Quyng ca ph n c v
mi x vi ph
n ng gii Vit Nam. Mt s
kinh nghi
Nguyn Th Ng
Khoa Lut
Lu Lut quc t: 60 38 60
ng dn: c Hip
o v: 2012
Abstract. u v n vc tin trong v ng gii Vit
Nam hiu, h th ng ca
ph n ng ci ti s bo vn li ca ph
nc trnh pht v ng gii Vit
Nam hin nay, nh ng tn t ng mc cn gii
quy xu
, gi c thi nhy quyn
ng ca ph n trong thi gian tu kinh nghim ca mt s c
trong vic thc hic CEDAW, t ng gii
vi Vit Nam.
Keywords. Lut Quc t; Lung gii; ng gii; Ph n
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Trong xu th n ca thi, quyn ci ph n c
t loc v quyn ca ph n ng nhn
thc ci v a gii n i sng hin nay. Bi n
kh ct ca cuc s
ph nhng bng gia hai gin tt tt yu hin nay.
ng gic tha nhi vic gii n tic mc vng
chc tronh v mi mt ca cuc sng thi
o ra nhng lc mnh m y gii n c ca bn
c tin ti m n ranh gii x.
ng gii bm cho nam, n nghip
ng m
i vc th qu ca s
n mc chn quc tng gi t trong
ci tt y
i nhp ca mi quc gia.
Trong xu th pc v mi x vi ph
n i ti hng p qu
quyt s c t
khp nhn s i x d gi
i tric ti
tru tranh gi n c hin quyng ca ph n
gii ch c
35 c
chu c ct quan trng
i vi vit v quyi vi vic to d
quan trng cho vic bng ca ph nng thu t quc t
y vi quc gia v bo vn cn ca ph nn
c hin chic quc gia v n ph n ti Vit Nam.
Ngay t khi mng Cng sn Vi"nam, nữ bình quyền"
i nhim v ct yu cng Vich mn
Hic Vi nh quyng v
mi mt gia nam, n, tr c quan trng trong nhit. Trong
thc t my ch ng nam, n lu
ct cn mc xu th
hi nh ng tha v a
ph n c ci sc phc nhng bt c
dng, thc hit him bm quyng ca ph n
trin kinh t i cc h
ng gii. Lung giu mt mu mn
mu tranh thc hin nam, n ng th thng
c ta hi nh tht tin b gii. Lu
s c th m cc ta v ng gin b ph n. Lut
cung cp m ng trong cu i x chng li
ph ni s ng v quyn li ln lao cho ph n
tr, kinh ti.
Trc hing Lung
gii Vit Nam, quyng thc cht ca ph n c bn
thi v ng gi ci thic khc phc t
bii x vi ph n t i
thng thn tha nhn rng vic thc hing gii
gp nhi n mt thc t
t Ving b, mt s
c thc hic sg
vi ving kinh ti. Kt qu t
n vng mt i sng ca ph n
tr em.
Xu thc t Quyền bình đẳng của phụ nữ theo Công ước về xóa
bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và Luật Bình đẳng giới ở Việt Nam. Một số
kinh nghiệm nước ngoàic ch u cho lu
2. Tình hình nghiên cứu
nay,
,
.
m,
TS.
,
, nhit, hi tho v v ng git
ng giu lc (01/07/2007), v thc thi lu cn
c t nhinh trong luc sng, mt s
ch n ngh thn ph th
luc sm bc cam kt Vi
:
,
,
,
,
thi gian ti.
3. Mục đích nghiên cứu của luận văn
Luu nhn v quyng ca ph n
c t v quyng ca ph n Vit Nam hin nay; tp trung
ng v quyng ca ph nng th
c trng v ng gii Vit Nam hin nay, nh t
ng mc cn gii quyt. T y quyn
ng ca ph n trong thi k hi nhp kinh t quc t.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
Phu ca lunh c
ni lunh cng gii v quyng ca
ph n r, kinh t - c V ng
ging gii rng. Tuy
tng v quyn
ng ca ph n tng gii. Lup trung
u nhnh v quyng ca ph n c ghi nhn ti Lung
gi thc kt qu ni lu tht Vit Nam.
Lup u vic thc hin Lung gi m bo quyn
ng ca ph n c tin. T y quy
ng ca ph n trong thi k hi nhp kinh t quc t.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
,
,
, ,
.
6. Những đóng góp mới của luận văn
.
,
,
,
,
.
:
c tin trong vn
ng gii Vit Nam hin nay.
Nu, h th ng ca ph n
ng ci ti s bo vn li ca ph n.
c trt v ng gii Vit Nam hin
nay, nh ng tn tng mc cn gii quy xut
, gi c thi nhy quyng ca ph n
trong thi gian ti.
u kinh nghim ca mt s c trong vic thc hic CEDAW, t
ng gii vi Vit Nam.
7. Kết cấu của luận văn
n m u, kt luu tham kho, ni dung ca lum
Chương 1: Nhng v n chung v quyn ca ph n
Lung gii.
Chương 2: Thc tin quyng ca ph n
gii ti Vit Nam.
Chương 3t Vi m bo quyn
ng ca ph n trong hi nhp quc t.
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUYỀN CỦA PHỤ NỮ THEO CÔNG ƢỚC
CEDAW VÀ LUẬT BÌNH ĐẲNG GIỚI
1.1. Vị trí của Công ƣớc CEDAW trong Luật quốc tế về quyền con ngƣời
1.1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ước CEDAW
Theo Ngh quyt s i hp qu
u l
p nhn s i x
da thc ti
tru tranh gi n gin nay
gin hoc CEDAW, chi
p quc.
1.1.2. Nội dung cơ bản của Công ước CEDAW
c quc t thu c quy u, c
n vu. L c t bc thit
ca vic son thc CEDAW, i vi vic
bn ca ph n. Phn I cm "phân biệt đối xử" t ca
trong vic bn cho ph n.
Ph cn ca ph n . Ph cn ca
ph n c kinh t - i - cn ca ph n
v. Hai phn cui, ph cn v u lc c
c CEDAW.
ng ca ph n i dung trc CEDAW, ni dung
ct lot nhng quyn ci t c c
, kinh ti.
1.2. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong hệ thống pháp luật Việt Nam
1.2.1 Quyền bình đẳng của phụ nữ theo pháp luật Việt Nam trước khi ban hành Luật
Bình đẳng giới
n ca ph n p c
th hin ca cn hi o lu c v
quyn ca ph nn ca ph n c l
n di, ch
1.2.2 Quyền bình đẳng của phụ nữ theo quy định của Luật Bình đẳng giới
Lung ginh nhiu v v ng gic ci
sng giim c ch
trong vic thc hing gii. C th ng gi
tr, kinh to, khoa h dc th
thao, y t. Qua nh n hi quyn l
m ci.
Lu ng gi c Quc h c ngot ln
trong s nghing gii Vin lu nh
tp trung nhi dung v ng gim quyn ca ph nm ni bt
ca Luc v ng gii
Vinh bt bu ng gin quy
ph
ng gii. Lung gi th hin s
c ta trong vic m bo v ng gi
phnh ct v ng gic sng.
1.3. Mối quan hệ giữa Công ƣớc CEDAW và Luật Bình đẳng giới
1.3.1. Tác động qua lại giữa Công ước CEDAW và Luật Bình đẳng giới
Vic CEDAW t c t ng
gi mi x i vi ph n Vit Nam. V c, thc hin
ng gii, chi x vi ph n m chung c h thng
ng gi
nh quya Vit Nam trong vic thc hi t
ng quc t c CEDAW.
1.3.2. Vấn đề nội luật hoá Công ước CEDAW trong Luật Bình đẳng giới
u 2 cm ca quc
m thc hit loi b mi x vi
ph n sau Hiu nh
cm mi x i vi ph n trong m hin din
ci ch c mi s t
i x vi ph n t trng nhiu ti nhc
i x c t. Thng nht vi tinh thn Hing gic
n tng trong thc hing gii trong l
t c ta. Lu th c ci x i
, kinh tn cc
CEDAW "Các biện pháp bảo đảm sự phát triển và tiến bộ đầy đủ của phụ nữ".
1.3.3. Tiêu chí quốc tế và quốc gia về quyền bình đẳng của phụ nữ trong CEDAW và
Luật bình đẳng giới
Trong CEDAW quyng ca ph n
tt nn tng:
Nguyên tắc thứ nhất: Nguyên tắc không phân biệt đối xử đối với phụ nữ
Quan nii x i vi ph n nh tu 1 ca CEDAW, theo
hành vi phân biệt đối xử với phụ nữ c hit d
gim hn ch nhng m c to lc thi quyn
ca ph n
Nguyên tắc thứ hai: Nguyên tắc bình đẳng thực chất giữa nam và nữ
ng gi p quyn ca
ph n i x vi ph n.V c
quan trng nht t tin b ng ca
c
phm bo s bình đẳng thực chất gi.
Nguyên tắc thứ ba: Nguyên tắc trách nhiệm quốc gia.
Mt trong nhn ct quc t th tham gia quan h
quc t phi tc hit quc t (Pacta Sunt servanda).
Trong Luật Bình Đẳng giới quyng ca ph n c th hin 6
n:
1. Nam, nữ bình đẳng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình.
2. Nam, nữ không bị phân biệt đối xử về giới.
3. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới không bị coi là phân biệt đối xử về giới.
4. Chính sách bảo vệ và hỗ trợ người mẹ không bị coi là phân biệt đối xử về giới.
5. Bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng và thực thi pháp luật.
6. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình, cá nhân.
n v ng gii c th c Hi quyn
ng ca ph nnh th hin quan nimng li cc v
ng ging ch o ni dung Lung gi
ng ch o ni du t v ng gii, tr
quyng ca ph n quan trng ca vi si, b
n qui pht. Ving, si, b t phi bo
n v ng gii.
1.4. Điều chỉnh pháp lý quyền bình đẳng của phụ nữ đối với lĩnh vực Dân sự -
Chính trị theo Công ƣớc CEDAW và Luật bình đẳng giới
1.4.1. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong đời sống chính trị, công cộng theo Công ước
CEDAW và Luật bình đẳng giới
Bi vi d b ti,
n thit lp h thng nhng mt thc cho s ng
v quyn ca ph n ng v ng v kt qu trong vi
quyn li s - - -
c qunh cc CEDAW v i v c
qung nhm to lp v th thc hin
i s n bu c, ng c c tuyn c
.
Nhm bo quyng ca ph n , Lung gii
: (1) Nam, n ng trong tham gia qu c, tham gia hot
i; (2) Nam, n c hic, quy
c ca cng honh, quy ch c chc, (3) Nam, n ng trong
vic t ng c c gii thiu ng c i biu Quc hi biu H
ng c c gii thiu ng c o ca t ch, t ch
tr - i, t ch - i - ngh nghip, t chi, t ch hi - ngh
nghip. (4) Nam, n ng v tu bt, b nhim
o c chng
gi (bao gm: Bm t l i biu Quc hi
biu Hp vi mc gia v ng gii; Bm t l n
nhip vi mc
gia v ng gii).
1.4.2. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong các vấn đề dân sự - pháp lý theo Công ước
CEDAW và Luật bình đẳng giới
t
dc nhng bi ph n ng vi nam gii quan h
do la chn t quy v s
hn, quan h - c quynh nhng v
n ha h
mt mng ti ph n a v thc s ng vi nam gii khi phi
quynh nhng v n la h, mn bo v ph n khi
nn bo ln bo l
m bo quyng ca ph n ng gii
nh c thc bic quan h , chng
ng vi nhau trong quan h
, ch ngang nhau trong s h ng
trong s dng ngun thu nhp chung ca v chn lc trong gia
, chng vi nhau trong vic, quynh la ch dng
bi hop, s dng thi gian ngh on m theo qui
nh cc, tu ki
hc tn; trong
m chia s
1.4.3. Cơ chế quốc gia và quốc tế bảo đảm thực hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực
dân sự - chính trị theo Công ước CEDAW và Luật bình đẳng giới
ph to lp s ng cho ph n i s
hai c: Ququc t.
, Lung gi bm quyn
ng ca ph nm t l n i biu Quc hi biu Hng
p vi mc gia v ng gii, bm t l n
vic b nhim chp vi mc gia v
ng gi th ca ph n l n i biu Quc hi biu
hn b bu cn, vng bu c
n ch ng dn v vim bo t l n
ng ci ph n Vic kh
luc tin tht Vit Nam to ra cho ph n s ng v nhiu
c trong quan h ng gia v, chng v la ch
chung, v t ng, v quyc hc t
c lc bit quan trng na
ng ca ph n n, trong vic la ch dng
ho.
1.5. Điều chỉnh pháp lý quyền bình đẳng của phụ nữ đối với lĩnh vực Kinh tế - xã
hội và văn hoá theo Công ƣớc CEDAW và Luật bình đẳng giới
1.5.1. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong lĩnh vực kinh tế, lao động, việc làm theo
Công ước CEDAW và Luật bình đẳng giới
Tc CEDAW, quya ph n c
n rt nhiu nng v n
t do la chn ngh nghip, quy ng v tin cp ngh
nghip, quyc bo v i b i, nhng nn quy rc t
ng nghip nam gii thc hi nhng quy
hin hi sng ca ph nc CEDAW c to s
ng cho ph n ng t
Lung ginh: (1) Nam, n ng v tui
khi tuyn di x ng tc v ving,
bo hiu kiu ki; (2) Nam, n ng
v tu bt, b nhim, gi ngh
n chng gii (bao gnh t l nam,
n c tuyn do, bng ni
s dng tu kin v ng n c trong mt
s nng nhc, nguy him hoc tic hi)
1.5.2. Quyền bình đẳng của phụ nữ trong các vấn đề về y tế, giáo dục, đào tạo
i v cc CEDAW, s bm thc thi
nh cc CEDAW v ba v n: Th nh
v ca quc gia bm s ng v quyc tham gia hc tc
o cc sinh n. Th ca quc gia trong vic loi b s bng
gii v gi thc qu ca quc gia trong vic
ng trng, tn t dc gi n cho ph
n nhio tng hc c bi, bo
c sinh n c quyn tham d c bit theo nh
c.
ng gi th nh c c
CEDAW v ng gii trong c, truy
sc khe, sc khe sinh s dch v y t.
1.5.3. Cơ chế quốc gia và quốc tế bảo đảm thực hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực
kinh tế - xã hội và văn hoá theo Công ước CEDAW và Luật bình đẳng giới
Vng gu khon, phn III c ct
ca qu t bm thc hin nhng
quyng cho ph n c kinh t - i -
nh tn v vi m
bii x vi ph n m quyn ca ph n m
c trong vic bm thc t c
thc hic mi quu ti L k ni
Tp quc Ban Ki - nh rc CEDAW
t trong s c v quyn con ng gii
c cc gia nhm
c nhi cn thii.
Vc CEDAW, Vit Nam tip tc trin khai nhiu ch
tr l mt
i x vi ph ny s ng nam - nm bo s ca ph n
ca h i
x vi ph n, chu hinh kin v gii tip tc
c c th t c t ca Vic bi
n ca Lung gin nn c
thin h tht Vit Nam v ng gin b
ca ph nng thi khnh cam knh m ca Vit Nam thc hin tt
c CEDAW. Luc v ng gi
nng gii trong mc ci s
bng gim c ch
c thanh tra, ki t v ng gii.
Chương 2
THỰC TRẠNG QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA PHỤ NỮ VIỆT NAM
QUA QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG ƢỚC CEDAW
VÀ LUẬT BÌNH ĐẲNG GIỚI
2.1. Đánh giá chung về tình hình thực hiện Công ƣớc CEDAW và Luật Bình đẳng
giới
2.1.1. Những kết quả đạt được khi thực hiện Công ước CEDAW và Luật Bình đẳng
giới
Qua gn 3 thc hic CEDAW, h tht v
ng gii c hp vi thc
tin c m bo th hi i dung c c
nh cc CEDAW v qu
t tinh thn "ci x vi ph n" trong hu hn
t mc son thng thi tii, b sung nh
p vc CEDAW.
Trong thi gian qua, Vio lua ni dung ca
Lu, Lu t T t,
Lut Quc tch Vit Nam Lut Bo v sc kho t Bu c i biu Quc hi,
Lut Bu c i biu H Lu, B Lut t t, Lut
Lung, Lut Bo him i, Lung gii
n nay, v ng nam n Vi
c ch chi ph h thng t c
n quym bo thc hin tc t bng nhiu bi
c nhiu tin b u tr ngi trong vic thc hi c
CEDAW.
V trin khai thc hin Lung gii: Trong thi gian qua, v m
v ng gi c trin khai thc hic mt s kt qu quan
trng: ng dng gii, ng
gin quy pht.
n, ph bit v ng gic t chc rng khp vi
nhic mc bin khai tng c tp
trung cp B
B ch ng gii, t chc phi h
tin b ph n t p tc ki
2.1.2. Một số khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Luật Bình đẳng giới
Lung giu lc t
nh ct v ng gii vi vic thc t n tn. Nhng
nh ct v ng gic s c th, d thc hi
u hiu.
Trong tring gi tin b ca ph n
u, nhim v phi h u qu. Mt s B,
c s ng gi
ngun lc cho ho ng trin khai nhim v nh ca Lu
ngh nh, ngh quyt c.
2.1.3. Một số nguyên nhân của những tồn tại, vướng mắc trong quá trình triển khai
Luật Bình đẳng giới
Thc ting mc, bt cp xu nhn, c th
Một làn th nh kin gin
t bing chn lc gio lc gia
i x bng v
i gi quo th hit trong vic tuyn dng,
a ch bt gi c v i vi ph n
bt, s dng, thi
hc; thiu tin cp kh u s h tr
mc cng nghip
Hai là, thing dn k thut l gin quy
phm pht.
Mt lc trang b u cho mt b ph,
rc t nu thing d
thut. Nhii hiu lt bin p m bo s
ng la c n s t v gin
chn. Tuy v v
th l v c thc hin.
Ba làn nguc n
o, qu mm chiy
t gia ph n i v ging bt
li v gic t. Quy hong v quo, thic t
hiu qu quy hoi. Thiu chin c s d
i hiu qu n tip vi s n t a
gic t.
Bốn làn truyn, ph bit v ng gi
m ni bt v chng. Nn, ph bit c
ng gn kt vn quy phng
c v gii, hu ht mi ch tp trong phm vi tng
n quy phc v n, ph bit
ng b i ni dung.
Do vy, vic l ng gin quy ph
lut sc cn thi i vc thi.
2.2. Thực tiễn bảo đảm thực thi quyền bình đẳng của phụ nữ trong các lĩnh vực
chính trị, dân sự, y tế, giáo dục
2.2.1 Về xây dựng hệ thống chính sách, pháp luật
Qua gn 3 thc hin CEDAW, h tht v ng
gii cc t p vi thc tin ct
m bo th hii dung cc CEDAW.
th nh cc CEDAW v qu
trit tinh thn "ci x vi ph n" trong hu ht mi
c son thng thi tii, b sung nhp vi
nh cc CEDAW.
2.2.2. Về bộ máy quốc gia về bình đẳng giới
Sau khi Lung gii, b c gia v ng gic
cng cnh vi ng - i thc hin ch
qu ng gi kiU ban qu tin b ca ph n Vit
Nam.a p t tin b ca ph n
p vi. Mt s
ng gii thuc S i hop b ph
ng gii thu i.
Chương 3
PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP
HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VIỆT NAM ĐỂ ĐẢM BẢO TỐT HƠN QUYỀN BÌNH
ĐẲNG CỦA PHỤ NỮ TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
3.1. Hội nhập quốc tế và những vấn đề mới đặt ra đối với việc bảo đảm quyền bình
đẳng của phụ nữ
Ngh quyt s 11- n thi k y
m"Ph
ph n v mi m hc vp v
i nhp kinh t quc tc ci
thit v i sng vt chc
ng
Ph ng gii tin b nht khu
vc". Trong su n
thc hin mng gii. Trong thi k i mi, ch ng v
ph n ng gii c th hit trong Ngh quyt cng, B ,
ng ph n n. Nc
th nhm tu ki ph n ng
gii.
3.2. Kinh nghiệm của một số nƣớc làm bài học thực tiễn cho Việt Nam trong bảo đảm
thực thi quyền bình đẳng giới theo Công ƣớc Cedaw
V ng gic ghi nhn ti Hia hu h gii
(Trung Qu th nh ca Hi
nhio lu ng gii vng gii
ch, Na Uy, Kosovo, Thy S, Bosnia ) hoc Lut v ng gi
(Phn Lan). Ti mt s c li gt theo mng t
mng gii (Anbani), Lut v m b ng gii (Kyggyzstan),
Lun v mng (Nht Bn) hay Lung (Thn),
Lut bo v quya ph n (Trung Quc). V n, nt v
ng gii cnh v ng gii gia ph n
vc kinh t c, y tc v
v ng gii; nhng b thc thi v ng gim ca
c v ng gii.
3.3. Một số kiến nghị
3.3.1. Phương hướng chung
- Phnh ca Lung gic sng, triu
qu.
- n thc v n ng gii
- ng, tin b, hi ph n Vit
c khe, tri thc, k nghii s
u
- Thu hp khon gi- ng cuc
sng ca ph n
3.3.2. Một số giải pháp cụ thể
Nhm tu kin cn thit cho vic thc hic CEDAW bm quy
ng ca ph n nh ca Lung gi
trong s n ci hit s gi phn hin thc
ng gii ti Vit Nam:
Thứ nhất: y mn nhn thc cng l
h mng ging gii.
Thứ hai: Tip tp vi mc gia v ng gii.
Thứ ba: Tip t chc thc hi tin b ca ph
n, cng c u qu hong c chm trong
c
Thứ tư: y mo v n li ca ph n.
Thứ năm: t v
ng gi tin b ca ph n .
Thứ sáu: ng y m n .
Thứ bảy: y mu khoa hc t v ng gii.
KẾT LUẬN
Ph c quyng ca ph n thc s i tin b
c gia
i Vit Nam t ch phong kin tii ch
u t thun li
i mt vi nhiu kh
n vic th ch ng lng v
m bo quy ng ca ph n i hi ng quy nh ca
ng gi minh chng cho vic ni lu c
CEDAW v ng gii. Thc tin cho tht tt v quyng ca ph
n ng hong c th nh c
cuc sng.
ng thi phn thc thi quyc
bi
- ng s o, ch o, kim tra cp u p
i vi vic thc hin quyng ca ph nc quc v
ng gii. Tip tn h tht v quyng ph n.
Thc hin ln quyng ca ph n thn quy ph
lung gii ho bng gii,
i x v gii. Thc hin l ng gi chc
thc hi hoch hong c chc
thc hic, quy hoch, k hon kinh t - i c
ng kic hin quyng ca ph n v ng gii.
phi h thc hiu qu quyng gii.
- y m n, ph bin, c nh n thc v
quyng ca ph n
n thc v quyng ca ph n, v
lui vi ph n, nht l
nhng bit lim chng t nn b n.
- chc thc hic gia v ng gin 2011
-n 2016 - 2020 nhm h tr i quyt nhng vn
tra quyng ca ph n.
- thng dch v ng nhm h tr ph n v i, s tham gia
c ci su qu hong
ca y ban qu tin b ca ph n Vin l
s tin b ca ph nng thi coi tr gii a
ch ng tring li. H hip ph n Vit Nam
i dio v la ph nng thi phi
t chn bii v lui vi ph n.
- du qu n l
lut bm quyng ca ph n c hi
n lc cho nhng gi
u tp tc lc h c thiu s.
- u v quyng ca ph n
d d liu v quyng ca ph n phc v ch
ng gii. Tip t h thng lu
y vic thc hin quyng ca ph n nh ti Lu
ng gii.
- y mnh h c t ng v quy ng ca ph n. Tranh th mi
ngun lc quc t nhng gi tin b ca ph nng h
vc nhm hc hi kinh nghim x v quyng gii
hu tranh chng t n, tr c gia trong thi gian ti.
i, Vic nhng thu r
thc hic CEDAW trong nha CEDAW,
Vit Nam tip tn khai nhiu ch l
mi x i vi ph ny s ng nam
nm bo s ca ph n a h
vi x nam n, chu hinh kin,
n v gii tip tc c th t c n
t mi Vic bin ca Lung
gi nn cn
h tht Vin vic thc thi quyng ca ph n n
b ca ph nng thi khnh cam knh m ca Vit Nam thc hin
tc CEDAW.
References
TIẾNG VIỆT
1. "T n cc Quc t v
b mi x vi ph n (CEDAW)", Luật học, (3).
2. Lan Anh (2010), "Quyn ca ph n lut so
", Luật học, (2).
3. (2000), Nghị định số 43/2000/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giáo dụci.
4. (2001), Nghị định số 02/2001/NĐ-CP ngày 9/01 quy nh chi tiết thi hành Bộ
luật Lao động và Luật Giáo dục về dạy nghềi.
5. (2001), Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11 về thực hiện phổ cập giáo
dục Trung học cơ sởi.
6. (2003), Nghị định 01/2003/NĐ-CP ngày 9/01 về việc sửa đổi bổ sung một số
điều của Điều lệ Bảo hiểm xã hộii.
7. (2003), Nghị định số 39/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật lao độngi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét