25<a<8,5 C. 8,5<a<17 D. Một đáp án khác
Câu 24: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon Xvà H
2
có bột Ni làm xúc tác.Đun nóng bình để phản
ứng xảy ra hồn tồn thu đươc một hidrocacbon duy nhất.Đốt Y cho 8,8 g CO
2
và 5,4g H
2
O.Cho biết thể tích
hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích Y (đo cùng điều kiện) .Cơng thứcphân tử của X là
A. C
3
H
4
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
2
Câu 25: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric lỗng lấy dư thấy có
0,336 lít khí H
2
thốt ra đkc.Khối lượng muối sunfat thu được sau khi cơ cạn dung dịch là
A. 2,4 g B. 2g C. 3,92g D. 1,96g
Câu 26: Tinh chế Axetilen có lẫn Metan và Etilen người ta dùng:
A. Dung dịch Brom B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; dung dịch HCl
Câu 27: Để thu được Ag

tinh khiết từ hỗn hợp Ag ; Cu ; Fe ; Mg mà khơng làm thay đổi lượng Ag ban đầu ,nên
dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. ddHCl B. dd AgNO
3
C. dd HNO
3
D. dd Fe(NO
3
)
3
Câu 28: Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol: (1) axit axetic (2) natricacbonat
(3) axit sunfuric (4) kali nitrat
Trật tự tăng dần của pH là
A. 1 <2 <3 <4 B. 2 <4 <1 <3 C. 1 <4 <2 <3 D. 3 <1 <4 <2
Câu 29: Cho 8,9 gam aminoaxit no chứa 1-NH
2
và 1-COOH tácdụng dung dịch HCl (dư) thu được 12,55gam
muối.Cơng thức cấu tạo của X là
A. C
3
H
7
(NH
2
)COOH B. C
2
H
5
(NH
2
)COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH D. Một cơng thưc khác
Câu 30: Chỉ dùng q tím và một kim loại hãy nhận biết các dung dịch: HCl , HNO
3
, NaOH , NaNO
3
, AgNO
3
. Kim loại đó là
A. Cu B. Fe C. Al D. Ag
Câu 31: Hồ tan m(g) Ba vào nước,Ba tan hết thu được 1,5 lít dung dich có pH=13 .(Ba = 137). Gía trị của m là:
A. 20,55 g B. 10,275 g C. 5,1375 g D. Một đáp án khác
Câu 32: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X một loại chức hố học tác dụng đủ với 1 lít dung dịch NaOH 0,3M thu
được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol rượu .Cơng thức cấu tạo của X là
A. ( HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 33: Các chất lần lượt ghi dưới đây chất nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho andehit?
A. CH
2
Cl-CH
2
Cl B. CH
3
-CCl
3
C. CH
3
-CHCl
2
D. CH
3
-COOCH(CH
3
)
2
Câu 34: Cho biết sản phẩm chính khi đềhidrat hố 3-metylbutan-2-ol (3-metylbutanol-2)
A. 2-metylbut-2-en(2-metylbuten-2) B. 2- metylbut-1-en(2-metylbuten-1
C. 3-metylbut-1-en(3-metylbuten-1) D. 3-metylbut-2-en(3-metylbuten-2)
Câu 35: Este X có cơng thức phân tử là C
4
H
8
O
2
khi tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)
2
thu được muối có khối
lương lớn hơn khối lượng este đã dùng.Cơng thức cấu tạo của X là:
A. H-COO-CH(CH
3
)
2
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
D. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 36: Các phản ứng ghi trong các đáp án sau,phản ứng nào sai
A. MgCl
2
+ 2H
2
O  H
2
+ Cl
2
+ Mg(OH)
2
B. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O - 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
C. Cu(OH)
2
+ 4NH
3
 Cu(NH3)
4
(OH)
2
D. 2 K + CuSO
4
(dd) - K
2
SO
4
+ Cu
Câu 37: Số đồng phân phẳng mạch hở của C
3
H
2
Cl
4
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 38: Chỉ dùng một hố chất làm thc thử,hãy nhận biết các dung dịch sau đây đựng trong các lọ mất
nhãn:
Glucozơ , Glyxerin , Etanol, Etanal
A. Nước Brơm B. Na kimloại
C. ddAgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
trong NaOH
Câu 39: Cho các dung dịch: (1) HCl (2) Fe
2
(SO
4
)
3
(3) KNO
3
(4) HCl + KNO
3
Lần lượt cho bột đồng(Cu) vào các dung dịch này,các dung dịch hồ tan đồng là
A. (1) , (4) B. (1) , (3) C. (2) , (3) D. (2) ,(4)
Câu 40: X là andehit mạch hở.Đốt cháy hồn tồn X thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.Thực hiện phản
ứng tráng gương X thu được Ag có số mol gấp 4 lần số mol X . Vậy X là
A. Andehit đơn chức no B. Andehit fomic C. Andehit oxalic D. Andehit nhị chức no
Câu 41: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
3
và có các tính chất sau
-Tác dụng được với Na và NaOH -Làm mất màu nâu của dung dịch Brơm
-Cho phản ứng trùng hợp -Cho phản ứng trùng ngưng
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
OH-CH=CH-COOH B. CH
2
OH-COO-CH=CH
2
C. CHO-CH
2
-CO-CH
2
OH D. CHO-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 42: Polime (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)n được điều chế từ monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
3
D. Do sự dồng trùng hợp từ hai chất ở A và B
Câu 43: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. Glucozơ , glixerin, anđehit fomic, natri axetat B. Glucozơ , glixerin, mantozơ , axit axetic
C. Glucozơ , glixerin, mantozơ, natri axetat D. Glucozơ , glixerin, mantozơ , rượu etylic
Câu 44: Hồ tan hồn tồn 1,19 gam hỗn hợp hai kim loại Al –Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
4,03 gam hỗn hợp muối và thể tích khí Hidro bay ra ở đkc là:
A. 0,672 lít B. 0,224 lít C. 0,896 lít D. 0,448 lít
Câu 45: Một loại nước cứng chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
. Có thể dùng hố chất nào sau đây để làm mềm nước
A. dd Ca(OH)
2
B. dd Na
2
CO
3
C. dd NaOH D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 46: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ thể tich là 4/5. Chất hữu
cơ X có cơng thức phân tử là:
A. C
4
H
10
O B. C
4
H
10
O
2
C. C
4
H
10
D. A,B,C đều đúng
Câu 47: Oxi hố hết 0,1 mol rượu metilic thành andehit focmic và axit focmic.Cho hỗn hợp sau phản ứng tác
dụng với dung dịch nitrat bạc (dư) trong amoniac thu được 37,8 gam Ag kết tủa.Phần trăm số mol rượu tạo
thành andehit focmic là (Ag = 108)
A. 80% B. 70% C. 85% D. 75%
Câu 48: Cho 0,03 mol α- aminoaxit X tác dụng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M.Cơ cạn dung dịch thu được 5,31
gam muối khan.Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
2
(NH
2
)COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)COOH
Câu 49: Tính khối lượng CH
3
-COOH chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 0,5 lít rượu etylic 8
o
,biết rằng
khối lượng riêng của rượu etylic ngun chất D=0,8 g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất
100%
A. 0,417 g B. 41,7 g C. 83,4 g D. 0,0834g
Câu 50: Cho sơ đồ: Metan  X  Y  Rượu Etylic. X và Y lần lượt là:
A. Axetilen , Andehit axetic B. Andehit focmic,Glucozơ
C. Axetilen,Etylen D. A,B,C đều đúng
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM BỒI DƯỢNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5 - ĐT: 8 323 715
Thi học kỳ 2 – Năm học 2006 – 2007
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Cho 0,05 mol Fe và 0,1mol Al vào 200ml dung dịch AgNO
3
2,1M thu đươc dung dịch Xvà chất rắn Y.Dung
dịch X chứa các chất:
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
B. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
C. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. Glucozơ , glixerin, mantozơ , axit axetic B. Glucozơ , glixerin, mantozơ, natri axetat
C. Glucozơ , glixerin, mantozơ , rượu etylic D. Glucozơ , glixerin, anđehit fomic, natri axetat
Câu 3: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
.Gía trị a ở trong khoảng: (Na = 23)
A. 17<a<34 B. 8,5<a<17 C. 4,25<a<8,5 D. Một đáp án khác
Câu 4: Trong ion âm X
3-
có tổng số các hạt là 111 hạt trong đó số hạt electron bằng 48% số khối.Số nơtron của
X là:
A. 33 B. 75 C. 42 D. 36
Câu 5: Hồ tan m(g) Ba vào nước,Ba tan hết thu được 1,5 lít dung dich có pH=13 .(Ba = 137). Gía trị của m là:
A. 5,1375 g B. 10,275 g C. 20,55 g D. Một đáp án khác
Câu 6: Polime (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)n được điều chế từ monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
3
D. Do sự dồng trùng hợp từ hai chất ở A và B
Câu 7: Trong mơi trương axit sunfuric,dung dịch nào sau đây làm mất màu tím dung dich KMnO
4
A. dd Sắt III sunfat B. dd Natricacbonat C. dd Sắt II sunfat D. dd NaOH
Câu 8: Tién hành điện phân 100 ml dung dich CuSO
4
1M với hai điện cực trơ đến khi catot bắt đầu xuất hiện khí
thì ngưng điện phân.Khối lượng dung dịch đã giảm:
A. 6,4 g B. 18,8 g C. 1,6g D. 8 g
Câu 9: Chỉ dùng một hố chất làm thc thử,hãy nhận biết các dung dịch sau đây đựng trong các lọ mất
nhãn:
Glucozơ , Glyxerin , Etanol, Etanal
A. Cu(OH)
2
trong NaOH B. ddAgNO
3
/NH
3
C. Na kimloại D. Nước Brơm
Câu 10: Một ngun tố X có cấu hình electron của nguntử là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Vị trí của ngun tố X
trong bảng tuần hồn các ngun tố là
A. Chukì 4, phân nhóm IIB B. Chukì 4, phân nhóm IIA
C. Chukì 4, phân nhóm VIIB D. Chukì 4, phân nhóm IB
Câu 11: Oxi hố hết 0,1 mol rượu metilic thành andehit focmic và axit focmic.Cho hỗn hợp sau phản ứng tác
dụng với dung dịch nitrat bạc (dư) trong amoniac thu được 37,8 gam Ag kết tủa. Phần trăm số mol rượu tạo
thành andehit focmic là (Ag = 108)
A. 80% B. 70% C. 85% D. 75%
Câu 12: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X một loại chức hố học tác dụng đủ với 1 lít dung dịch NaOH 0,3M thu
được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol rượu .Cơng thức cấu tạo của X là
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. ( HCOO)
3
C
3
H
5
Mã đề thi: 003
Câu 13: Tinh chế Axetilen có lẫn Metan và Etilen người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; dung dịch HCl B. Dung dịch Brom
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch KMnO
4
Câu 14: Cho các dung dịch: (1) HCl (2) Fe
2
(SO
4
)
3
(3) KNO
3
(4) HCl + KNO
3
Lần lượt cho bột đồng(Cu) vào các dung dịch này,các dung dịch hồ tan đồng là
A. (1) , (4) B. (1) , (3) C. (2) , (3) D. (2) ,(4)
Câu 15: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ thể tich là 4/5. Chất hữu
cơ X có cơng thức phân tử là:
A. C
4
H
10
O B. C
4
H
10
O
2
C. C
4
H
10
D. A,B,C đều đúng
Câu 16: Một loại nước cứng chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
. Có thể dùng hố chất nào sau đây để làm mềm nước
A. dd Na
2
CO
3
B. dd NaOH C. dd Ca(OH)
2
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 17: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
,quan sát thấy:
A. Có khí CO
2
bay ra B. Có kết tủa Al(OH)
3
C. Có kết tủa Al(OH)
3
và có khí CO
2
bay ra D. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
Câu 18: Cho 0,03 mol α- aminoaxit X tác dụng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M.Cơ cạn dung dịch thu được 5,31
gam muối khan.Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)COOH B. CH
2
(NH
2
)COOH
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)COOH
Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. Phản ứng nhiệt phân ln ln là phản ứng oxi hố khử
B. Phản ứng thế thc loại phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thuỷ phân muối khơng thay đổi số oxi hố
D. Phản ứng kết hợp ln ln là phản ứng oxi hố khử
Câu 20: Đổ 5 lit rượu etylic 50
o
vào 5 lít rượu etylic 30
o
được 10 lít rượu etylic có độ rượu là:
A. 40
o
B. 32
o
C. 80
o
D. 35
o
Câu 21: Cho 8,9 gam aminoaxit no chứa 1-NH
2
và 1-COOH tácdụng dung dịch HCl (dư) thu được 12,55gam
muối.Cơng thức cấu tạo của X là
A. C
3
H
7
(NH
2
)COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH
C. C
2
H
5
(NH
2
)COOH D. Một cơng thưc khác
Câu 22: Cho biết sản phẩm chính khi đềhidrat hố 3-metylbutan-2-ol (3-metylbutanol-2)
A. 3-metylbut-2-en(3-metylbuten-2) B. 2-metylbut-2-en(2-metylbuten-2)
C. 3-metylbut-1-en(3-metylbuten-1) D. 2- metylbut-1-en(2-metylbuten-1
Câu 23: Để thu được Ag

tinh khiết từ hỗn hợp Ag ; Cu ; Fe ; Mg mà khơng làm thay đổi lượng Ag ban đầu ,nên
dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. dd Fe(NO
3
)
3
B. ddHCl C. dd HNO
3
D. dd AgNO
3
Câu 24: Các phản ứng ghi trong các đáp án sau,phản ứng nào sai
A. 2 K + CuSO
4
(dd) - K
2
SO
4
+ Cu
B. MgCl
2
+ 2H
2
O  H
2
+ Cl
2
+ Mg(OH)
2
C. Cu(OH)
2
+ 4NH
3
 Cu(NH3)
4
(OH)
2
D. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O - 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
Câu 25: Hồ tan hồn tồn 1,19 gam hỗn hợp hai kim loại Al – Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa
4,03 gam hỗn hợp muối và thể tích khí Hidro bay ra ở đkc là:
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,896 lít D. 0,672 lít
Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân phẳng mạch hở cơng thức phân tử C
5
H
8
O
2
mà khi được xà phòng hố bởi dung
dịch NaOH cho muối natri của axit hữu cơ đơn chức và andehit:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 27: Xà phòng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức no mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch
NaOH 1M.Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đơng đẳng liên tiếp và một muối duy
nhất.Cơng thức cấu tạo thu gọn hai este này là
A. H-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH
3
B. H-COO-CH
2
-CH
3
;H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-COO-C
2
H
5
; CH
3
-COO-C
3
H
7
D. CH
3
-COO-CH
3
; CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
Câu 28: Cho sơ đồ: Metan  X  Y  Rượu Etylic. X và Y lần lượt là:
A. Andehit focmic,Glucozơ B. Axetilen , Andehit axetic
C. Axetilen,Etylen D. A,B,C đều đúng
Câu 29: Nung nóng 100 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng khơng đổi thì còn lại 69 gam
chất rắn.Phần trăm khối lượng Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là: (Na = 23 )
A. 30% B. 16% C. 84% D. 70%
Câu 30: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp các oxit sắt nung nóng , sau một thời gian,trong
ống sứ có hỗn hợp rắn nặng 215gam.Khíthốt ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
lấy dư
thấy tạo ra 29,55 gam kết tủa.Gía trị m là (Ba = 137)
A. 249 g B. 219,8 g C. 230 g D. 217,4 g
Câu 31: Este X có cơng thức phân tử là C
4
H
8
O
2
khi tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)
2
thu được muối có khối
lương lớn hơn khối lượng este đã dùng.Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
B. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
D. H-COO-CH(CH
3
)
2
Câu 32: Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol: (1) axit axetic (2) natricacbonat
(3) axit sunfuric (4) kali nitrat
Trật tự tăng dần của pH là
A. 3 <1 <4 <2 B. 1 <2 <3 <4 C. 1 <4 <2 <3 D. 2 <4 <1 <3
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol Etylen và 0,7 mol Hidro.Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Niken xúc
tác được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, số mol H
2
O thu được là
A. 1,7 mol B. 0,17 mol C. 0,34 mol D. 17 mol
Câu 34: Chỉ dùng q tím và một kim loại hãy nhận biết các dung dịch: HCl , HNO
3
, NaOH , NaNO
3
, AgNO
3
. Kim loại đó là
A. Cu B. Fe C. Al D. Ag
Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân hecxin C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa màu vàng
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 36: X là andehit mạch hở.Đốt cháy hồn tồn X thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.Thực hiện phản
ứng tráng gương X thu được Ag có số mol gấp 4 lần số mol X . Vậy X là
A. Andehit đơn chức no B. Andehit nhị chức no C. Andehit oxalic D. Andehit fomic
Câu 37: Cho 20,2gam hỗn hợp Ba-Zn vào nước (lấy dư),hỗn hợp tan hết và tạo ra dung dịch chỉ chứa một muối
duy nhất.Khối lượng Ba trong hỗn hợp là (Ba = 137 , Zn = 65 )
A. 7,2 gam B. 6,85 gam C. 27,4 gam D. 13,7 gam
Câu 38: Hồ tan hết 16,2 gam Nhơm vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
có tỉ khối hơi so với
Hidro là 14,4.Thể tích khí NO và khí N
2
ở đkc lần lượt là (Al = 27) :
A. 4,48 lít ,6,72lít B. 2,24 lít ,3,36lít C. 6,72lít,4,48lít D. 3,36 lít ,2,24 lít
Câu 39: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hồn tồn trong dung dịch axit sunfuric lỗng lấy dư thấy có
0,336 lít khí H
2
thốt ra đkc.Khối lượng muối sunfat thu được sau khi cơ cạn dung dịch là
A. 1,96 g B. 2,4 g C. 3,92 g D. 2 g
Câu 40: C
8
H
10
+ H
2
 1,4-dimetylxiclohecxan. C
8
H
10
khơng làm mất màu dung dịch Brom.Tên của C
8
H
10

A. m-xilen B. Etylbenzen
C. p-xilen D. o-xilen ( o-dimetylbenzen)
Câu 41: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M vào 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M để được 1 dung dịch có
[H
+
] = 0,04M
A. 20 ml B. 15ml C. 30ml D. 10 ml
Câu 42: Số đồng phân phẳng mạch hở của C
3
H
2
Cl
4
là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 43: Các chất lần lượt ghi dưới đây chất nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho andehit?
A. CH
2
Cl-CH
2
Cl B. CH
3
-CCl
3
C. CH
3
-CHCl
2
D. CH
3
-COOCH(CH
3
)
2
Câu 44: Hồ tan 21,6 gam nhơm (Al) vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
+ KOH,phản ứng xảy ra hồn tồn và nhơm
tan hết thì khí NH
3
tạo thành có thể tích ở đkc là (Al = 27)
A. 8,96 lít B. 4,48lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 45: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
3
và có các tính chất sau
-Tác dụng được với Na và NaOH -Làm mất màu nâu của dung dịch Brơm
-Cho phản ứng trùng hợp -Cho phản ứng trùng ngưng
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CHO-CH
2
-CO-CH
2
OH B. CHO-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
2
OH-COO-CH=CH
2
D. CH
2
OH-CH=CH-COOH
Câu 46: Một sợi dây đồng (Cu) nối với sợi dây sắt ( Fe) để ngồi khơng khí ẩm ,sau một thời gian,quan sát thấy
hiện tượng:
A. Khơng thấy có hiện tượng gì khác biệt so với ban đầu
B. Dây sắt và dây đồng cùng bị đứt
C. Chỗ nối dây sắt bị mủn và đứt
D. Chỗ nối dây đồng bị mủn và đứt
Câu 47: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon Xvà H
2
có bột Ni làm xúc tác.Đun nóng bình để phản
ứng xảy ra hồn tồn thu đươc một hidrocacbon duy nhất.Đốt Y cho 8,8 g CO
2
và 5,4g H
2
O.Cho biết thể tích
hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích Y (đo cùng điều kiện) .Cơng thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
B. C
3
H
4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
2
Câu 48: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu
được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH=CH-COOH B. H-COO-C(CH
3
)=CH
2
C. H-COO-CH=CH-CH
3
D. CH
3
-COO-CH=CH
2
Câu 49: Tính khối lượng CH
3
-COOH chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 0,5 lít rượu etylic 8
o
,biết rằng
khối lượng riêng của rượu etylic ngun chất D=0,8 g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất
100%
A. 0,0834g B. 0,417 g C. 83,4 g D. 41,7 g
Câu 50: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là: (Pb = 207, N
= 14)
A. 25% B. 75% C. 100% D. 50%
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Xem chi tiết: Thi thử ĐHCĐ Hóa


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét