Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014

Thiết kế trạm dẫn động băng tải

4
3
1
2
F
t
5
6
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
b. Kiểm tra điều kiện quá tải cho động cơ
Nhìn vào sơ đồ tải trọng ta thấy tính chất tải trọng là không đổi nên ta không cần
kiểm tra quá tải cho động cơ.
II. Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền chung của toàn hệ thống:
1420
17,1492
82,8025
dc
ct
n
u
n
Σ
= = =
Trong đó: n
dc
– số vòng quay của động cơ đã chọn (v/ph)
n
ct
- số vòng quay của trục công tác (v/ph)
Ta có:
. .
ng h x h
u u u u u
Σ
= =
Với: u
ng
– tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp
u
h
– tỉ số truyền của hộp giảm tốc u
h
= u
1
.u
2
u
1
, u
2
– tỉ số truyền của các bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm
1. Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài hộp
Hệ dẫn động gồm hộp giảm tốc hai cấp bánh răng nối với 1 bộ truyền ngoài hộp.
Nên u
ng
= (0,1 ÷ 0,15)u
h


(0,1 0,15) (0,1 0,15).17,1492 1,3095 1,6039
ng
u u

= ÷ = ÷ = ÷
Kết hợp với bảng 2.4: Tỉ số truyền nên dùng [I] ta chọn:
u
ng
= u
x
= 1,5


17,1492
11,4328
1,5
h
ng
n
u
n

= = =
2. Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hộp giảm tốc
u
h
= u
1
.u
2
Với hộp giảm tốc bánh răng côn – trụ 2 cấp, để nhận được chiều cao hộp giảm
tốc nhỏ nhất có thể tra tỉ số truyền bộ truyền bánh răng cấp nhanh u
1
theo đồ thị: Hình
3.21 [I], tương đương với việc tính theo công thức:
 Tỉ số truyền của cập chậm (tỉ số truyền của bánh răng trụ)
2
3
2
2
.
1,073
(1 0,5 )
ba h
be be
u
u
k k
ψ


Trong đó: k
be
– hệ số chiều rộng vành răng bánh răng côn (k
be
= 0,25 ÷ 0,3)

2ba
ψ
- hệ số chiều rộng bánh răng trụ (
2
0,3 0,4
ba
ψ
= ÷
)
Chọn k
be
= 0,3 và
2
0,4
ba
ψ
=
, ta có:

3
3
2
1,32 1,32 8,5746 2,7018
h
u u≈ = =
 Tỉ số truyền của cấp nhanh (tỉ số truyền của bánh răng côn)
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp 5
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
1
2
11,4328
4,2315
2,7018
h
u
u
u
= = =
III. Xác định các thông số trên các trục
1. Tính tốc độ quay của các trục (v/ph)
- Tốc độ quay của trục I:
1420
1420
1
dc
I
k
n
n
u
= = =
(v/ph)
- Tốc độ quay của trục II:
1
1420
335,5745
4,2315
I
II
n
n
u
= = =
(v/ph)
- Tốc độ quay của trục III:
2
335,5745
124,2040
2,7018
II
III
n
n
u
= = =
(v/ph)
- Tốc độ quay của trục IV:
124,2040
82,8027
1,5
III
IV
x
n
n
u
= = =
(v/ph)
2. Tính công suất trên các trục (KW)
- Công suất danh nghĩa trên trục động cơ:
( )
3,7515
ct
dc
lv
lv
P
P KW
η
Σ
= =
- Công suất danh nghĩa trên trục I:
. . 3,7515.1.0,99 3,7140
dc
I lv k ol
P P
η η
= = =
(KW)
- Công suất danh nghĩa trên trục II:
. . 3,7140.0,96.0,99 3,5298
II I I II ol
P P
η η

= = =
(KW)
- Công suất danh nghĩa trên trục III:
. . 3,5298.0,97.0,99 3,3896
III II II III ol
P P
η η

= = =
(KW)
- Công suất danh nghĩa trên trục IV:
. . 3,3896.0,92.0,99 3,0872
IV III III IV ol
P P
η η

= = =
(KW)
3. Tính mômen xoắn trên các trục (Nmm)
- Mômen xoắn trên trục động cơ:
6
6
9,55.10 .
9,55.10 .3,7515
25230,1585
1420
dc
dc
dc
P
T
n
= = =
(Nmm)
- Mômen xoắn trên trục I:
6
6
9,55.10 . 9,55.10 .3,7140
24977,9577
1420
I
I
I
P
T
n
= = =
(Nmm)
- Mômen xoắn trên trục II:
6
6
9,55.10 . 9,55.10 .3,5298
100453,3718
335,5745
II
II
II
P
T
n
= = =
(Nmm)
- Mômen xoắn trên trục III:
6
6
9,55.10 . 9,55.10 .3,3896
260625,1006
124,2040
III
III
III
P
T
n
= = =
(Nmm)
- Mômen xoắn trên trục IV:
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp 6
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
6
6
9,55.10 .
9,55.10 .3,0872
356060,3700
82,8027
IV
IV
IV
P
T
n
= = =
(Nmm)
4. Lập bảng số liệu tính toán:
Thông
số Trục
Tốc độ quay
(v/ph)
Tỉ số truyền
Công suất
(KW)
Mômen xoắn
(Nmm)
Trục động cơ 1420 1 3,7515 25230,1585
Trục I 1420
4,2315
Trục II 335,5745
2,7018
Trục III 124,2040
1,5
Trục IV 82,8027 3,0872 356060,3700
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp 7
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Phần II: Tính toán thiết kế các chi tiết truyền động
I. Tính toán thiết kế các bộ truyền trong hộp
1. Chọn vật liệu cặp bánh răng côn và cặp bánh răng trụ
- Do hộp giảm tốc ta đang thiết kế có công suất trung bình, nên chọn vật liệu
nhóm I có độ cứng HB < 350 để chế tạo bánh răng.
- Đồng thời để tăng khả năng chạy mòn của răng,nên nhiệt luyện bánh răng lớn
đạt độ rắn thấp hơn độ rắn bánh răng nhỏ từ 10 đến 15 đơn vị độ cứng.
( )
1 2
10 15H H HB
≥ + ÷
- Dựa vào bảng 6.1, [I]: Cơ tính của một số vật liệu chế tạo bánh răng, ta chọn:
• Cặp bánh răng côn:
Loại bánh Nhiệt luyện Độ rắn
Giới hạn bền
b
σ
(MPa)
Giới hạn chảy
ch
σ
(MPa)
Bánh nhỏ
Thép 45 – tôi
cải thiện
HB 241…285 850 580
Bánh lớn
Thép 45 – tôi
cải thiện
HB 192…240 750 450
• Cặp bánh răng trụ:

Loại bánh Nhiệt luyện Độ rắn
Giới hạn bền
b
σ
(MPa)
Giới hạn chảy
ch
σ
(MPa)
Bánh nhỏ
Thép 45 – tôi
cải thiện
HB 192…240 750 450
Bánh lớn
Thép 45
thường hóa
HB 170…217 600 340
2. Xác định ứng suất cho phép
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp 8
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Ứng suất tiếp xúc cho phép
[ ]
H
σ
và ứng suất uốn cho phép xác định theo các
công thức sau:
lim
[ ]
o
H
H R V XH HL
H
Z Z K K
S
σ
σ
=
(1)
lim
[ ]
o
F
F R S XF FC FL
F
Y Z K K K
S
σ
σ
=
(2)
Trong đó:
Z
R
– Hệ số xét đến độ nhám mặt răng làm việc.
Z
V
– Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
K
XH
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
Y
R
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.
Y
S
- Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với tập trung ứng suất.
K
XF
- Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.
Chọn sơ bộ:
1
R V XH
Z Z K =

1
R S XF
Y Z K =
nên các công thức (1), (2) trở
thành:
lim
[ ]
o
H
H HL
H
K
S
σ
σ
=
(3)
lim
[ ]
o
F
F FC FL
F
K K
S
σ
σ
=
(4)
Trong đó:

0
limH
σ

0
limF
σ
: lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho
phép ứng với số chu kì cơ sở.
Giá trị của chúng được tra trong bảng 6.2, [I]. Vì ta chọn vật liệu bánh răng là
thép 45 thường hóa hay tôi cải thiện nên:
0
lim
2 70
H
HB
σ
= +
(MPa)
0
lim
1,8
F
HB
σ
=
(MPa)
Vậy:
- Trong bộ truyền bánh răng côn:
Bánh nhỏ:
0
lim1 1
2 70 2.245 70 560
H
HB
σ
= + = + =
(MPa)
0
lim1 1
1,8 1,8.245 441
F
HB
σ
= = =
(MPa)
Bánh lớn:
0
lim2 2
2 70 2.230 70 530
H
HB
σ
= + = + =
(MPa)
0
lim2 2
1,8 1,8.230 414
F
HB
σ
= = =
(MPa)
- Trong bộ truyền bánh răng trụ:
Bánh nhỏ:
0
lim3 3
2 70 2.215 70 500
H
HB
σ
= + = + =
(MPa)
0
lim3 3
1,8 1,8.215 387
F
HB
σ
= = =
(MPa)
Bánh lớn:
0
lim4 4
2 70 2.200 70 470
H
HB
σ
= + = + =
(MPa)
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp 9
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
0
lim4 4
1,8 1,8.200 360
F
HB
σ
= = =
(MPa)
 K
FC
: Hệ số xét đến ảnh hưởng của việc đặt tải.
Vì hệ dẫn động ta thiết kế, tải được đặt một phía (bộ truyền quay 1 chiều)
 K
FC
= 1
 K
HL,FL
: Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng, được xác định theo công thức sau:
H
HO
m
HL
HE
N
K
N
=
(5) ;
F
FO
m
FL
FE
N
K
N
=
(6)
Với:
- m
H
, m
F
: bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn.
Vì vật liệu ta chọn làm bánh răng có HB < 350 nên: m
H
= m
F
= 6
- N
HO
: số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
2,4
30
HO HB
N H
=
(H
HB
– Độ rắn Brinen)
- Bộ truyền bánh răng côn:
Chọn độ rắn: bánh nhỏ HB
1
=245 ; bánh lớn HB
2
=230, khi đó:
N
HO1
= 30.245
2,4
= 1,63.10
7
N
HO2
= 30.230
2,4
= 1,39.10
7
- Bộ truyền bánh răng trụ:
Chọn độ rắn: bánh nhỏ HB
3
= 215 ; bánh lớn HB
4
= 200, khi đó:
N
HO3
= 30.215
2,4
= 1,19.10
7
N
HO4
= 30.200
2,4
= 0,99.10
7
- N
FO
: số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
Với tất cả các loại thép thì: N
FO
= 4.10
6
- N
HE
, N
FE
: số chu kì thay đổi ứng suất tương đương.
Vì ở đây bộ truyền chịu tải động tĩnh, nên theo [I] thì:
N
HE
= N
FE
= N = 60.c.n.t
Σ
Với: c, n, t
Σ
lần lượt là số lần ăn khớp trong một vòng quay, số vòng quay trong
1 phút và tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
Ta có: c=1
4 1
7.365. .24. 16352
5 3
t h
Σ
= =
- Trong bộ truyền bánh răng côn:
Bánh nhỏ có: n
1
= 1420 (v/ph) nên:
9
1 1
60.1.1420.16352 1,39.10
HE FE
N N
= = =
Bánh lớn có: n
2
= 335,5745 (v/ph) nên:
9
2 2
60.1.335,5745.16352 0,33.10
HE FE
N N
= = =
- Trong bộ truyền bánh răng trụ:
Bánh nhỏ có: n
3
= 335,5745 (v/ph) nên:
9
3 3
60.1.335,5745.16352 0,33.10
HE FE
N N
= = =
Bánh lớn có: n
4
= 124,2040 (v/ph) nên:
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
10
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
9
4 4
60.1.124,2040.16352 0,12.10
HE FE
N N
= = =
Vậy:
- Bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh có:
9 7
1 1
1,39.10 1,63.10
HE HO
N N
= > =
 lấy
1 1HE HO
N N
=
Vậy từ (5)  K
HL1
= 1.
9 6
1 1
1,39.10 4.10
FE FO
N N
= > =
 lấy
1 1FE FO
N N
=
Vậy từ (6)  K
FL1
= 1.
7 7
2 2
33.10 1,39.10
HE HO
N N
= > =
 lấy
2 2HE HO
N N
=
Vậy từ (5)  K
HL2
= 1.
7 6
2 2
33.10 4.10
FE FO
N N
= > =
 lấy
2 2FE FO
N N
=
Vậy từ (6)  K
FL2
= 1.
- Bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm có:
7 7
3 3
33.10 1,19.10
HE HO
N N
= > =
 lấy
3 3HE HO
N N
=
Vậy từ (5)  K
HL3
= 1.
7 6
3 3
33.10 4.10
FE FO
N N
= > =
 lấy
3 3FE FO
N N
=
Vậy từ (6)  K
FL3
= 1.
7 7
4 4
12.10 0,99.10
HE HO
N N
= > =
 lấy
4 4HE HO
N N
=
Vậy từ (5)  K
HL4
= 1.
7 6
4 4
12.10 4.10
FE FO
N N
= > =
 lấy
4 4FE FO
N N
=
Vậy từ (6)  K
FL4
= 1.
 S
H
,S
F
: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn, tra bảng 6.2, [I] ta có ứng với
vật liệu đã chọn thì: S
H
= 1,1; S
F
= 1,75
Từ đó ta xác định được sơ bộ ứng suất cho phép của bánh răng.
- Bộ truyền bánh răng côn (cấp nhanh):
lim1
1 1
560
[ ] .1 509,09
1,1
o
H
H HL
H
K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
lim1
1 1
441
[ ] .1.1 252
1,75
o
F
F FC FL
F
K K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
lim2
2 2
530
[ ] .1 481,82
1,1
o
H
H HL
H
K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
lim2
2 2
414
[ ] .1.1 236,57
1,75
o
F
F FC FL
F
K K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
Với cấp nhanh, ta sử dụng bộ truyền bánh răng côn răng thẳng. Dù bánh răng
côn răng thẳng có khả năng tải nhỏ hơn so với răng không thẳng, làm việc ồn hơn
song năng suất chế tạo cao hơn, ít nhạy với sai số chế tạo và lắp ráp.
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
11
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Vì vậy, ứng suất tiếp xúc cho phép là:
[ ] [ ]
2
481,82
H H
σ σ
= =
(MPa).Vì
[ ] [ ]
1 2H H
σ σ
>
.
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[ ]
2
ax
2,8 2,8.450 1260
H ch
m
σ σ
= = =
(MPa)
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải (vật liệu có HB<350) là:
[ ]
1 1
ax
0,8 0,8.580 464
F ch
m
σ σ
= = =
(MPa)
[ ]
2 2
ax
0,8 0,8.450 360
F ch
m
σ σ
= = =
(MPa)
- Bộ truyền bánh răng trụ (cấp chậm):
lim3
3 3
500
[ ] .1 454,55
1,1
o
H
H HL
H
K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
lim3
3 3
387
[ ] .1.1 221,14
1,75
o
F
F FC FL
F
K K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
lim4
4 4
470
[ ] .1 427,27
1,1
o
H
H HL
H
K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
lim 4
4 4
360
[ ] .1.1 205,71
1,75
o
F
F FC FL
F
K K
S
σ
σ
= = =
(MPa)
Với bộ truyền cấp chậm, bánh răng trụ răng nghiêng, thi:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép là:
[ ] [ ]
3 4
454,55 427,27
[ ]' 440,91
2 2
H H
H
σ σ
σ
+
+
= = =
(Mpa)
Ta thấy
[ ]'
H
σ
thỏa mãn điều kiện:
[ ] [ ]
4
min
[ ]' 1,25 1, 25
H H H
σ σ σ
≤ =
- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[ ]
ax 4
' 2,8 2,8.427,27 1196,36
H m ch
σ σ
= = =
(Mpa)
- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[ ]
3 3
ax
0,8 0,8.450 360
F ch
m
σ σ
= = =
(MPa)
[ ]
4 4
ax
0,8 0,8.340 272
F ch
m
σ σ
= = =
(MPa)
3. Tính toán truyền động bánh răng côn răng thẳng (cấp nhanh)
a) Xác định chiều dài côn ngoài (của bánh côn chủ động, được xác định theo độ bền
tiếp xúc)
[ ]
1
2
3
2
1
.
1.
(1 ). . .
H
e R
be be H
T K
R K u
K K u
β
σ
= +

(7)
Trong đó:
- K
R
= 0,5K
d
– Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Vì bộ truyền
cấp nhanh là truyền động bánh răng côn răng thẳng bằng thép nên: K
d
= 100 MPa
1/3
 K
R
= 0,5K
d
= 0,5.100 MPa
1/3
= 50 MPa
1/3
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
12
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
-
H
K
β
- Hệ số kể đến sự phận bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
bánh răng côn.
- K
be
– Hệ số chiều rộng vành răng.
0,25 0,3
be
e
b
K
R
= =
Trong các bước tính ở trên ta đã chọn K
be
= 0,3
Từ đó ⇒
1
.
0,3.4,2315
0,75
2 2 0,3
be
be
K u
K
= =
− −
Bộ truyền ta thiết kế thuộc dạng sơ đồ I trong tài liệu [I], trục lắp trên ổ bi, độ
rắn mặt răng HB < 350, loại răng là răng thẳng nên theo [I], bảng 6.21 – Trị số của
các hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng trong bộ truyền bánh
răng côn, ta có:
1,3
H
K
β
=
- T
1
– mômen xoắn trên trục bánh chủ động. (Nmm)
T
1
= 24977,9577 (Nmm)
-
[ ]
H
σ
- ứng suất tiếp xúc cho phép.
[ ]
481,82
H
σ
=
(MPa)
Thay các đại lượng trên vào công thức (7), ta được:
2
3
2
24977,9577.1,3
50 4,2315 1. 117,38
(1 0,3).0,3.4, 2315.481,82
e
R mm
= + =

b)Xác định các thông số ăn khớp
Khi xác định môđun và số răng cần chú ý:
- Để tránh cắt chân răng, số răng tối thiểu của bánh răng trụ răng thẳng tương
đương với bánh răng côn:
1 min
17
V
Z Z≥ =
, trong đó:
Với bánh răng côn răng thẳng:
1
1
1
os
V
Z
Z
c
δ
=
- Để răng đủ độ bền uốn, thì môđun vòng ngoài:
10
te
b
m

với b = K
be
.R
e
Quan tâm tới 2 điểm vừa nêu, ta tiến hành chọn m và Z như sau:
 Xác định số răng bánh 1 (bánh nhỏ)
Ta có:
[ ]
1
3
1
2
1
.
.
(1 ). . .
H
e d
be be H
T K
d K
K K u
β
σ
=

(8)
Theo (7) ⇒
1
2 2 2
1 1
. 2
2.117,38
54
. 1 1 4, 2315 1
d e e
e
R
K R R
d
K u u
= = = =
+ + +
(mm)
Kết hợp d
e1
= 54 mm với các dữ kiện bánh răng côn răng thẳng và tỉ số truyền u
= 4,2315, tra bảng 6.22, [I] ta được số răng Z
1p
= 16
Vì độ rắn mặt răng H
1
, H
2
< HB 350 ⇒ Z
1
= 1,6.Z
1p
= 1,6.16 = 26
 Xác định đường kính trung bình d
m1
và môđun trung bình
Đường kính trung bình: d
m1
= (1 - 0,5K
be
)d
e1
(9)
= (1 - 0,5.0,3).54 = 45,9 (mm)
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
13
Thuyết Minh Đồ Án Chi Tiết Máy Bộ Môn Cơ Sở Thiết Kế Máy
Môđun trung bình:
1
1
m
tm
d
m
Z
=
(10)

45,9
1,77
26
tm
m
= =
(mm)
 Xác định môđun
Môđun vòng ngoài, bánh răng côn răng thẳng theo công thức (6.56), [I] ta có:
1,77
2,08
1 0,5 1 05.0,3
tm
te
be
m
m
K
= = =
− −
(mm)
Từ bảng 6.8, [I]: Trị số tiêu chuẩn của môđun, ta chọn m
te
theo giá trị tiêu chuẩn
m
te
= 2.
Từ m
te
= 2 ta tính lại m
tm
suy từ công thức trên và d
m1
suy từ công thức (10). Ta
có: m
tm
= (1 - 0,5.0,3).2 =1,7(mm)
1
1
45,9
27
1,7
m
tm
d
Z
m
= = =
. Vậy Z
1
= 27 răng.
 Xác định số răng bánh 2 (bánh lớn) và góc côn chia
- Số răng bánh lớn: Z
2
= u
1
.Z
1
= 4,2315.27 = 114,25. Lấy Z
2
= 114 răng.
⇒ Tỉ số truyền thực tế:
2
1
114
4,22
27
Z
u
Z
= = =
- Góc côn chia:
1
1
2
28
13,32
118
o
Z
acrtg acrtg
Z
δ
 
= = =
 ÷
 

2 1
90 90 13,349 76,68
o o o o
δ δ
= − = − =
Theo bảng 6.20, [I], với Z
1
= 27, ta chọn hệ số dịch chỉnh đều:
x
1
= 0,35 ; x
2
= - 0,35
Chiều dài côn ngoài:
2 2 2 2
1 2
R 0,5. . 0,5.2. 27 114 117,15
e te
m Z Z
= + = + =
(mm)
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng bánh răng côn phải thỏa mãn điều kiện
sau:
[ ]
2
1 1
2
1 1
2. 1
.
0,85. .
H
H M H H
m
T K u
Z Z Z
bd u
ε
σ σ
+
= ≤
(11)
Trong đó:
- Z
M
:Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
Tra bảng 6.5, [I], vì vật liệu bánh nhỏ và bánh lớn đều làm bằng thép nên
chọn Z
M
= 274 MPa
1/3
.
- Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, trị số của Z
H
được tra trong
bảng 6.12, [I]
Tra bảng 6.12, [I] với x
1
+ x
2
= 0, góc nghiêng β = β
m
= 0 ta có Z
H
= 1,76
-
Z
ε
: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Sinh viên: Nguyễn Bá Học – Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét