Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2014

Giáo trình bảo trì máy tính

Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 5



Dáy Mu Tên hiãûu Dáy Mu Tên hiãûu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Gảch
Gảch
Âen
Â
Âen
Â
Âen
Xạm
Têm
Vng
+3,3V
+3,3V
Näúi âáút
+5V
Näúi âáút
+5V
Näúi âáút
PWRGOOD
+5VS
+12V
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gảch
Xanh sáøm
Âen
Xanh lạ
Âen
Âen
Âen
Tràõng
Â
Â
+3,3
-12V
Näúi âáút
PW_ON
Näúi âáút
Näúi âáút
Näúi âáút
-5V
+5V
+5V

- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -

§.3. BNG MẢCH CHÊNH (MAINBOARD)
I. Giåïi thiãûu vãư bng mảch chênh
Âáy l bng mảch låïn nháút trong mạy vi tênh. Mainboard cọ chỉïc nàng
liãn kãút v âiãưu khiãøn cạc thnh pháưn âỉåüc càõm vo nọ. Âáy l cáưu näúi trung gian
cho quạ trçnh giao tiãúp ca cạc thiãút bë âỉåüc càõm vo mainboard.
Khi cọ mäüt thiãút bë u cáưu âỉåüc xỉí l thç nọ gỉíi tên hiãûu qua mainboard,
ngỉåüc lải, khi CPU cáưn âạp ỉïng lải cho thiãút bë nọ cng phi thäng qua
mainboard. Hãû thäúng lm cäng viãûc váûn chuøn trong mainboard gi l bus, âỉåüc
thiãút kãú theo nhiãưu chøn khạc nhau.
Mäüt mainboard cho phẹp nhiãưu loải thiãút bë khạc nhau våïi nhiãưu thãú hãû
khạc nhau càõm trãn nọ. Vê dủ: mäüt mainboard cho phẹp nhiãưu thãú hãû ca CPU
càõm vo nọ (Xem Catalogue âi cng mainboard âãø biãút chi tiãút nọ tỉång thêch våïi
cạc loải CPU no).
Mainboard cọ ráút nhiãưu loải do nhiãưu hng sn xút khạc nhau nhỉ Intel,
Compact v.v , mäùi hng sn xút cọ nhỉỵng âàûc âiãøm riãng cho loải mainboard
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 6
ca mçnh. Nhỉng nhçn chung chụng cọ cạc thnh pháưn v âàûc âiãøm giäúng nhau,
ta s kho sạt cạc thnh pháưn trãn mainboard trong mủc sau.
II. Cạc thnh pháưn cå bn trãn Mainboard
1. Khe càõm CPU: Cọ hai loải cå bn l Slot v Socket.
- Slot: L khe càõm di nhỉ mäüt thanh dng âãø càõm cạc loải CPU âåìi måïi
nhỉ Pentium II, Pentium III, Pentium Pro, loải ny chè cọ trãn cạc mainboard
måïi. Khi áún CPU vo Slot cn cọ thãm cạc vit âãø giỉỵ chàût CPU.
- Socket: l khe càõm hçnh chỉỵ nháût cọ xàm läø âãø càõm CPU vo. Loải ny
dng cho táút c cạc loải CPU cn lải khäng càõm theo Slot. Hiãûn nay, âa säú CPU
dng Socket 7, Socket 370 (cọ vạt 1 chán). Mäüt säú êt CPU âåìi c dng Socket 4,
Socket 3 (â chán).
2. Khe càõm RAM: Thỉåìng cọ hai loải chênh DIMM v SIMM. Ngoi ra,
cn cọ cạc loải DIMM RAM, SIMM RAM thỉåìng âỉåüc gàõn sàơn âi cng våïi
mainboard.
- DIMM: Loải khe RAM cọ 168 chán dng cho loải 16 MB tråí lãn.
- SIMM: Loải khe càõm 72 chán dng cho cạc loải cn lải.
Hiãûn nay cọ ráút nhiãưu loải mainboard cọ c hai loải khe SIMM v DIMM
trãn nãn ráút tiãûn cho viãûc náng cáúp v sỉí dủng lải RAM c.
3. Bus: L âỉåìng dáùn thäng tin trong bng mảch chênh, näúi tỉì vi xỉí l âãún
bäü nhåï v cạc th mảch, khe càõm måí räüng. Bus âỉåüc thiãút kãú theo nhiãưu chøn
khạc nhau nhỉ PCI, ISA, EISA, VESA v.v
4. Khe càõm bäü âiãưu håüp: Dng âãø càõm cạc bäü âiãưu håüp nhỉ Card mn
hçnh, Card mảng, Card ám thanh v.v Chụng cng gäưm nhiãưu loải âỉåüc thiãút kãú
theo cạc chøn nhỉ ISA, EISA, PCI v.v
+ ISA (Industry Standard Architecture): L khe càõm card di dng cho cạc
card lm viãûc åí chãú âäü 16 bit.
+ EISA (Extended Industry Standard Architecture): L chøn ci tiãún ca
ISA âãø tàng kh nàng giao tiãúp våïi Bus måí räüng v khäng qua sỉû âiãưu khiãøn ca
CPU.
+ PCI (Peripheral Component Interface): l khe càõm ngàõn dng cho loải
Card 32 bit.
5. Khe càõm IDE (Integrated Drive Electronics): Cọ hai khe càõm dng âãø
càõm cạp âéa cỉïng v CDROM.
6. Khe càõm Floppy: Dng âãø càõm cạp äø âéa mãưm.
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 7
7. Cäøng näúi bn phêm.
8. Cạc khe càõm näúi tiãúp (thỉåìng l COM1 v COM2): sỉí dủng cho cạc
thiãút bë näúi tiãúp nhỉ: chüt, modem v.v Cạc bäü pháûn ny âỉåüc sỉû häù tråü ca cạc
chip truưn nháûn khäng âäưng bäü vản nàng UART (Univeral Asynchronous
Receiver Transmitter) âỉåüc càõm trỉûc tiãúp trãn mainboard âãø âiãưu khiãøn trao âäøi
thäng tin näúi tiãúp giỉỵa CPU våïi cạc thiãút bë ngoi. Cạc chip ny thỉåìng cọ tãn
Intel 8251, 8250 hay motorola 6821, 6530 v.v
9. Cạc khe càõm song song (thỉåìng l LPT1 v LPT2): Dng âãø càõm cạc
thiãút bë giao tiãúp song song nhỉ mạy in.
10. Khe càõm âiãûn cho mainboard thỉåìng cọ hai khe, mäüt dng cho loải
ngưn AT v mäüt dng cho loải ATX.
11. Cạc ROM chỉïa cạc chỉång trçnh häù tråü khåíi âäüng v kiãøm tra thiãút bë.
Tiãu biãøu l ROM BIOS chỉïa cạc trçnh âiãưu khiãøn, kiãøm tra thiãút bë v trçnh khåíi
âäüng mạy.
12. Cạc chip DMA (Direct Memory Access): Âáy l chip truy cáûp bäü nhåï
trỉûc tiãúp, giụp cho thiãút bë truy cáûp bäü nhåï khäng qua sỉû âiãưu khiãøn ca CPU.
13. Pin v CMOS lỉu trỉỵ cạc thäng säú thiãút láûp cáúu hçnh mạy tênh gäưm c
RTC (Real Time Clock - âäưng häư thåìi gian thỉûc).
14. Cạc thnh pháưn khạc nhỉ thi dao âäüng thảch anh, chip âiãưu khiãøn
ngàõt, chip âiãưu khiãøn thiãút bë, bäü nhåï Cache v.v cng âỉåüc gàõn sàơn trãn
mainboard.
15. Cạc Jump thiãút láûp cạc chãú âäü âiãûn, chãú âäü truy cáûp, ân bạo v.v
Trong mäüt säú mainboard måïi, cạc Jump ny âỉåüc thiãút láûp tỉû âäüng bàòng pháưn
mãưm.
Màûc d âỉåüc thiãút kãú têch håüp nhiãưu pháưn nhỉng âỉåüc sn xút våïi cäng
nghãû cao, nãn khi bë hng mäüt bäü pháûn thỉåìng phi b ngun c mainboard.
III. Cạc loải Mainboard thỉåìng âỉåüc sỉí dủng hiãûn nay

Loải Mainboard CPU âỉåüc häù tråü Khe càõm RAM Cạc chip phủ tråü
SQ594(Cọ jump)
Socket7: Intel
P54C(100-200MHz),
P55C(166-233MHz).
AMDK5(100-200MHz),
AMDK6 (PR 166,
PR200, PR233). Cyrix
6x86, 6x86 L/M2
4 SIMM,
2 DIMM
Intel 82371SB,82437VX,
82438 VX, Cache, BIOS
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 8
6x86, 6x86 L/M2
CE (Cọ jump)
Socket7: Intel(P75 -
P200, P166MMX,
P200MMX). AMDK5
(K5PR75 - K5PR 166),
AMDK6(K6PR 166,
K6PR200, K6PR233)
Cyrix(M1PR 120, 6x86
L/M2
4SIMM,
1DIMM
Intel SB 82371,
82437VX, 82438 VX,
Cache, BIOS
Intel i430 VX2
(Cọ jump)
Socket7: Intel(P75 -
P200). AMDK5
(K5PR90 - K5PR 166),
Cyrix(M1PR 150,166)



4SIMM,
Intel SB 82371,
82437VX, 82438 VX,
Cache, BIOS
TXPRO II (Cọ
jump)
Socket7: Intel(P54 -
P200, P166MMX,
P200MMX). AMDK5
(K5PR75 - K5PR 166),
AMDK6(K6PR 166,
K6PR200, K6PR233)
Cyrix(M1PR 120, 6x86
L/M2).
4SIMM,
2DIMM
Intel SB 82371,
82437VX, 82438 VX,
Cache, BIOS
ACORP-5TX29
(Cọ jump)
Socket7: Intel(P90 -
P200, P166MMX,
P200MMX). AMDK5
(K5PR75 - K5PR 166),
AMDK6(K6PR 166,
K6PR200, K6PR233)
Cyrix(M1PR 120, 6x86
L/M2)
4SIMM,
2DIMM
Intel 82371AB,
82439TX, Cache, BIOS
SP-PIII
LXB/EXB (Cọ
jump)
Slot: Intel Pentium II(
166, 333).

3DIMM
Intel FW82443LX,
FX82371AB, Cache,
FlashBIOS
EX-98 (Auto
jump)
Slot: Intel Pentium II(
166, 333).
2DIMM
Intel 440EX, 82371EX,
Cache, FlashBIOS
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 9
LX-98 (Auto
jump)
Socket370: Celeron.
2DIMM
Intel440LX, 82371LX,
Cache, FlashBIOS
Nhỉ váûy, mäüt mainboard cọ thãø häù tråü nhiãưu CPU khạc nhau cọ täúc âäü
khạc nhau nãn ta cọ thãø náng cáúp chụng bàòng cạch tra loải CPU tỉång thêch våïi
loải mainboard âo.ï

- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -

§.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT)

I. Giåïi thiãûu vãư CPU
Âáy l bäü no ca mạy tênh, nọ âiãưu khiãøn mi hoảt âäüng ca mạy tênh.
CPU liãn hãû våïi cạc thiãút bë khạc qua mainboard v hãû thäúng cạp ca thiãút bë.
CPU giao tiãúp trỉûc tiãúp våïi bäü nhåï RAM v ROM, cn cạc thiãút bë khạc âỉåüc liãn
hãû thäng qua mäüt vng nhåï (âëa chè vo ra) v mäüt ngàõt thỉåìng gi chung l
cäøng.
Khi mäüt thiãút bë cáưn giao tiãúp våïi CPU nọ s gỉíi u cáưu ngàõt (Interrupt
Request - IRQ) v CPU s gi chỉång trçnh xỉí l ngàõt tỉång ỉïng v giao tiãúp våïi
thiãút bë thäng qua vng âëa chè quy âënh trỉåïc. Chênh âiãưu ny dáùn âãún khi ta
khai bạo hai thiãút bë cọ cng âëa chè vo ra v cng ngàõt giao tiãúp s dáùn âãún läùi
hãû thäúng (xung âäüt ngàõt - IRQ Conflict) cọ thãø lm treo mạy.
Ngy nay våïi cạc thãú hãû CPU måïi cọ kh nàng lm viãûc våïi täúc âäü cao v
bus dỉỵ liãûu räüng giụp cho viãûc xáy dỉûng chỉång trçnh âa nàng ngy cng dãù
dng hån.
Âãø âạnh giạ cạc CPU, ngỉåìi ta thỉåìng càn cỉï vo cạc thäng säú ca CPU
nhỉ täúc âäü, âäü räüng ca bus, âäü låïn ca Cache v táûp lãûnh âỉåüc CPU häù tråü. Tuy
nhiãn ráút khọ cọ thãø âạnh giạ chênh xạc cạc thäng säú ny, do âọ ngỉåìi ta váùn
thỉåìng dng cạc chỉång trçnh thỉí trãn cng mäüt hãû thäúng cọ cạc CPU khạc nhau
âãø âạnh giạ cạc CPU.
II. Phán loải CPU
Hiãûn nay, trãn thë trỉåìng cọ ráút nhiãưu loải CPU do nhiãưu hng sn xút
khạc nhau våïi cạc täúc âäü v kh nàng khạc nhau dáùn âãún giạ c ca chụng cng
khạc nhau. Ta cọ thãø phán loải CPU theo 2 cạch nhỉ sau:
1. Phán loải theo âåìi
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 10
1. Cạc CPU âåìi c nhỉ 8080, 8086, 8088 l cạc bäü vi xỉí l cå såí cho cạc
vi xỉí l sau ny. Do giåïi hản vãư kh nàng qun l bäü nhåï, säú bit dỉỵ liãûu cng nhỉ
täúc âäü nãn loải ny hiãûn nay khäng âỉåüc dng nỉỵa m nhỉåìng cho cạc thãú hãû sau.
2. Cạc CPU 80286, 80386, 80486: Cọ nhiãưu âäüt phạ so våïi thãú hãû trỉåïc
trong viãûc qun l bäü nhåï nhỉ sỉí dủng bäü nhåï måí räüng, âạp ỉïng cạc chỉång trçnh
âa nhiãûm, häù tråü bäü âäưng xỉí l giụp cho viãûc xỉí l cạc phẹp toạn âäüng cọ hiãûu
qu.
3. Cạc CPU Pentium nhỉ Pentium I, Pentim II, Celeron, AMDK5 v.v
Âáy l cạc CPU âỉåüc sỉí dủng räüng ri hiãûn nay. Chụng cọ nhiãưu ỉu âiãøm vãư täúc
âäü, bus dỉỵ liãûu v âạp ỉïng âỉåüc nhiãưu chỉång trçnh âäư ha cọ tênh âa nhiãûm cao.
4. Cạc CPU âåìi måïi: Gáưn âáy, Intel â cho ra âåìi Pentium III, IV våïi täúc
âäü lãn âãún 2.6 GHz, hồûc AMDK6 v.v Cọ nhiãưu ỉu âiãøm vãư cäng nghãû cao, täúc
âäü xỉí l cao, song giạ thnh ca chụng gim âi ráút nhiãưu do cọ nhiãưu hng sn
xút cảnh tranh våïi nhau.
2. Phán loải theo hng sn xút:
Cọ ráút nhiãưu hng sn xút CPU, song ta cọ thãø phán loải theo cạc hng
sn xút chênh m CPU ca h âỉåüc dng räüng ri hiãûn nay nhỉ sau:

Nh sn xút Cạc CPU tỉång ỉïng
Intel
Âåìi trỉåïc: 8080,8086,8088,80286,80386,80484SX,80486DX v.v
PentiumI:(PR 75- PR 166, PR 166MMX- PR 233 MMX)
PentiumII:(266 - 450), Celeron v.v
Pentium III, IV.
AMD
K5 (PR75 - PR166)
K6 (PR166 -PR 233)
Cyrix/IBM
M1: PR120, PR133, PR150, PR166, PR200, PR200L
M2: PR166, PR200, PR233
III. Cạch càõm CPU vo Mainboard v thiãút láûp cạc thäng säú
Nhỉ â giåïi thiãûu åí pháưn trãn, hiãûn nay cọ hai tiãu chøn chênh âãø gàõn
CPU vo Mainboard l Socket v Slot. Song riãng mäùi loải mainboard cng chè
cho phẹp våïi mäüt säú loải CPU nháút âënh no âọ (Âiãưu ny phi tham kho trong
Catalogue âi km våïi mainboard).
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 11
Khi CPU lm viãûc, nọ ta lỉåüng nhiãût tỉång âäúi låïn, do âọ bë nọng lãn.
Chênh vç váûy nọ thỉåìng âỉåüc làõp km våïi bäü gii nhiãût hồûc quảt âãø lm gim
nhiãût trong quạ trçnh hoảt âäüng xỉí l.
Sau khi tham kho cạc tham säú ca CPU cho phẹp càõm lãn mainboard âảt
u cáưu, ta tiãún hnh âi vo thiãút láûp cạc thäng säú lm viãûc cho nọ. Âáy l bỉåïc
quan trng vç nãúu thiãút láûp khäng âụng cạc thäng säú cho CPU s l gim kh
nàng lm viãûc, gim tøi th cng nhỉ cọ thãø lm chạy CPU. Mäüt CPU thỉåìng
cọ hai thäng säú chênh phi thiãút láûp l mỉïc âiãûn ạp tiãu thủ v hãû säú ratio.
- Mỉïc âiãûn ạp tiãu thủ: l mỉïc âiãûn ạp cáưn thiãút cho CPU lm viãûc, nọ
thỉåìng âỉåüc ghi trỉûc tiãúp trãn màût CPU. Nãúu thiãút láûp mỉïc âiãûn ạp dỉåïi mỉïc ny
CPU khäng lm viãûc, nãúu trãn s lm chạy CPU. Hiãûn nay mỉïc ny cho cạc CPU
thỉåìng l 2,8V - 3,3V.
- Hãû säú Ratio: L hãû säú âäưng bäü giỉỵa täúc âäü CPU (tênh bàòng giao âäüng
âäưng häư tinh thãø) v täúc âäü mainboard (tênh bàòng giao âäüng thảch anh) âãø âiãưu
khiãøn âäưng häư g nhëp âäưng bäü (Vê dủ: CPU cọ täúc âäü 200 MHz, Mainboard 66
MHz thç hãû säú ny l 3 vç 66x3

200). Hãû säú ny thỉåìng cng âỉåüc ghi trỉûc tiãúp
trãn CPU.
Âãø thiãút láûp 2 hãû säú trãn ta phi tra trãn Catalogue ca mainboard âãø tçm ra
cạc CPU âỉåüc häù tråü cng våïi cạch càõm ca cạc Jump trãn mainboard. Sau âọ,
truy tçm cạc Jump trãn mainboard âãø càõm cho âụng. Mäüt säú mainboard måïi hiãûn
nay cọ chỉïc nàng Autojump s tỉû âäüng xạc âënh cạc thäng säú âiãûn ạp ta chè chn
thäng säú Ratio cho ph håüp theo hçnh thỉïc
Täúc âäü CPU/Täúc âäü mainboard
trong
CMOS.
IV. Ngàõt (Interrupt Request)
Nhỉ ta â biãút CPU lm viãûc våïi nhiãưu thiãút bë khạc nhau. Song tải mäüt
thåìi âiãøm thç CPU chè phủc vủ âỉåüc mäüt cäng viãûc nháút âënh no âọ. Do âọ, âãø
CPU cọ thãø kiãøm soạt v phủc vủ täút táút c cạc thiãút bë thç khi mäüt thiãút bë cọ u
cáưu xỉí l nọ s gi CPU ngỉìng cạc cäng viãûc khạc âãø phủc vủ cho mçnh, quạ
trçnh trãn gi l ngàõt. Khi lm viãûc, mäùi thiãút bë âỉåüc âàût trỉng båíi mäüt chè säú
ngàõt no âọ m thäi. Nhỉ váûy, ngàõt lm viãûc nhỉ thãú no v cọ bao nhiãu loải
ngàõt ?
Khi cọ u cáưu ngàõt thç CPU s lỉu giỉỵ cạc thäng säú ca chỉång trçnh
âang thỉûc hiãûn, sau âọ gi chỉång trçnh xỉí l ngàõt âãø thỉûc hiãûn âạp ỉïng. Âëa chè
ca chỉång trçnh xỉí l ngàõt âỉåüc chỉïa trong bng Vector ngàõt. Khi thỉûc hiãûn
xong ngàõt, CPU khäi phủc lải lãûnh ca chỉång trçnh âang thỉûc hiãûn dåí âãø tiãúp
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 12
tủc. Bäü xỉí l ngàõt pháưn cỉïng cọ thãø âỉåüc thỉûc hiãûn båíi mäüt chip âỉåüc gàõn trỉûc
tiãúp trãn mainboard hay trãn thiãút bë gi l chip xỉí l ngàõt.
Ngàõt cọ nhiãưu cạch phán loải nhỉ ngàõt cỉïng v ngàõt mãưm, ngàõt che âỉåüc
v khäng che âỉåüc, ngàõt trong v ngàõt ngoi v.v Do khi âënh nghéa ngỉåìi ta
nhçn theo cạc gọc âäü khạc nhau. ÅÍ âáy ta chè âënh nghéa theo cạch ngàõt cỉïng v
ngàõt mãưm.
+ Ngàõt cỉïng l ngàõt âỉåüc tảo ra båíi cạc pháưn cỉïng nhỉ ngàõt bn phêm,
chüt v.v Ngàõt cỉïng thỉåìng do mäüt chip xỉí l ngàõt ca thiãút bë tảo ra mäùi khi
cọ u cáưu phủc vủ.
+ Ngàõt mãưm l do chỉång trçnh tảo ra nhỉ cạc ngàõt âãø u cáưu dỉỵ liãûu,
ngàõt chia cho 0 v.v
Ngoi ra, khi giao tiãúp våïi cạc thiãút bë ngoi, CPU cn quy âënh vng trao
âäøi dỉỵ liãûu cho thiãút bë gi l vng nhåï vo ra (I/O - Input/Output). Do âọ, mäùi
hãû thäúng cọ mäüt så âäư bäü nhåï cå bn vo ra (I/O Map). Så âäư ny cọ thãø do
ngỉåìi sỉí dủng khai bạo hồûc mạy tênh tỉû âäüng cáûp nháût. Sỉû kãút håüp giỉỵa ngàõt v
âëa chè bäü nhåï vo ra cho mäüt thiãút bë gi l cäøng ca thiãút bë âọ.

- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -


§.5. BÄÜ NHÅÏ TRONG (RAM & ROM)

I. Giåïi thiãûu vãư bäü nhåï trong
Xẹt trong giåïi hản bäü nhåï gàõn trãn mainboard thç âáy l bäü nhåï trỉûc tiãúp
lm viãûc våïi CPU. Nọ l nåi CPU láúy dỉỵ liãûu v chỉång trçnh âãø thỉûc hiãûn, âäưng
thåìi cng l nåi chỉïa dỉỵ liãûu âãø xút ra ngoi.
Âãø qun l bäü nhåï ny ngỉåìi ta täø chỉïc gäüp chụng lải thnh nhọm 8 bits
räưi cho nọ mäüt âëa chè âãø CPU truy cáûp âãún. Chênh âiãưu ny khi nọi âãún dung
lỉåüng bäü nhåï, ngỉåìi ta chè âãư cáûp âãún âån vë byte chỉï khäng phi bit nhỉ ta â
biãút. Bäü nhåï trong gäưm 2 loải l ROM v RAM.
1. ROM (Read Only Memory): Âáy l bäü nhåï m CPU chè cọ quưn âc
v thỉûc hiãûn chỉï khäng cọ quưn thay âäøi näüi dung vng nhåï. Loải ny chè âỉåüc
ghi mäüt láưn våïi thiãút bë ghi âàûc biãût. ROM thỉåìng âỉåüc sỉí dủng âãø ghi cạc
chỉång trçnh quan trng nhỉ chỉång trçnh khåíi âäüng, chỉång trçnh kiãøm tra thiãút
bë v.v Tiãu biãøu trãn mainboard l ROM BIOS.
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 13
Hiãûn nay, trãn háưu hãút cạc thiãút bë âãưu cọ gàõn ROM âãø phủc vủ cạc
chỉång trçnh cáưn thiãút. ROM cọ nhiãưu loải våïi cäng nghãû khạc nhau nhỉ
EPROM, FROM, v.v
2. RAM (Random Access Memory): Âáy l bäü nhåï chênh m CPU giao
tiãúp trong quạ trçnh xỉí l dỉỵ liãûu ca mçnh, båíi loải ny cho phẹp ghi v xọa dỉỵ
liãûu nhiãưu láưn giụp cho viãûc trao âäøi dỉỵ liãûu trong quạ trçnh xỉí l ca CPU thûn
låüi hån.
RAM âỉåüc täø chỉïc thnh cạc byte xãúp sạt nhau v âỉåüc âạnh âëa chè cho
tỉìng byte. Khi CPU ghi dỉỵ liãûu vo bäü nhåï, nọ s giỉỵ giạ trë ä nhåï âáưu v âäü di
ghi âỉåüc âãø khi truy cáûp CPU tçm âãún âëa chè âáưu ca mủc cáưn tçm v tỉì âọ âc
tiãúp cạc thäng tin cn lải.
Khi thỉûc hiãûn chỉång trçnh, CPU âc chỉång trçnh v ghi lãn bäü nhåï sau
âọ måïi tiãún hnh thỉûc hiãûn cạc lãûnh. Ngy nay, cạc chỉång trçnh cọ kêch thỉåïc ráút
låïn v u cáưu dỉỵ liãûu cng låïn. Do âọ, âãø mạy tênh thỉûc hiãûn nhanh chọng u
cáưu phi cọ bäü nhåï RAM låïn v täúc âäü truy cáûp RAM cao. Chênh vç thãú m cạc
hng sn xút mainboard v bäü nhåï khäng ngỉìng âỉa ra cạc dảng RAM cọ täúc âäü
cao v cọ kêch thỉåïc låïn.
II. Phán loải RAM
* Cọ nhiãưu cạch âãø phán loải RAM. Nãúu phán loải theo khe càõm trãn
mainboard thç RAM cọ cạc loải nhỉ sau:
- SIMM (Single Inline Module Memory): âáy l loải RAM giao tiãúp 72 chán
âỉåüc sỉí dủng nhiãưu åí cạc mainboard c, dung lỉåüng mäùi thanh cọ thãø l: 4MB,
8MB, 16MB, 32MB v.v
- DIMM (Dual Inline Module Memory): L chøn thanh RAM 168 chán cọ
màût åí cạc mainboard måïi, cạc thanh ny cọ kêch thỉåïc 8 MB tråí lãn v âỉåüc càõm
vo khe DIMM trãn mainboard.
- SIPRAM (Single Inline Pin Random Access Memory) v DIPRAM (Dual
Inline Pin Random Access Memory): Âáy l 2 loải RAM thỉåìng âỉåüc càõm sàơn
trãn mainboard v thỉåìng cọ dung lỉåüng nh tênh theo Kb. Cạc mainboard måïi
hiãûn nay khäng cn tháúy cạc loải ny.
- Cache: (Bäü nhåï khay) l bäü nhåï cọ täúc âäü cỉûc nhanh, lm viãûc trung gian
giỉỵa bäü nhåï v CPU nhàòm âãø tàng täúc âäü truy cáûp dỉỵ liãûu ca CPU trong quạ
trçnh xỉí l. Cache thỉåìng âỉåüc phán biãût theo 2 loải l Cache näüi (Internal
Cache) âỉåüc têch håüp trãn CPU v Cache ngoải (xternal Cache) âỉåüc gàõn trãn
mainboard hay trãn cạc thiãút bë.
Giạo trçnh Bo trç mạy tênh v ci âàût pháưn mãưm
& 14
Trãn cạc mainboard måïi hiãûn nay háưu hãút häù tråü c DIMM láùn SIMM ráút
thûn tiãûn cho quạ trçnh náng cáúp RAM.
* Nãúu phán loải theo cäng nghãû thç RAM cọ cạc loải nhỉ sau:
+ SRAM (Static Random Access Memory): Cn âỉåüc gi l RAM ténh,
loải ny cọ täúc âäü cao nhỉng âäü linh hoảt kẹm, ngy nay êt âỉåüc dng riãng r.
+ DRAM (Dynamic Random Access Memory): Cn gi l RAM âäüng,
loải ny lm viãûc linh âäüng hån nhỉng âäü äøn âënh khäng cao.
+ SDRAM (Static Dynamic Random Access Memory): L loải kãút håüp
cäng nghãû ca hai loải trãn v âỉåüc sỉí dủng räüng ri hiãûn nay âãø chãú tảo cạc
thanh DIMM, SIMM .
+ EDORAM (Extended Data Out Dynamic Random Access Memory):
Biãøu thë cho viãûc sỉí dủng bàng thäng måí räüng dỉỵ liãûu, do váûy loải ny cọ täúc âäü
nhanh hån 25 % so våïi cạc loải tỉång âỉång cng chøn.
Ngoi ra, cn cọ cạc loải RAM khạc nhỉ Cache (Bäü nhåï khay) cọ täúc âäü ráút
cao, lm nhiãûm vủ trung gian ca bäü nhåï v CPU âãø tàng täúc âäü xỉí l.
Khi càõm RAM nãn cáøn tháûn, båíi vç ngun nhán mạy khäng khåíi âäüng do
RAM ráút hay gàûp trong thỉûc tãú. Ngoi ra, ty theo mỉïc âäü sỉí dủng cạc chỉång
trçnh cọ kêch thỉåïc låïn ca chụng ta m chn cáúu hçnh RAM cho ph håüp.
Ngy nay, âỉåüc sỉû häù tråü ca cạc chip DMA v cng âãø tàng täúc âäü ca cạc
thiãút bë ngoải vi, háưu hãút cạc Card thiãút bë âiãưu cọ gàõn ROM v RAM riãng trãn
nọ âãø tàng cạc tênh nàng lm viãûc, täúc âäü giao tiãúp.
III. Chip truy cáûp bäü nhåï trỉûc tiãúp (DMA - Direct Memory Access)
Ngy nay, kêch thỉåïc ca chỉång trçnh ngy cng låïn, säú lỉåüng xỉí l ca
CPU cng nhiãưu. Do âọ, nãúu chè âãø CPU âån phỉång thỉûc hiãûn táút c cạc cäng
viãûc tỉì âáưu âãún cúi thç s lm cháûm hãû thäúng âi ráút nhiãưu do phi chåì âãø truy
cáûp cho cạc thnh pháưn tỉì bãn ngoi vo bäü nhåï trong. Âãø khàõc phủc âiãưu ny
ngỉåìi ta âỉa ra chip truy cáûp bäü nhåï trỉûc tiãúp, cho phẹp trao âäøi dỉỵ liãûu giỉỵa bäü
nhåï trong våïi thiãút bë ngoi m khäng qua sỉû âiãưu khiãøn ca CPU. Cạc chip âọ
gi l chip DMA.
Cạc chip DMA âỉåüc gàõn trãn mainboard hay trãn cạc thiãút bë. Nọ thỉåìng
l cạc chip mang tãn 8237, 82C37 v.v


- - - - - - - - - š-› - - - - - - - - -

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét