ODA, FDI, Kiều hối, đầu tư gián tiếp (góp vốn, mua cổ phần,
sáp nhập, mua lại doanh nghiệp…) …
Do gi i h n đ tài, nhóm ch trình bày v ODA, FDI, ớ ạ ề ỉ ề
Ki u h iề ố
Các hình thức đầu tư nước ngoài
PHầN 1:
NGUỒN VỐN HỖ
TRỢ CHÍNH THỨC
ODA
1. ODA là gì?
ODA (Official Development Assistance - hỗ trợ phát triển chính
thức) là một hình thức đầu tư nước ngoài mang tính viện trợ.
Phân loại ODA: Theo nguồn vốn, theo mức độ ưu đãi
+ Theo mức độ ưu đãi:
- ODA cho không: Viện trợ không hoàn lại vì mục đích nhân đạo,
chiếm khoảng 25% tổng nguồn vốn ODA
- ODA lãi suất ưu đãi đặc biệt: Hoàn trả trong thời gian hạn định
nhưng lãi suất thấp (0.75 - 1%/năm)
- ODA ưu đãi bình thường: Có lãi suất từ 1.85 - 2%/năm, hoàn trả
trong thời gian xác định và thường có thời gian ân hạn.
I. Tổng quan về ODA
2. Nguồn vốn ODA ?
- Chính phủ các nước phát triển (các nước giàu)
-
Tổ chức liên chính phủ (EU )
-
Tổ chức phi chính phủ (JICA…)
-
Các định chế tài chính (WB, ADB…)
3. Đối tượng tiếp nhận ODA ?
- Chính phủ các nước đang phát triển (các nước nghèo) để cải
thiện cơ sở hạ tầng kinh tế -xã hội và chất lượng cuộc sống
cho người dân.
I. Tổng quan về ODA
4. Đặc điểm của nguồn vốn ODA
-
Tính ưu đãi: Cho không hoặc lãi suất thấp hơn lãi suất thương
mại
-
Tính ràng buộc: Phải tôn trọng địa vị chính trị, kinh tế, văn hóa
của các nước cho ODA
- Tính gây nợ: Các nước nhận ODA trở thành con nợ dài hạn
- Tích cực: Tận dụng được ngoại lực, “cú hích từ bên ngoài”
(P.A. Samuelson)
- Tiêu cực: Gây tâm lý ỷ lại trông chờ, tạo điều kiện phát sinh
tham nhũng ở các nước nhận ODA,
Tác động
I. Tổng quan về ODA
1. Lịch sử tiếp nhận ODA
- Trước năm 1991, vai trò của Liên Xô
- Từ năm 1993, vai trò của Pháp
- Từ năm 1995, vai trò của Mỹ, Nhật, WB và ADB
- Từ năm 2006, vai trò chủ động hơn của Việt Nam
II. Tình hình thu hút và sử dụng ODA tại VN
CONSULTATIVE GROUP MEETING FOR VIETNAM
II. Tình hình thu hút và sử dụng ODA tại VN
Năm 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Cam
kết 1.81 1.94 2.26 2.43 2.40 2.30 2.20
Ký kết 0.82 2.60 1.44 1.60 1.69 2.40 1.37 1.80
Giải
ngân 0.41 0.72 1.44 0.90 1.00 1.24 1.35 1.65
Tỉ lệ 50% 28% 100% 56% 59% 52% 99% 92%
II. Tình hình thu hút và sử dụng ODA tại VN
2. Huy động ODA từ 1993 đến 2010
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Tổng
2.20
2.40
2.40
2.60
2.83
3.40
3.75
4.40
5.43
5.91
8.06
56.52
1.80
2.59
1.94
1.92
2.70
2.60
2.90
3.70
3.95
5.85
4.10
45.97
1.65
1.50
1.53
1.42
1.60
1.72
1.78
2.18
2.30
4.10
3.50
30.34
92% 58% 79% 74% 59% 66% 61% 59% 58% 70% 85%
II. Tình hình thu hút và sử dụng ODA tại VN
Nguồn: Tổng hợp từ Website Bộ KH&ĐT, Thời báo kinh tế Sài Gòn
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
0
1
2
3
4
5
6
Số vốn cam kết
Số vốn ký kết
Số vốn giải ngân
Biểu đồ vốn ODA cam kết, ký kết và giải ngân tại Việt Nam (tỷ USD)
II. Tình hình thu hút và sử dụng ODA tại VN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét