S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
4
MC LC
T
VN
.
1
Ch
ng
1:
TNG
QUAN
.
3
1.1.
Khỏi
nim
3
1.2.
Dch
t
hc
3
1.3.
Hon
cnh
xut
hin
bnh,
c
ch
bnh
sinh
4
1.4.
C
ch
tỏc
ng
ca
hormon
tuyn
giỏp
lờn
h
tim
mch
bnh
Basedow
.
8
1.5.
Biu
hin
lõm
sng,
cn
lõm
sng
tim
mch
bnh
nhõn
Basedow
13
1.6.
Cỏc
phng
phỏp
ỏnh
giỏ
chc
nng
tim
16
1.7.
ỏnh
giỏ
chc
nng
tim
qua
siờu
õm
Doppler
bnh
nhõn
Basedow
20
1.8.
Cỏc
xột
nghim
chn
oỏn
bnh
Basedow
21
Ch
ng
2:
I
T
NG
V
PH
NG
PHP
NGHIấN
CU
24
2.1.
i
tng
nghiờn
cu
24
2.2.
a
im
v
thi
gian
nghiờn
cu
24
2.3.
Phng
phỏp
nghiờn
cu
.
24
2.4.
Vt
liu
nghiờn
cu
30
2.5.
Vn
o
c
trong
nghiờn
cu
31
2.6.
X
lý
s
liu
.
31
Ch
ng
3:
KT
QU
NGHIấN
CU
32
3.1.
c
im
chung
i
tng
nghiờn
cu
32
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
5
3.2.
Biu
hin
lõm
sng
v
cn
lõm
sng
tim
mch
36
3.3.
Mi
tng
quan
gia
cỏc
ch
s
47
Ch
ng
4:
BN
LUN
50
4.1.
c
im
chung
i
tng
nghiờn
cu
50
4.2.
Biu
hin
lõm
sng
v
cn
lõm
sng
tim
mch
bnh
nhõn
Basedow
51
4.3.
S
tng
quan
gia
mt
s
ch
s
chc
nng
tim
trờn
siờu
õm
vi
horomon
giỏp
v
chuyn
hoỏ
c
s
59
KT
LUN
62
1.
Nhng
bin
chng
tim
mch
gp
bnh
nhõn
Basedow
62
2.
Mi
tng
quan
gia
triu
chng
lõm
sng
tim
mch
v
triu
chng
cn
lõm
sng
63
KHUYN
NGH
64
TI
LIU
THAM
KHO
65
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
6
DANH
MC
BNG
Bng
3.1.
T
l
mc
bnh
theo
gii
tớnh,
ngh
nghip
32
Bng
3.2.
Phõn
b
theo
tui
v
gii
bnh
nhõn
Basedow
33
Bng
3.3.
Phõn
b
th
trng
ca
i
tng
nghiờn
cu
34
Bng
3.4.
Mc
nhim
c
giỏp
ca
i
tng
nghiờn
cu
35
Bng
3.5.
Cỏc
triu
chng
lõm
sng
bnh
nhõn
Basedow
36
Bng
3.6.
Cỏc
triu
chng
tim
mch
theo
cỏc
mc
nhim
c
giỏp
37
Bng
3.7.
Biu
hin
lon
nhp
tim
ca
i
tng
nghiờn
cu
38
Bng
3.8.
Phõn
b
tn
s
tim
ca
i
tng
nghiờn
cu
.
39
Bng
3.9.
Phõn
loi
huyt
ỏp
bnh
nhõn
theo
JNCVI
40
Bng
3.10.
Kt
qu
in
tim
bnh
nhõn
Basedow
41
Bng
3.11.
Kt
qu
in
tim
bnh
nhõn
Basedow
theo
mc
nhim
c
giỏp
42
Bng
3.12.
Kt
qu
siờu
õm
tim
theo
mc
nhim
c
giỏp
43
Bng
3.13.
ỏnh
giỏ
chc
nng
tim
theo
gii
.
44
Bng
3.14.
ỏnh
giỏ
chc
nng
tim
theo
th
tớch
tuyn
giỏp
44
Bng
3.15.
ỏnh
giỏ
chc
nng
tim
theo
mc
nhim
c
giỏp
45
Bng
3.16.
Sự
thay
đổi
chuyn
húa
c
s,
T
3
,
T
4
,
TSH
theo
mức
độ
nhiễm
độc
giáp
.
46
Bng
3.17.
Giỏ
tr
trung
bỡnh
ca
cỏc
xột
nghim
horomon
giỏp
v
TRAb
46
Bng
3.18.
Mi
tng
quan
gia
tn
s
tim
vi
nng
hormon
và
chuyển
hoá
cơ
sở
47
Bng
3.19.
Mi
tng
quan
gia
T
3
,
T
4
v
ch
s
chc
nng
tim
49
Bng
4.1.
Mt
s
triu
chng
tim
mch
trờn
in
tim
so
vi
mt
s
tỏc
gi
55
Bng
4.2.
So
sỏnh
cỏc
ch
s
chc
nng
tim
vi
mt
s
tỏc
gi
58
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
7
DANH
MC
BIU
Biu
3.1.
T
l
mc
bnh
theo
gii
tớnh,
ngh
nghip
32
Biu
3.2.
Phõn
b
theo
tui
v
gii
bnh
nhõn
Basedow
33
Biu
3.3.
Phõn
loi
theo
BMI
.
34
Biu
3.4.
Phõn
loi
theo
mc
nhim
c
giỏp
.
35
Biu
3.5.
Phõn
loi
nhp
tim
.
38
Biu
3.6.
Phõn
b
tn
s
tim
.
39
Biu
3.7.
Tng
quan
gia
tn
s
tim
vi
T
3
.
47
Biu
3.8.
Tng
quan
gia
tn
s
tim
vi
FT
4
48
Biu
3.9.
Tng
quan
gia
tn
s
tim
vi
CHCS
48
DANH
MC
HèNH
Hỡnh
1.1.
S
c
ch
bnh
sinh
bnh
Basedow
5
Hỡnh
1.2.
S
c
ch
bnh
sinh
bnh
Basedow
6
Hỡnh
1.3:
S
cu
trỳc
khỏng
th
khỏng
th
th
TSH
(TRAb)
7
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
8
T VN
Basedow
l
bnh
ni
tit
hay
gp
Vit
Nam
cng
nh
trờn
th
gii. Bnh
ny
gõy
ra
c
trng
bi
tỡnh
trng
tng
chc
nng
v
phỡ
i
lan
to
ca tuyn
giỏp
trng.
T
bo
tuyn
giỏp
tng
tng
hp
v
gii
phúng
vi
nng
cao
hormon
T
3
,
T
4
,
gõy
nờn
tỡnh
trng
nhim
c
giỏp
cỏc
mc
khỏc nhau,
nu
nh
tỡnh
trng
nhim
c
giỏp
kộo
di
s
gõy
ra
tỡnh
trng
ri
lon tim
mch
t
nhp
nhanh
n
suy
tim
mn
tớnh,
hoc
nng
hn
na
l
try
tim mch
[27].
Bnh
nhõn
u
tiờn
c
Parry
mụ
t
nm
1825.
Bu
c
cú
kốm
theo
mt
li,
t
vong
trong
tỡnh
trng
suy
tim
cú
lon
nhp.
Nm
1840
KarAldophvon
Basedow
ó
nghiờn
cu
y
bnh
ny
v
t
ú
c
mang
tờn
ụng
(Basedow).
Basedow
gp
c
2
gii
nam
v
n
nhng
t
l
n
chim
nhiu
hn
nam
4/5
n
9/10
cỏc
trng
hp.
Bnh
cú
th
gp
mi
la
tui
nhng
30
n
40
tui
gp
nhiu
hn
cả,
ớt
gp
tr
em.
Bnh
Basedow
biu
hin
nhiu
c
quan
nh:
tuyn
giỏp,
h
thng
thn
kinh,
c
xng,
mt
v
c
bit
l
h
tim
mch.
Tim
l
mt
c
quan
nh
hng
sm
nht
ca
nhim
c
giỏp
chớnh
do
s
tỏc
ng
ca
hormon
tuyn
giỏp,
biu
hin
tim
mch
va
l
triu
chng va
l
bin
chng,
cng
l
nguyờn
nhõn
gõy
t
vong
bnh
Basedow.
Cỏc biu
hin
chớnh
ca
bin
chng
tim
mch
cú
th
gp
cỏc
mc
khỏc
nhau,
v
rt
a
dng
nh
lon
nhp
tim
kiu
nhp
nhanh
kch
phỏt
hoc
thng xuyờn.
Cú
th
cú
cn
nhp
nhanh
kiu
Bouveret
hoc
nhp
nhanh
tht,
õy cng
l
biu
hin
tim
mch
giai
on
u
ca
bnh
Basedow.
Nu
khụng c
iu
tr
s
dn
n
cỏc
bin
chng
nng
hn,
giai
on
sau
hay
gp
rung
cung
ng
nh
mn
tớnh,
c
bit
ngi
cao
tui
chim
15
-
25%
[35].
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
9
Tỡnh
trng
ri
lon
huyt
ng
kộo
di
v
nng
do
nhim
c
hormon
giỏp
s
dn
n
suy
tim
mn
tớnh,
chim
15
-
20%
[4].
õy
l
mt
bin
chng
nng,
cú
th
gõy
t
vong
c
bit
trong
cn
nhim
c
giỏp
kch
phỏt
[14],
[47].
Chớnh
vy
vic
nhn
bit
cỏc
triu
chng
lõm
sng
c
quan
tim
mch,
ch
nh
ỳng
cỏc
thm
dũ
cn
lõm
sng
giỳp
cho
vic
chun
oỏn
bnh,
iu
tr
bin
chng
phự
hp
v
kp
thi
l
ht
sc
cn
thit.
Do
vy
chỳng
tụi
tin
hnh
nghiờn
cu
ti
ny
nhm
mc
tiờu:
Nghiờn
cu
mi
liờn
quan
gia
triu
chng
tim
mch
vi
mt
s
triu
chng
lõm
sng,
cn
lõm
sng
bnh
nhõn
Basedow
iu
tr
ti
Bnh
vin
Ni
tit
Trung
ng.
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
10
Ch
ng 1. TNG QUAN
1.1.
Khỏi
nim
Bnh
Basedow
l
mt
bnh
cng
chc
nng
tuyn
giỏp,
kt
hp
vi bu
phỡ
i
lan
to
do
khỏng
th
khỏng
trc
tip
receptor
tip
nhn
TSH. Khỏng
th
ny
tỏc
ng
nh
mt
ch
vn
TSH,
kớch
thớch
hot
tớnh
ca Adenylcyclase
v
to
nờn
AMPc
,
dn
n
tng
sn
xut
v
tng
tit
hormon giỏp
trng.
Nờn
bnh
Basedow
cú
th
c
xp
vo
nhúm
bnh
cú
c
ch
t min
[5],
[24].
Bnh
cú
nhiu
tờn
gi
khỏc
nhau,
tu
theo
tng
chõu
lc
tng
quc
gia nh
bnh
Graves,
bnh
Basedow,
bnh
Parry,
bnh
bu
c
li
mt,
bnh cng
chc
nng
tuyn
giỏp
do
min
dch
[12].
1.2.
Dch
t
hc
Basedow
l
mt
bnh
ni
tit
thng
gp
trong
cỏc
bnh
ni
tit
chuyn
hoỏ
Vit
Nam
cng
nh
trờn
th
gii.
Chim
45,8%
trong
s
cỏc
bnh
nhõn
c
chn
oỏn
nhim
c
giỏp
iu
tr
ni
trỳ
ti
khoa
ni
tit
bnh
vin Bch
Mai,
H
Ni.
M
chim
0,02%
-
0,4%
dõn
s
trong
ú
min
bc nc
Anh
t
l
ny
l
1%
[59].
Bnh
Basedow
bao
gi
cng
cú
biu
hin
v
tim
mch
dự
ch
thoỏng
qua
hay
tn
ti
vnh
vin
nh:
Nhp
tim
nhanh
hay
nng
hn
na
l
suy
tim
[43].
Nm
1979,
Claruba
cụng
b
t
l
tn
thng
tim
mch
ngi
ln
l
100%
(
Trích
từ
[52]).
Nm
1979,
Mypoba
khng
nh
tn
thng
tim
mch
bao
gi
cng
gp
c
ngi
ln
v
tr
em
(
Trích
từ
[52]).
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
11
1.3.
Hoàn
cảnh
xuất
hiện
bệnh,
cơ
chế
bệnh
sinh
1.3.1.
Hoàn
cảnh
xuất
hiện
-
Cỏc
yu
t
khi
phỏt
nh
yu
t
tõm
thn,
trong
ú
quan
trng
nht
l
chn
thng
tõm
thn,
Stress,
xỳc
cm,
cỏc
giai
on
c
bit
trong
i
sng
sinh
dc
ca
ngi
ph
n
nh
dy
thỡ,
cha
,
sy
thai,
món
kinh
[12].
Ngoi
cỏc
yu
t
trờn
nu
dựng
cỏc
ch
phm
cú
cha
It
liu
cao
v
kộo
di
cú
th
gõy
bnh
Basedow
[1],
[3],
[10].
T
l
n
gp
nhiu
hn
nam
v
gp
mi
la
tui,
nhng
tui
30
n
40
gp
nhiu
nht,
him
gp
tr
em
[36],
[41].
-
C
a
di
truyn
giỏp
trng:
Nhiu
thng
kờ
cho
thy
gia
ỡnh
cú
nhiu
ngi
mc
bnh
Basedow
hoc
bnh
giỏp
trng
khỏc
nhau
nh
bu
c
thun,
viờm
tuyn
giỏp,
phự
niờm
hoc
nhng
bnh
nhõn
b
tng
nng
giỏp
cú
mt
c
a
bm
cht,
d
sn
sinh
ra
dũng
t
bo
Lympho,
cú
kh
nng
v
phng
din
s
sn
sinh
ra
cỏc
khỏng
th
kớch
thớch
tuyn
giỏp
trng
[28].
1.3.2.
C
ch
bnh
sinh
ca
bnh
Basedow
Trc
õy
mt
s
tỏc
gi
cho
rng
cỏc
yu
t
cng
thng
thn
kinh
hoc
chn
thng
tinh
thn,
tỏc
ng
lờn
vựng
di
i
hoặc
th
li
cú
th
gõy tng
tit
TRH
(Thyrotropin
Releasing
Hormone).
Sau
ú
TRH
kớch
thớch tuyn
yờn
tng
tit
TSH,
di
tỏc
dng
ca
TSH
tuyn
giỏp
s
tng
tng
hp
v
gii
phúng
hormon
giỏp
vo
mỏu
[32],
[33],
[39].
Nhng
hin
nay
nh
cỏc
tin
b
min
dch
hc,
ngi
ta
thy
gi
thit
ny
khụng
cũn
ỳng
na.
Nm
1956,
Adams
v
Purves
ó
phỏt
hin
ra
trong
huyt
thanh
ngi bnh
Basedow
cú
cht
kớch
thớch
tuyn
giỏp
ging
TSH
nhng
kộo
di
thi gian
hn
cú
tờn
l
mt
cht
gi
l
LATS
(
Long
Acting
Thyroid
Stimulator). (Trớch
t
[25]),
Bn
cht
ca
nú
l
mt
loi
khỏng
th
thuc
lp
IgG
thy
trong
bnh
Basedow
nht
l
khi
cú
li
mt
v
phự
niờm
trc
xng
chy,
ch
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
12
cú
nú
úng
vai
trũ
trong
Basedow
tr
s
sinh.
Khi
c
iu
tr
bng
thuc
c
ch
min
dch
tỏc
dng
lõm
sng
ca
bnh
tt
lờn
ng
thi
LATS
gim
rừ
rt,
qua
ú
cho
rng
Basedow
l
mt
bnh
t
min
[45],
[46].
Volpe
R.
(1992)
cho
rng:
yu
t
c
bn
cn
thit
cho
s
phỏt
sinh
ca
bnh
Basedow
cú
liờn
quan
ti
h
HLA
(Khỏng
nguyờn
bch
cu
ngi)
v
s
thiu
ht
v
chc
nng
t
bo
lympho
T
c
ch
c
hiu
t
chc.
Di
tỏc ng
ca
yu
t
mụi
trng
(Stress,
nhim
trựng,
chn
thng,
thuc
)
cú
th
gõy
gim
s
lng
v
chc
nng
t
bo
lympho
T
c
ch
núi
chung.
Hin
tng
ny
cng
vi
s
thiu
ht
ca
t
bo
lympho
T
c
ch
c
hiu
t
chc
s
lm
gim
kh
nng
c
ch
i
vi
cỏc
qun
th
lymphụ
T
h
tr
-
T
helper
(T
h
)
cú
tỏc
dng
chng
li
tuyn
giỏp.
Sau
ú
nhng
t
bo
lympho
T
h
tr
c
hiu
ny
khi
cú
mt
cỏc
monocyte
v
khỏng
nguyờn
c
hiu,
mt
mt
sn
xut
ra
interferon
(IFN)
mt
khỏc
kớch
thớch
lympho
B
c
hiu
sn
xut
ra
khỏng
kớch
thớch
tuyn
giỏp
(TSAb)
[12],
[62].
Ngun:
Theo
Volpe
R.
1992
[62]
S húa b
i
Trung
t
õm H
c
li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy
ờ
n h t
t
p : /
/
ww w . Lr
c
-
t
n u .
e
d u .
v
n
13
V
tỏc
dng,
TSAb
tng
t
nh
TSH
kớch
thớch
vo
cỏc
receptor
ca TSH
lm
tng
sn
xut
hormon
cng
nh
tng
bộc
lộ
khỏng
nguyờn
tuyn giỏp.
Interferon
l
yu
t
nh
hng
n
hin
tng
bộc
lộ
khỏng
nguyờn HLA
-
DR
trờn
b
mt
t
bo
tuyn
giỏp,
tỏc
dng
ny
s
tng
lờn
nh
s
cú mt
ca
TSAb
v
TSH.
Kt
qu
ca
cỏc
t
bo
tuyn
giỏp
tr
thnh
cỏc
t
bo trỡnh
din
khỏng
nguyờn
v
cú
tỏc
dng
kớch
thớch
nhng
t
bo
lympho
T
h
tr
c
hiu
duy
trỡ
mói
quỏ
trỡnh
ny.
S
tng
quỏ
mc
hormon
tuyn
giỏp
s
tỏc
ng
lờn
nhng
t
bo
lympho
T
c
ch,
lm
gim
s
lng
v
chc
nng
ca
chỳng,
ngoi
ra
cũn
y
mnh
kớch
thớch
i
vi
t
bo
lympho
T
h
tr.
Tuy
nhiờn
nu
khụng
cú
s
bt
thng
v
t
bo
lympho
T
c
ch
c
hiu,
vũng
lun
qun
s
khụng
xut
hin
v
quỏ
trỡnh
trờn
s
sm
kt
thỳc
[12].
Ginsberg
J.
(2003)
cng
ó
khỏi
quỏt
c
ch
bnh
sinh
ca
bnh
Basedow
bng
mt
s
tng
t
ca
Volpe
R
[53].
[53]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét