Thứ Ba, 18 tháng 2, 2014

NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA TRIỆU CHỨNG TIM MẠCH VỚI MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN BASEDOW ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
4

MC LC
T

VN



.
1
Ch

ng

1:

TNG

QUAN

.
3
1.1.

Khỏi

nim


3
1.2.

Dch

t

hc


3
1.3.

Hon

cnh

xut

hin

bnh,

c

ch

bnh

sinh


4
1.4.

C

ch

tỏc

ng

ca

hormon

tuyn

giỏp

lờn

h

tim

mch



bnh
Basedow

.
8
1.5.

Biu

hin

lõm

sng,

cn

lõm

sng

tim

mch



bnh

nhõn

Basedow


13
1.6.

Cỏc

phng

phỏp

ỏnh

giỏ

chc

nng

tim



16
1.7.

ỏnh

giỏ

chc

nng

tim

qua

siờu

õm

Doppler



bnh

nhõn
Basedow

20
1.8.

Cỏc

xột

nghim

chn

oỏn

bnh

Basedow



21
Ch

ng

2:

I

T

NG

V

PH

NG

PHP

NGHIấN

CU



24
2.1.

i

tng

nghiờn

cu



24
2.2.

a

im

v

thi

gian

nghiờn

cu



24
2.3.

Phng

phỏp

nghiờn

cu

.

24
2.4.

Vt

liu

nghiờn

cu



30
2.5.

Vn



o

c

trong

nghiờn

cu



31
2.6.

X



s

liu

.

31
Ch

ng

3:

KT

QU

NGHIấN

CU



32
3.1.

c

im

chung

i

tng

nghiờn

cu



32

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
5

3.2.

Biu

hin

lõm

sng

v

cn

lõm

sng

tim

mch



36
3.3.

Mi

tng

quan

gia

cỏc

ch

s



47
Ch

ng

4:

BN

LUN



50
4.1.

c

im

chung

i

tng

nghiờn

cu



50
4.2.

Biu

hin

lõm

sng

v

cn

lõm

sng

tim

mch



bnh

nhõn

Basedow



51
4.3.

S

tng

quan

gia

mt

s

ch

s

chc

nng

tim

trờn

siờu

õm

vi
horomon

giỏp

v

chuyn

hoỏ

c

s



59
KT

LUN



62
1.

Nhng

bin

chng

tim

mch

gp



bnh

nhõn

Basedow



62
2.

Mi

tng

quan

gia

triu

chng

lõm

sng

tim

mch

v

triu

chng
cn

lõm

sng



63
KHUYN

NGH



64
TI

LIU

THAM

KHO



65

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
6

DANH

MC

BNG
Bng

3.1.

T

l

mc

bnh

theo

gii

tớnh,

ngh

nghip



32
Bng

3.2.

Phõn

b

theo



tui

v

gii



bnh

nhõn

Basedow


33
Bng

3.3.

Phõn

b

th

trng

ca

i

tng

nghiờn

cu



34
Bng

3.4.

Mc



nhim

c

giỏp

ca

i

tng

nghiờn

cu


35
Bng

3.5.

Cỏc

triu

chng

lõm

sng



bnh

nhõn

Basedow



36
Bng

3.6.

Cỏc

triu

chng

tim

mch

theo

cỏc

mc



nhim

c

giỏp



37
Bng

3.7.

Biu

hin

lon

nhp

tim

ca

i

tng

nghiờn

cu


38
Bng

3.8.

Phõn

b

tn

s

tim

ca

i

tng

nghiờn

cu
.

39
Bng

3.9.

Phõn

loi

huyt

ỏp

bnh

nhõn

theo

JNCVI


40
Bng

3.10.

Kt

qu

in

tim



bnh

nhõn

Basedow


41
Bng

3.11.

Kt

qu

in

tim



bnh

nhõn

Basedow

theo

mc



nhim

c

giỏp

42
Bng

3.12.

Kt

qu

siờu

õm

tim

theo

mc



nhim

c

giỏp


43
Bng

3.13.

ỏnh

giỏ

chc

nng

tim

theo

gii

.

44
Bng

3.14.

ỏnh

giỏ

chc

nng

tim

theo

th

tớch

tuyn

giỏp


44
Bng

3.15.

ỏnh

giỏ

chc

nng

tim

theo

mc



nhim

c

giỏp



45
Bng

3.16.

Sự

thay

đổi

chuyn

húa

c

s,

T
3
,

T
4
,

TSH

theo

mức

độ

nhiễm
độc

giáp

.
46
Bng

3.17.

Giỏ

tr

trung

bỡnh

ca

cỏc

xột

nghim

horomon

giỏp

v

TRAb

46
Bng

3.18.

Mi

tng

quan

gia

tn

s

tim

vi

nng



hormon


chuyển

hoá



sở


47
Bng

3.19.

Mi

tng

quan

gia

T
3
,

T
4

v

ch

s

chc

nng

tim



49
Bng

4.1.

Mt

s

triu

chng

tim

mch

trờn

in

tim

so

vi

mt

s

tỏc

gi

55
Bng

4.2.

So

sỏnh

cỏc

ch

s

chc

nng

tim

vi

mt

s

tỏc

gi


58

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
7

DANH

MC

BIU


Biu



3.1.

T

l

mc

bnh

theo

gii

tớnh,

ngh

nghip



32
Biu



3.2.

Phõn

b

theo



tui

v

gii



bnh

nhõn

Basedow



33
Biu



3.3.

Phõn

loi

theo

BMI

.

34
Biu



3.4.

Phõn

loi

theo

mc



nhim

c

giỏp

.
35
Biu



3.5.

Phõn

loi

nhp

tim

.

38
Biu



3.6.

Phõn

b

tn

s

tim

.

39
Biu



3.7.

Tng

quan

gia

tn

s

tim

vi

T
3

.

47
Biu



3.8.

Tng

quan

gia

tn

s

tim

vi

FT
4

48
Biu



3.9.

Tng

quan

gia

tn

s

tim

vi

CHCS


48
DANH

MC

HèNH
Hỡnh

1.1.

S



c

ch

bnh

sinh

bnh

Basedow


5
Hỡnh

1.2.

S



c

ch

bnh

sinh

bnh

Basedow


6
Hỡnh

1.3:

S



cu

trỳc

khỏng

th

khỏng

th

th

TSH

(TRAb)



7

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
8

T VN
Basedow

l

bnh

ni

tit

hay

gp



Vit

Nam

cng

nh

trờn

th
gii. Bnh

ny

gõy

ra

c

trng

bi

tỡnh

trng

tng

chc

nng

v

phỡ

i

lan
to

ca tuyn

giỏp

trng.

T

bo

tuyn

giỏp

tng

tng

hp

v

gii

phúng

vi
nng

cao

hormon

T
3
,

T
4
,

gõy

nờn

tỡnh

trng

nhim

c

giỏp



cỏc
mc



khỏc nhau,

nu

nh

tỡnh

trng

nhim

c

giỏp

kộo

di

s

gõy

ra
tỡnh

trng

ri

lon tim

mch

t

nhp

nhanh

n

suy

tim

mn

tớnh,

hoc

nng
hn

na

l

try

tim mch

[27].
Bnh

nhõn

u

tiờn

c

Parry

mụ

t

nm

1825.

Bu

c



kốm

theo
mt

li,

t

vong

trong

tỡnh

trng

suy

tim



lon

nhp.

Nm

1840
KarAldophvon

Basedow

ó

nghiờn

cu

y



bnh

ny

v

t

ú

c

mang
tờn

ụng

(Basedow).
Basedow

gp



c

2

gii

nam

v

n

nhng

t

l

n

chim

nhiu

hn

nam
4/5

n

9/10

cỏc

trng

hp.

Bnh



th

gp



mi

la

tui

nhng

30

n

40
tui

gp

nhiu

hn

cả,

ớt

gp



tr

em.

Bnh

Basedow

biu

hin



nhiu

c
quan

nh:

tuyn

giỏp,

h

thng

thn

kinh,

c

xng,

mt

v

c

bit

l

h

tim
mch.

Tim

l

mt

c

quan

nh

hng

sm

nht

ca

nhim

c

giỏp

chớnh

do
s

tỏc

ng

ca

hormon

tuyn

giỏp,

biu

hin

tim

mch

va

l

triu
chng va

l

bin

chng,

cng

l

nguyờn

nhõn

gõy

t

vong



bnh
Basedow.

Cỏc biu

hin

chớnh

ca

bin

chng

tim

mch



th

gp

cỏc

mc


khỏc

nhau,
v

rt

a

dng

nh

lon

nhp

tim

kiu

nhp

nhanh

kch

phỏt

hoc
thng xuyờn.



th



cn

nhp

nhanh

kiu

Bouveret

hoc

nhp
nhanh

tht,

õy cng

l

biu

hin

tim

mch



giai

on

u

ca

bnh
Basedow.

Nu

khụng c

iu

tr

s

dn

n

cỏc

bin

chng

nng

hn,

giai
on

sau

hay

gp

rung
cung

ng

nh

mn

tớnh,

c

bit



ngi

cao

tui

chim

15

-

25%

[35].

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
9

Tỡnh

trng

ri

lon

huyt

ng

kộo

di

v

nng

do

nhim

c

hormon

giỏp

s
dn

n

suy

tim

mn

tớnh,

chim

15

-

20%

[4].

õy

l

mt

bin

chng

nng,


th

gõy

t

vong

c

bit

trong

cn

nhim

c

giỏp

kch

phỏt

[14],

[47].
Chớnh

vy

vic

nhn

bit

cỏc

triu

chng

lõm

sng

c

quan

tim

mch,

ch
nh

ỳng

cỏc

thm



cn

lõm

sng



giỳp

cho

vic

chun

oỏn

bnh,

iu
tr

bin

chng

phự

hp

v

kp

thi

l

ht

sc

cn

thit.

Do

vy

chỳng

tụi

tin
hnh

nghiờn

cu



ti

ny

nhm

mc

tiờu:
Nghiờn

cu

mi

liờn

quan

gia

triu

chng

tim

mch

vi

mt

s

triu
chng

lõm

sng,

cn

lõm

sng



bnh

nhõn

Basedow

iu

tr

ti

Bnh

vin
Ni

tit

Trung

ng.

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
10

Ch

ng 1. TNG QUAN
1.1.

Khỏi

nim
Bnh

Basedow

l

mt

bnh

cng

chc

nng

tuyn

giỏp,

kt

hp
vi bu

phỡ

i

lan

to

do

khỏng

th

khỏng

trc

tip

receptor

tip

nhn
TSH. Khỏng

th

ny

tỏc

ng

nh

mt

ch

vn

TSH,

kớch

thớch

hot
tớnh

ca Adenylcyclase

v

to

nờn

AMPc
,
dn

n

tng

sn

xut

v

tng
tit

hormon giỏp

trng.

Nờn

bnh

Basedow



th

c

xp

vo

nhúm

bnh


c

ch

t min

[5],

[24].
Bnh



nhiu

tờn

gi

khỏc

nhau,

tu

theo

tng

chõu

lc

tng

quc
gia nh

bnh

Graves,

bnh

Basedow,

bnh

Parry,

bnh

bu

c

li

mt,
bnh cng

chc

nng

tuyn

giỏp

do

min

dch

[12].
1.2.

Dch

t

hc
Basedow

l

mt

bnh

ni

tit

thng

gp

trong

cỏc

bnh

ni

tit

chuyn
hoỏ



Vit

Nam

cng

nh

trờn

th

gii.

Chim

45,8%

trong

s

cỏc

bnh

nhõn
c

chn

oỏn

nhim

c

giỏp

iu

tr

ni

trỳ

ti

khoa

ni

tit

bnh
vin Bch

Mai,

H

Ni.



M

chim

0,02%

-

0,4%

dõn

s

trong

ú


min

bc nc

Anh

t

l

ny

l

1%

[59].
Bnh

Basedow

bao

gi

cng



biu

hin

v

tim

mch

dự

ch

thoỏng

qua
hay

tn

ti

vnh

vin

nh:

Nhp

tim

nhanh

hay

nng

hn

na

l

suy

tim

[43].
Nm

1979,

Claruba

cụng

b

t

l

tn

thng

tim

mch



ngi

ln

l
100%

(

Trích

từ

[52]).
Nm

1979,

Mypoba

khng

nh

tn

thng

tim

mch

bao

gi

cng

gp


c

ngi

ln

v

tr

em

(

Trích

từ

[52]).

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
11

1.3.

Hoàn

cảnh

xuất

hiện

bệnh,



chế

bệnh

sinh
1.3.1.

Hoàn

cảnh

xuất

hiện
-

Cỏc

yu

t

khi

phỏt

nh

yu

t

tõm

thn,

trong

ú

quan

trng

nht

l
chn

thng

tõm

thn,

Stress,

xỳc

cm,

cỏc

giai

on

c

bit

trong

i

sng
sinh

dc

ca

ngi

ph

n

nh

dy

thỡ,

cha

,

sy

thai,

món

kinh


[12].
Ngoi

cỏc

yu

t

trờn

nu

dựng

cỏc

ch

phm



cha

It

liu

cao

v

kộo
di



th

gõy

bnh

Basedow

[1],

[3],

[10].

T

l



n

gp

nhiu

hn



nam
v

gp



mi

la

tui,

nhng





tui

30

n

40

gp

nhiu

nht,

him

gp


tr

em

[36],

[41].
-

C

a

di

truyn

giỏp

trng:

Nhiu

thng

kờ

cho

thy

gia

ỡnh



nhiu
ngi

mc

bnh

Basedow

hoc

bnh

giỏp

trng

khỏc

nhau

nh

bu

c

thun,
viờm

tuyn

giỏp,

phự

niờm

hoc

nhng

bnh

nhõn

b

tng

nng

giỏp



mt
c

a

bm

cht,

d

sn

sinh

ra

dũng

t

bo

Lympho,



kh

nng

v

phng
din

s

sn

sinh

ra

cỏc

khỏng

th

kớch

thớch

tuyn

giỏp

trng

[28].
1.3.2.

C

ch

bnh

sinh

ca

bnh

Basedow
Trc

õy

mt

s

tỏc

gi

cho

rng

cỏc

yu

t

cng

thng

thn

kinh

hoc
chn

thng

tinh

thn,

tỏc

ng

lờn

vựng

di

i

hoặc

th

li



th
gõy tng

tit

TRH

(Thyrotropin

Releasing

Hormone).

Sau

ú

TRH

kớch
thớch tuyn

yờn

tng

tit

TSH,

di

tỏc

dng

ca

TSH

tuyn

giỏp

s

tng
tng

hp
v

gii

phúng

hormon

giỏp

vo

mỏu

[32],

[33],

[39].
Nhng

hin

nay

nh

cỏc

tin

b

min

dch

hc,

ngi

ta

thy

gi

thit
ny

khụng

cũn

ỳng

na.
Nm

1956,

Adams

v

Purves

ó

phỏt

hin

ra

trong

huyt

thanh
ngi bnh

Basedow



cht

kớch

thớch

tuyn

giỏp

ging

TSH

nhng

kộo
di

thi gian

hn



tờn

l

mt

cht

gi

l

LATS

(

Long

Acting

Thyroid
Stimulator). (Trớch

t

[25]),

Bn

cht

ca



l

mt

loi

khỏng

th
thuc

lp

IgG

thy
trong

bnh

Basedow

nht

l

khi



li

mt

v

phự

niờm

trc

xng

chy,

ch

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
12





úng

vai

trũ

trong

Basedow



tr

s

sinh.

Khi

c

iu

tr

bng

thuc
c

ch

min

dch

tỏc

dng

lõm

sng

ca

bnh

tt

lờn

ng

thi

LATS

gim

rừ
rt,

qua

ú

cho

rng

Basedow

l

mt

bnh

t

min

[45],

[46].
Volpe

R.

(1992)

cho

rng:

yu

t

c

bn

cn

thit

cho

s

phỏt

sinh

ca
bnh

Basedow



liờn

quan

ti

h

HLA

(Khỏng

nguyờn

bch

cu

ngi)

v

s
thiu

ht

v

chc

nng

t

bo

lympho

T

c

ch

c

hiu

t

chc.

Di
tỏc ng

ca

yu

t

mụi

trng

(Stress,

nhim

trựng,

chn

thng,

thuc


)

th

gõy

gim

s

lng

v

chc

nng

t

bo

lympho

T

c

ch

núi

chung.

Hin
tng

ny

cng

vi

s

thiu

ht

ca

t

bo

lympho

T

c

ch

c

hiu

t

chc
s

lm

gim

kh

nng

c

ch

i

vi

cỏc

qun

th

lymphụ

T

h

tr

-

T

helper
(T
h
)



tỏc

dng

chng

li

tuyn

giỏp.

Sau

ú

nhng

t

bo

lympho

T

h

tr
c

hiu

ny

khi



mt

cỏc

monocyte

v

khỏng

nguyờn

c

hiu,

mt

mt

sn
xut

ra

interferon



(IFN)

mt

khỏc

kớch

thớch

lympho

B

c

hiu

sn

xut

ra
khỏng



kớch

thớch

tuyn

giỏp

(TSAb)

[12],

[62].
Ngun:

Theo

Volpe

R.

1992

[62]

S húa b
i
Trung
t
õm H
c

li
u
i
h
c
Thỏ
i
Nguy

n h t
t


p : /
/


ww w . Lr
c


-
t


n u .
e


d u .
v


n
13

V

tỏc

dng,

TSAb

tng

t

nh

TSH

kớch

thớch

vo

cỏc

receptor
ca TSH

lm

tng

sn

xut

hormon

cng

nh

tng

bộc

lộ

khỏng
nguyờn

tuyn giỏp.

Interferon



l

yu

t

nh

hng

n

hin

tng

bộc

lộ
khỏng

nguyờn HLA

-

DR

trờn

b

mt

t

bo

tuyn

giỏp,

tỏc

dng

ny

s

tng
lờn

nh

s

cú mt

ca

TSAb

v

TSH.

Kt

qu

ca

cỏc

t

bo

tuyn

giỏp

tr
thnh

cỏc

t

bo trỡnh

din

khỏng

nguyờn

v



tỏc

dng

kớch

thớch

nhng

t
bo

lympho

T

h
tr

c

hiu

duy

trỡ

mói

quỏ

trỡnh

ny.

S

tng

quỏ

mc

hormon

tuyn

giỏp

s
tỏc

ng

lờn

nhng

t

bo

lympho

T

c

ch,

lm

gim

s

lng

v

chc

nng
ca

chỳng,

ngoi

ra

cũn

y

mnh

kớch

thớch

i

vi

t

bo

lympho

T

h

tr.
Tuy

nhiờn

nu

khụng



s

bt

thng

v

t

bo

lympho

T

c

ch

c

hiu,
vũng

lun

qun

s

khụng

xut

hin

v

quỏ

trỡnh

trờn

s

sm

kt

thỳc

[12].
Ginsberg

J.

(2003)

cng

ó

khỏi

quỏt

c

ch

bnh

sinh

ca

bnh
Basedow

bng

mt

s



tng

t

ca

Volpe

R

[53].
[53]

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét